The moon in là gì

Thành ngữ, hay “Idioms” là một thành phần quan trọng trong tiếng Anh, giúp người học nói tiếng Anh tự nhiên hơn nếu nắm được cách sử dụng chính xác chúng. Bài viết sau sẽ giới thiệu over the moon là gì và một số Idioms với từ "moon" [mặt trăng] cùng ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể và dịch nghĩa chi tiết.

Published onNgày 27 tháng 11, 2022

Table of contents

Vũ Thanh Thảo

Tác giả

Follow

Key takeaways

Một số idioms với từ “moon” bao gồm:

  • ask for the moon: đòi hỏi vô lý

  • over the moon: rất vui

  • promise the moon: hứa hão

  • once in a blue moon: hiếm khi

Idioms với từ "moon"

Over the moon là gì

Over the moon nghĩa là: cảm thấy rất vui sướng, hạnh phúc về một điều gì đó

Ví dụ:

  • I was over the moon when I heard the news that my dream university had accepted me. [Tôi vô cùng hạnh phúc khi nghe tin trường đại học mơ ước của tôi đã chấp nhận tôi vào.]

  • The girl he loves has just agreed to go on a date with him, which makes him over the moon. [Cô gái anh ấy yêu vừa mới đồng ý đi hẹn hò với anh ấy, điều này khiến anh ấy vui sướng tột cùng.]

Ask for the moon

Nghĩa: đòi hỏi quá nhiều điều hoặc đòi hỏi những điều vô lý, khó có thể làm được

Ví dụ:

  • We don’t have much money to run the project so don’t try to draw up too many plans. Instead of asking for the moon, you should be more reasonable. [Chúng ta không có quá nhiều tiền để chạy dự án đâu, vì vậy đừng cố gắng vẽ ra quá nhiều kế hoạch. Thay vì đòi hỏi quá nhiều, bạn nên thực tế hơn đi.]

  • Even though his parents have been working hard to provide him with a comfortable life, he is always asking for the moon. [Mặc dù bố mẹ anh ta luôn làm việc vất vả để cho anh ta có một cuộc sống thoải mái, anh ta luôn luôn đòi hỏi rất nhiều.]

Once in a blue moon là gì

Nghĩa: hiếm khi xảy ra

Ví dụ:

  • I go on a date with my girlfriend once in a blue moon because I’m a soldier and I can’t meet her so often. [Tôi hiếm khi đi hẹn hò với bạn gái vì tôi là bộ đội và tôi không thể gặp cô ấy thường xuyên.]

  • After we graduated from our university, my friend and I meet each other once in a blue moon. [Sau khi chúng tôi tốt nghiệp, tôi và bạn của mình hiếm khi gặp gỡ nhau.]

Promise [somebody] the moon

Nghĩa: hứa nhiều hơn những điều mình có thể làm

Ví dụ:

  • My father promises to take me and my family to Europe this summer, but I doubt that he’s promising us the moon because his schedule is pretty strict. [Bố tôi hứa hè này sẽ đưa tôi và cả gia đình đi châu Âu chơi, nhưng tôi nghĩ ông đang hứa nhiều hơn những gì ông có thể vì lịch trình của bố rất chặt.]

  • If you can’t help me with my homework, please don’t promise me the moon. [Nếu bạn không thể giúp tôi làm bài tập về nhà, xin đừng hứa này hứa nọ.]

Cách học

Phương pháp học idioms là vô cùng quan trọng để người học có thể kiểm soát và sử dụng được chúng. Người học có thể làm các bước sau:

  • Học nghĩa của idioms và cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau

  • Tập trả lời các câu hỏi IELTS Speaking part 1, vận dụng những Idioms với từ "moon" [Khi dùng cần chú ý dùng đúng đối tượng và ngữ cảnh]

  • Đối với mỗi idiom, cần ôn tập ít nhất 3 lần [tham khảo phương pháp ôn tập ngắt quãng] để có thể kiểm soát được chúng và biến chúng thành vốn từ của mình

  • Đưa những idioms này vào dạng hình ảnh làm màn hình máy tính và bật chế độ xoay vòng để tiện ôn tập.

Bài tập vận dụng

Tập trả lời những câu hỏi IELTS Speaking Part 1 sau, vận dụng những idioms nói trên.

Topic: Books and Reading books [Forecast Speaking quý 3/2022]

  • Do you often read books? When?

  • Are your reading habits now different than before?

  • Have you ever read a novel that has been adapted into a film?

Đáp án gợi ý:

Well, I know reading does wonders for our knowledge, but I just do it once in a blue moon. I’m snowed under work every weekday, and even the weekend is my working time. At present, I can only spend time reading books once or twice a month.

  • Tôi biết việc đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho kiến ​​thức của chúng ta nhưng tôi hiếm khi đọc sách. Tôi bận rộn với công việc mọi ngày trong tuần và thậm chí cuối tuần là thời gian làm việc của tôi. Hiện tại tôi chỉ có thể dành thời gian đọc sách một hoặc hai lần mỗi tháng.

They have changed a lot. I used to be a bookworm who was over the moon whenever I received a book as a gift from anyone. Reading was one of my dispensable tasks in my daily life. But at the moment I’m busy with my work so I barely read any book.

  • Chúng đã thay đổi rất nhiều. Tôi đã từng là một con mọt sách, là người luôn vô cùng hạnh phúc mỗi khi tôi nhận được một cuốn sách như một món quà từ bất kỳ ai. Đọc là một trong những nhiệm vụ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của tôi lúc đó. Nhưng hiện tại tôi đang bận rộn với công việc của mình nên tôi hầu như không đọc bất kỳ cuốn sách nào.

Yes, I have. The novel is “Dreamy eyes”, which was adapted into a film with the same name 2 years ago. It didn’t live up to my expectation because it was challenging for the actors and actresses to express the characters’ feelings as well as the words in the novels do. Words are always figurative, and it will be asking for the moon if you want a film to be as figurative as a novel.

  • Tôi đã từng đọc. Tiểu thuyết đó là “Mắt biếc”, từng được chuyển thể thành phim cùng tên cách đây 2 năm. Nó không đáp ứng được kỳ vọng của tôi bởi vì thực sự rất khó đối với các diễn viên trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật tốt như những từ ngữ viết trong tiểu thuyết. Lời nói luôn có nghĩa bóng, và thật là một đòi hỏi lớn nếu bạn muốn một bộ phim mang tính gợi hình như một cuốn tiểu thuyết.

Tổng kết

Bài viết đã giới thiệu một số Idioms với từ “moon” cùng ví dụ cụ thể của chúng trong các ngữ cảnh cụ thể. Phần hướng dẫn cách học những idioms này và bài tập vận dụng hi vọng có thể giúp người học vận dụng Idioms với từ "moon" tốt hơn trong bài thi IELTS Speaking và các ngữ cảnh giao tiếp khác.

Tài liệu tham khảo

Cambridge Dictionary 11 September, 2022:

//dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/promise-the-earth-moon?q=promise+someone+the+earth%2Fmoon

Chủ Đề