Tiền bối tiếng anh là gì

Search Query: predecessor


predecessor

* danh từ - người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước [công tác gì...] =my predecessor+ người đảm nhận công tác này trước tôi; người phụ trách công việc này trước tôi - bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên


predecessor

người tiền nhiệm ; nhiệm ; tiền bối ;

predecessor

người tiền nhiệm ; nhiệm ; tiền bối ;


predecessor; forerunner; harbinger; herald; precursor

something that precedes and indicates the approach of something or someone


predecessor

* danh từ - người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước [công tác gì...] =my predecessor+ người đảm nhận công tác này trước tôi; người phụ trách công việc này trước tôi - bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên

predecessor

người tiền nhiệm ; nhiệm ; tiền bối ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiền bối", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiền bối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiền bối trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi biết ba vị tiền bối rất tài giỏi.

I know you three seniors are very skilled

2. Anh đang cố tìm lời khuyên từ các bậc tiền bối

I was seeking counsel from the great kings

3. Thí chủ không nên từ chối món quà của bậc tiền bối

You shouldn't refuse a gift from a senior.

4. " Tiền bối của Đảng " thế này, " thành viên kỳ cựu đầu đàn " thế kia.

" Elder of the party " this, " bellwether senior member " that.

5. Như vậy sẽ không khiến tiền bối thất vọng, không hại đến hậu thế.

Our forefathers don't need worry about the form's future.

6. Ông hớt tay trên của các bậc tiền bối để mau hoàn thành điều ông có thể làm

You stood on the shoulders of geniuses to accomplish something as fast as you could.

7. Anh phải học cách tôn trọng tiền bối, không thì anh sẽ chẳng đi đến đâu được đâu

You learn how to respect your seniors or, you're getting nowhere in life.

8. Dưới hành lang dẫn vào ở phía bắc có ngôi mộ của một nữ công tước xứ Buckingham, một bậc tiền bối của Công tước Norfolk.

Under the North Transept window there is the tomb of a Dowager Duchess of Buckingham, an antecedent of the Duke of Norfolk.

9. Butterfield đã bác bỏ lập luận của bậc tiền bối thời Victorian với thái độ khinh thị: "Erskine có thể phải là ví dụ tốt về cách một sử gia có thể rơi vào lỗi qua có quá nhiều nét đẹp kín đáo.

Butterfield rejected the arguments of his Victorian predecessors with withering disdain: "Erskine May must be a good example of the way in which an historian may fall into error through an excess of brilliance.

Video liên quan

Chủ Đề