Lớp 5 chính là giai đoạn quan trọng trong việc định hướng và lựa chọn phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 phù hợp cho trẻ. Đây là khi kiến thức ngữ pháp của trẻ còn giới hạn, chưa có hệ thống rõ ràng và bài bản. Vậy nên, giai đoạn này phù hợp để trẻ nâng cao và trau dồi từ vựng, các cấu trúc thông dụng sử dụng trong giao tiếp thường ngày.
Phương pháp học các từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quả
Trẻ nên học từ vựng qua câu, đoạn văn có ý nghĩa trọn vẹn, hay học theo câu giao tiếp hoàn chỉnh. Phương pháp học từ vựng rời rạc dù theo chủ đề, với học sinh lớp 5 cũng khó phát huy được hiệu quả. Từ vựng cũng nên bắt đầu từ những từ – cụm từ quen thuộc bắt nguồn từ cuộc sống, những hoạt động hằng ngày.
Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quả
Để đạt hiệu quả cao nhất trong việc học từ vựng như nhớ lâu, hiểu sâu, ngoài việc học thuộc từ vựng bằng phương pháp trên, trẻ nên được khuyến khích áp dụng kiến thức vào thực hành thực tế, sử dụng những từ vựng đã học vào giao tiếp trong các tình huống. Đây cũng là cách ta thúc đẩy trẻ phải tư duy nhiều hơn, tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ, ghi nhớ lâu hơn các từ vựng.
Tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1
Tiếng anh lớp 5 unit 1: What’s your address?
What’s your address? |
Địa chỉ của bạn là gì? |
Where are you from ? |
Bạn đến từ đâu? |
What’s your village like ? |
Quê của bạn như thế nào ? |
Who do you live with ? |
Bạn sống với ai ? |
I live with…. |
Tôi sống với |
lane |
hẻm, đường nhỏ. |
village road |
đường làng |
street |
phố |
flat |
căn hộ |
first/ second/…floor |
tầng một/hai/… |
hometown |
quê nhà |
big and busy |
to và bận rộn |
far and quiet |
xa và yên bình |
large and crowded |
rộng lớn và đông đúc |
small and beautiful. |
nhỏ và xinh đẹp |
tiếng anh lớp 5 unit 2: I always get up early. What about you ?
I always get up early. |
Tôi luôn luôn dậy sớm |
I always have a big breakfast. |
Tôi luôn luôn có một bữa sáng lớn |
What do you do in the morning/afternoon/ evening? |
Bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều/ tối ? |
How often do you….? |
Bao lâu bạn….? |
brush my teeth |
đánh răng |
do morning excercise |
tập thể dục |
cook dinner |
nấu bữa tối |
study with partner |
học bài cùng bạn |
watch TV |
xem TV |
go to the library |
đến thư viện |
go fishing |
đi câu cá |
ride a bike to school |
đi xe đạp đến trường |
usually |
thường thường |
often |
thường |
sometimes |
thỉnh thoảng |
Tiếng anh lớp 5 unit 3: Where did you go on holiday ?
Where did you go on holiday? |
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ ? |
I went on a trip with my family |
Tôi đã đi nghỉ dưỡng/ đi du lịch với gia đình tôi. |
What was trip like? |
Chuyến du lịch như thế nào? |
How did you get there ? |
Bạn đến đó bằng cách nào |
I went by bus/ car/… |
Tôi đi bằng xe buýt/ oto/… |
Ha Long Bay |
Vịnh Hạ Long |
Phu Quoc Island |
Đảo Phú Quốc |
Hoi An Ancient Town |
Phố cổ Hội An |
Hue Imperial City |
Cố đô Huế |
Tiếng anh lớp 5 unit 4: Did you go to the party?
Did you…..? |
Bạn đã….. phải không ? |
How was it ? |
Nó như thế nào ? |
I visited my grandparents. |
Tôi đã đi thăm ông bà tôi |
We had a lot of fun. |
Chúng tôi đã rất vui |
go on a pinic |
đi dã ngoại |
enjoy the party. |
thích thú, thưởng thức bữa tiệc |
join the funfair |
tham gia vào cuộc vui |
have a nice food and drink. |
có thức ăn và đồ uống ngon. |
play hide and seek |
chơi chốn tìm |
chat with friends |
tán gẫu với bạn bè |
watch cartoon. |
xem phim hoạt hình. |
>>> Chương trình giúp bé giỏi tiếng Anh từ con số 0 với khung chương trình chuẩn Cambridge
Tiếng anh lớp 5 unit 5: Where will you be this weekend ?
Where will you be this weekend? |
Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này ? |
What will you do ? |
Bạn sẽ làm gì ? |
I have to study. |
Tôi phải học bài. |
at home |
ở nhà |
in the countryside |
ở vùng quê |
on the beach. |
trên bãi biển |
at school. |
ở trường |
by the sea. |
bên bãi biển |
explore the caves |
khám phá những hang động |
take a boat trip around the islands. |
du ngoạn bằng thuyền quanh các hòn đảo |
build sand castles on the beach. |
xây những lâu đài cát trên bãi biển |
swim in the sea. |
bơi trên biển. |
từ vựng tiếng anh lớp 5
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
subject |
/sʌbdʒikt/ |
môn học |
Maths |
/mæθ/ |
môn Toán |
Science |
/saiəns/ |
môn Khoa học |
IT |
/ai ti:/ |
môn Công nghệ Thông tin |
Art |
/a:t/ |
môn Mỹ thuật |
Music |
/mju:zik/ |
môn Âm nhạc |
English |
/iηgli∫/ |
môn tiếng Anh |
Vietnamese |
/vjetnə’mi:z/ |
môn tiếng Việt |
PE |
/Pi: i:/ |
môn Thể dục |
trip |
/trip/ |
chuyến đi |
lesson |
/lesn/ |
bài học |
still |
/stil/ |
vẫn |
pupil |
/pju:pl/ |
học sinh |
again |
/ə’gen/ |
lại, một lẩn nữa |
talk |
/tɔ:k/ |
nói chuyện |
break time |
/breik taim/ |
giờ giải lao |
school day |
/sku:l dei./ |
ngày phải đi học |
weekend day |
/wi:k end dei/ |
ngày cuối tuần |
except |
/ik sept / |
ngoại trừ |
start |
/sta:t/ |
bắt đầu |
August |
/ɔ:’gʌst/ |
tháng Tám |
primary school |
/praiməri sku:l/ |
trường tiếu học |
timetable |
/taimtəbl/ |
thời khóa biểu |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
skill |
/skil/ |
kĩ năng |
peak |
/pi:k/ |
nói |
listen |
/lisn/ |
nghe |
read |
/ri:d/ |
đọc |
write |
/rait/ |
viết |
vocabulary |
/və’kæbjuləri/ |
từ vựng |
grammar |
/græmə/ |
ngữ pháp |
phonetics |
/fə’netiks/ |
ngữ âm |
notebook |
/noutbuk/ |
quyển vở |
story |
/stɔ:ri/ |
truyện |
email |
/imeil/ |
thư điện tử |
letter |
/letə/ |
thư [viết tay] |
newcomer |
/nju:kʌmə/ |
người mới |
learn |
/lə:nt/ |
học |
song |
/sɔη/ |
bài hát |
aloud |
/ə’laud/ |
to, lớn [về âm thanh] |
lesson |
/lesn/ |
bài học |
foreign |
/fɔrin/ |
nước ngoài, ngoại quốc |
language |
/læηgwidʒ/ |
ngôn ngữ |
French |
/frent∫/ |
tiếng Pháp |
favourite |
/feivərit/ |
ưa thích |
understand |
/ʌndə’stud/ |
hiểu |
communication |
/kə,mju:ni’kei∫n/ |
sự giao tiếp |
necessary |
/nesisəri/ |
cần thiết |
free time |
/fri: taim/ |
thời gian rảnh |
guess |
/ges/ |
đoán |
meaning |
/mi:niη/ |
ý nghĩa |
stick |
/stick/ |
gắn, dán |
practise |
/præktis/ |
Thực hành, luyện tập |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
crown |
/kraun/ |
con quạ |
fox |
/fɔks/ |
con cáo |
dwarf |
/dwɔ:f/ |
người lùn |
ghost |
/goust/ |
con ma |
Story |
/stɔ:ri/ |
câu chuyện |
chess |
/t∫es/ |
cờ vua |
Halloween |
/hælou’i:n/ |
lễ Ha lo ween |
scary |
/skeəri/ |
đáng sợ |
fairy tale |
/feəriteil/ |
truyện cổ tích |
short story |
/∫ɔ:t’stɔ:ri/ |
truyện ngắn |
I see |
/Ai si:/ |
mình hiểu |
character |
/kæriktə/ |
nhân vật |
main |
/mein/ |
chính, quan trọng |
borrow |
/bɔrou/ |
mượn [đi mượn người khác] |
finish |
/fini∫/ |
hoàn thành, kết thúc |
generous |
/dʒenərəs/ |
hào phóng |
hard-working |
/hɑ:d wə:kiη/ |
chăm chỉ |
Kind |
/kaind/ |
tốt bụng |
gentle |
/dʒentl/ |
hiền lành |
clever |
/klevə/ |
khôn khéo, thông minh |
favourite |
/feivərit/ |
ưa thích |
funny |
/fʌni/ |
vui tính |
beautiful |
/bju:tiful/ |
đẹp |
policeman |
/pə’li:smən/ |
Cảnh sát |
>>>>> Mách nhỏ phụ huynh thầy cô và các em một chương trình tiếng Anh lớp 5 siêu chất lượng tại đây
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
zoo |
/zu:/ |
sở thú |
animal |
/æniməl/ |
động vật |
elephant |
/elifənt/ |
con voi |
tiger |
/taigə/ |
con hổ |
monkey |
/mʌηki]/ |
con khỉ |
gorilla |
/gə’rilə/ |
con khỉ gorila |
crocodile |
/krɔkədail/ |
con cá sấu |
python |
/paiθən/ |
con trăn |
peacock |
/pi:kɔk/ |
con công |
noisy |
/nɔizi/ |
ầm ĩ |
scary |
/skeəri/ |
đáng sợ |
fast |
/fɑ:st/ |
nhanh nhẹn |
baby |
/beibi/ |
non, nhỏ |
yesterday |
/jestədi/ |
hôm qua |
circus |
/sə:kəs/ |
rạp xiếc |
park |
/pɑ:k/ |
công viên |
intelligent |
/in’telidʒənt/ |
thông minh |
trunk |
/trʌηk/ |
cái vòi [của con voi] |
spray |
/sprei/ |
phun nước |
kangaroo |
/kæηgə’ru:/ |
con chuột túi |
funny |
/fʌni/ |
vui nhộn |
loudly |
/laudli/ |
ầm ĩ |
roar |
/rɔ:/ |
gầm, rú |
panda |
/pændə/ |
con gấu trúc |
cute |
/kju:t/ |
đáng yêu |
slowly |
/slouli/ |
một cách chậm chạp |
quietly |
/kwiətli/ |
một cách nhẹ nhàng |
move |
/mu:v/ |
di chuyển |
walk |
/wɔ:k/ |
đi bộ, đi lại |
a lot of |
/ə lɔt əv/ |
nhiều |
jump |
/dʒʌmp/ |
nhảy |
quickly |
/kwikli/ |
một cách nhanh nhẹn |
have a good time |
/Hæv ə gud taim/ |
vui vẻ |
Unit 10: When will sport day be?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
festival |
/festivəl/ |
lễ hội, liên hoan |
Sports Day |
/spɔ:t dei/ |
ngày Thể thao |
Teachers’ Day |
/ti:t∫ə dei/ |
ngày Nhà giáo |
Independence Day |
/indi’pendəns dei/ |
ngày Độc lập |
Children’s Day |
/t∫aildən dei/ |
ngày Thiếu nhi |
contest |
/kən’test/ |
cuộc thi |
music festival |
/mju:zik festivəl/ |
liên hoan âm nhạc |
gym |
/dʒim/ |
phòng tập thể dục |
sport ground |
/spɔ:t graund/ |
sân chơi thể thao |
play against |
/plei ə’geinst/ |
đấu với [đội nào đó] kế |
badminton |
/bædmintən/ |
/ˈfʊt.ˌbɔl/ |
football |
/ˈfʊt bɔl/ |
môn bóng đá |
volleyball |
/vɔlibɔ:l/ |
môn bóng chuyền |
basketball |
/bɑ:skitbɔ:l/ |
môn bóng rổ |
table tennis |
/teibl tenis/ |
môn bóng bàn |
practise |
/præktis/ |
thực hành, luyện tập |
competition |
/kɔmpi’ti∫n/ |
kì thi |
match |
/mæt∫/ |
trận đấu |
take part in |
/taik pa:t in/ |
tham gia |
everyone |
/evriwʌn/ |
mọi người |
next |
/nekst/ |
tiếp |
win |
/win/ |
chiến thắng |
Unit 11: What’s matter with you?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
breakfast |
/brekfəst/ |
bữa sáng |
ready |
/redi/ |
sẵn sàng |
matter |
/mætə/ |
vấn đề |
fever |
/fi:və/ |
sốt |
temperature |
/temprət∫ə/ |
nhiệt độ |
headache |
/hedeik/ |
đau đầu |
toothache |
/tu:θeik/ |
đau răng |
earache |
/iəreik/ |
đau tai |
stomach ache |
/stʌmək eik/ |
đau bụng |
backache |
/bækeik/ |
đau lưng |
sore throat |
/sɔ: θrout/ |
đau họng |
sore eyes |
/sɔ: aiz/ |
đau mắt |
hot |
/hɔt/ |
nóng |
cold |
/kould/ |
lạnh |
throat |
/θrout/ |
Họng |
pain |
/pein/ |
cơn đau |
feel |
/fi:l/ |
cảm thấy |
doctor |
/dɔktə/ |
bác sĩ |
dentist |
/dentist/ |
nha sĩ |
rest |
/rest/ |
nghỉ ngơi, thư giãn |
fruit |
/fru:t/ |
hoa quả |
heavy |
/hevi/ |
nặng |
carry |
/kæri/ |
mang, vác |
sweet |
/swi:t/ |
kẹo; ngọt |
karate |
/kə’rɑ:ti/ |
môn karate |
nail |
/neil/ |
móng tay |
brush |
/brʌ∫/ |
chài [răng] |
hand |
/hænd/ |
bàn tay |
healthy |
/helθi/ |
tốt cho sức khỏe |
regularly |
/regjuləri/ |
một cách đều đặn |
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
problem |
/prɔbləm/ |
vấn đề |
advice |
/əd’vais/ |
lời khuyên |
>>> Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5 – Những Nội Dung Quan Trọng Nhất.
Tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 2
Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
knife |
/naif/ |
con dao |
cut |
/kʌt/ |
vết cắt, cắt |
cabbage |
/kæbidʒ/ |
cải bắp |
stove |
/stouv/ |
Bếp lò |
touch |
/tʌt∫/ |
chạm vào |
bum |
/bʌm/ |
vết bỏng, đốt cháy |
match |
/mæt∫/ |
que diêm |
run down |
/rʌn’daun/ |
chạy xuống |
stair |
/steə/ |
cầu thang |
climb the tree |
/klaim ði tri:/ |
trèo cây |
bored |
/bɔ:d/ |
chán, buồn |
reply |
/ri’plai/ |
trả lời |
loudly |
/laudli/ |
ầm ĩ |
again |
/ə’gen/ |
lại |
run |
/’rʌn/ |
chạy |
leg |
/leg/ |
chân |
arm |
/ɑ:mz/ |
tay |
break |
/breik/ |
làm gãy, làm vỡ |
apple tree |
/æpltri:/ |
cây táo |
fall off |
/fɔ:l ɔv/ |
ngã xuống |
hold |
/hould/ |
cầm, nắm |
sharp |
/∫ɑ:p/ |
sắc, nhọn |
dangerous |
/deindʒrəs/ |
nguy hiếm |
common |
/kɔmən/ |
thông thường, phổ biến |
accident |
/æksidənt/ |
tai nạn |
prevent |
/pri’vent/ |
ngăn chặn |
safe |
/seif/ |
an toàn |
young children |
/jʌηgə t∫ildrən/ |
trẻ nhỏ |
roll off |
/roul ɔ:f/ |
lăn khỏi |
balcony |
/bælkəni/ |
ban công |
tip |
/tip/ |
mẹo |
neighbour |
/neibə/ |
hàng xóm |
Unit 13: What do you do in your free time?
Tiếng Anh |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
free time |
/fri: taim/ |
thời gian rảnh |
watch |
/wɔt∫/ |
xem |
surf the Internet |
/sə:f ði intə:net/ |
truy cập Internet |
ride the bike |
/raid ði baik/ |
đi xe đạp |
animal |
/æniməl/ |
động vật |
programme |
/prougræm/ |
chương trình |
clean |
/kli:n/ |
dọn dẹp, làm sạch |
karate |
/kə’rɑ:ti/ |
môn karate |
sport |
/spɔ:t/ |
thể thao |
club |
/klʌb/ |
câu lạc bộ |
dance |
/da:ns/ |
khiêu vũ, nhảy múa |
sing |
/siη/ |
ca hát |
question |
/kwest∫ən/ |
câu hỏi |
survey |
/sə:vei/ |
bài điều tra |
cartoon |
/kɑ:’tu:n/ |
hoạt hình |
ask |
/ɑ:sk/ |
hỏi |
go fishing |
/gou ‘fi∫iη/ |
đi câu cá |
go shopping |
/gou ∫ɔpiη/ |
đi mua sắm |
go swimming |
/gou swimiη/ |
đi bơi |
go camping |
/gou kæmpiη/ |
đi cắm trại |
go skating |
/gou skeitiη/ |
đi trượt pa-tanh |
go hiking |
/gou haikin/ |
đi leo núi |
draw |
/drɔ:/ |
vẽ |
Red river |
/red rivə/ |
sông Hồng |
forest |
/fɔrist/ |
khu rừng |
camp |
/kæmp/ |
trại, lều |
Unit 14: What happened in the story?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
story |
/stɔ:ri/ |
câu chuyện |
watermelon |
/wɔ:tə’melən/ |
quả dưa hấu |
delicious |
/di’li∫əs/ |
ngon |
happen |
/hæpən/ |
xảy ra |
island |
/ailənd/ |
hòn đảo |
order |
/ɔ:də/ |
ra lệnh |
far away |
/fɑ:ə’wei/ |
xa xôi |
seed |
/si:d/ |
hạt giống |
grow |
/grou/ |
trồng, gieo trồng |
exchange |
/iks’t∫eindʒ/ |
trao đổi |
lucky |
/’lʌki/ |
may mắn |
in the end |
/in ði end/ |
cuối cùng |
hear about |
/hə:d ə’baut/ |
nghe về |
let |
/let/ |
cho phép |
go back |
/gou bæk/ |
trở lại |
first |
/fə:st/ |
đầu tiên |
then |
/ðen/ |
sau đó |
next |
/nekst/ |
kế tiếp |
princess |
/prin’ses/ |
công chúa |
prince |
/prins/ |
hoàng tử |
ago [in the past] |
/ə’gou/ |
cách đây [trong quá khứ] |
castle |
/kɑ:sl/ |
lâu đài |
magic |
/mædʒik/ |
phép thuật |
surprise |
/sə’praiz/ |
ngạc nhiên |
happy |
/hæpi/ |
vui mừng, hạnh phúc |
walk |
/wɔ:k/ |
đi bộ |
run |
/rʌn/ |
chạy |
ever after |
/evə ɑ:ftə/ |
kể từ đó |
marry |
/mæri/ |
kết hôn |
meet |
/mi:t/ |
gặp gỡ |
star fruit |
/sta: fru:t/ |
quả khế |
golden |
/gouldən/ |
bằng vàng |
greedy |
/gri:di/ |
tham lam |
kind |
/kaind/ |
tốt bụng |
character |
/kæriktə/ |
nhân vật |
angry |
/æηgri/ |
tức giận |
one day [in the future] |
/wʌn dei/ |
một ngày nào đó [trong tương lai] |
roof |
/ru:f/ |
mái nhà |
piece |
/pi:s/ |
mảnh, miếng, mẩu |
meat |
/mi:t/ |
thịt |
give |
/giv/ |
đưa cho |
beak |
/bi:k/ |
cái mỏ [chim,quạ] |
pick up |
/pik ʌp/ |
nhặt, lượn |
ground |
/graund/ |
sân |
folk tales |
/fouk teili:z/ |
truyện dân gian |
honest |
/ɔnist/ |
thật thà |
wise |
/waiz/ |
khôn ngoan |
stupid |
/stju:pid/ |
ngốc nghếch |
Unit 15: What would you like to be in the future?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
future |
/fju:t∫ə/ |
tương lai |
pilot |
/pailət/ |
phi công |
doctor |
/dɔktə/ |
bác sĩ |
teacher |
/ti:t∫ə/ |
giáo viên |
architect |
/ɑ:kitekt/ |
kiến trúc sư |
engineer |
/endʒi’niə/ |
kĩ sư |
writer |
/raitə/ |
nhà văn |
accountant |
/ə’kauntənt/ |
nhân viên kế toán |
business person |
/biznis pə:sn/ |
doanh nhân |
nurse |
/nə:s/ |
y tá |
artist |
/ɑ:tist/ |
họa sĩ |
musician |
/mju:’zi∫n/ |
nhạc công |
singer |
/siηə/ |
ca sĩ |
farmer |
/fɑ:mə/ |
nông dân |
dancer |
/dɑ:nsə/ |
vũ công |
fly |
/flai/ |
bay |
of course |
/əv kɔ:s/ |
dĩ nhiên |
scared |
/skeəd/ |
sợ hãi |
leave |
/li:v/ |
rời bỏ, rời |
grow up |
/grou ʌp/ |
trưởng thành |
look after |
/luk ɑ:ftə/ |
chăm sóc |
patient |
/pei∫nt/ |
bệnh nhân |
design |
/di’zain/ |
thiết kế |
building |
/bildiη/ |
tòa nhà |
comic story |
/kɔmik stɔ:ri/ |
truyện tranh |
farm |
/fɑ:m/ |
trang trại |
countryside |
/kʌntrisaid/ |
vùng quê |
space |
/spies/ |
không gian |
spaceship |
/speis’∫ip/ |
phi thuyền |
astronaut |
/æstrənɔ:t/ |
phi hành gia |
planet |
/plænit/ |
hành tinh |
important |
/im’pɔ:tənt/ |
quan trọng |
dream |
/dri:m/ |
mơ ước |
true |
/tru:/ |
thực sự |
job |
/dʒɔb/ |
công việc |
Unit 16: Where is the post office?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
place |
/pleis/ |
địa điểm |
post office |
/poust ɔfis/ |
bưu điện |
bus stop |
/bʌs stɔp/ |
trạm xe bus |
pharmacy |
/fɑ:məsi/ |
hiệu thuốc |
cinema |
/sinimə/ |
rạp chiếu phim |
museum |
/mju:’ziəm/ |
Bảo tàng |
park |
/pɑ:kə/ |
công viên |
zoo |
/zu:/ |
Sở thú |
theatre |
/θiətə/ |
rạp hát |
restaurant |
/restrɔnt/ |
nhà hàng |
supermarket |
/su:pəmɑ:kit/ |
siêu thị |
next to |
/nekst tu:/ |
bên cạnh |
behind |
/bi’hand/ |
đằng sau |
in front of |
/in frʌnt əv/ |
ở phía trước |
opposite |
/ɔpəzit/ |
đối diện |
between |
/bi’twi:n/ |
ở giữa |
on the corner |
/ɔn ðə kɔ:nə/ |
ở góc |
go straight |
/gou streit/ |
đi thẳng |
ahead |
/ə’hed/ |
về phía trước |
turn left |
/tə:n left/ |
rẽ trái |
turn right |
/tə:n rait/ |
rẽ phải |
at the end |
/æt ðə end/ |
ở cuối cùng |
near |
/niə / |
ở gần |
take a coach |
/teik ə kout∫/ |
đón xe ô tô khách |
take a boat |
/teik ə bout/ |
đi tàu |
go by plane |
/gou bai plein/ |
đi bằng máy bay |
giving directions |
/giviη di’rek∫n/ |
chỉ đường |
fence |
/fens/ |
hàng rào |
Unit 17: What would you like to eat?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
restaurant |
/ˈrest[ə]rɒnt/ |
nhà hàng |
a bowl of |
/ə bəʊl əv/ |
một bát [gì đó] |
noodle |
/ˈnuːd[ə]l/ |
mì |
water |
/ˈwɔːtə[r]/ |
nước |
a glass of |
/ə glɑ:s əv/ |
một ly [gì đó] |
apple juice |
/ˈæp[ə]l dʒuːs/ |
nước táo |
fish |
/fɪʃ/ |
cá |
a packet of |
/ə ˈpækɪt əv/ |
một gói [gì đó] |
biscuit |
/ˈbɪskɪt/ |
bánh quy |
a bar of |
/ə bɑ: əv/ |
một thanh [gì đó] |
a carton of |
/ə ˈkɑː[r]t[ə]n əv/ |
một hộp [gì đó] |
lemonade |
/ˌleməˈneɪd/ |
nước chanh |
nowadays |
/ˈnaʊəˌdeɪz/ |
ngày nay |
sandwich |
/ˈsæn[d]wɪdʒ/ |
bánh săng uých |
healthy food |
/ˈhelθi fuːd/ |
Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
meal |
/miːl/ |
bữa ăn |
canteen |
/kænˈtiːn/ |
căng tin |
fresh |
/freʃ/ |
tươi |
egg |
/eg/ |
trứng |
sausage |
/ˈsɒsɪdʒ/ |
xúc xích |
butter |
/ˈbʌtə[r]/ |
bơ |
bottle |
/ˈbɒt[ə]l/ |
chai |
banana |
/bəˈnɑːnə/ |
quả chuối |
diet |
/ˈdaɪət/ |
chế độ ăn kiêng |
vegetable |
/ˈvedʒtəb[ə]l/ |
rau |
vitamin |
/ˈvɪtəmɪn/ |
Chất dinh dưỡng [vitamin] |
sugar |
/ˈʃʊɡə[r]/ |
đường |
salt |
/sɔːlt/ |
muối |
>>>> Xem thêm: Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 – Năm Dạng Bài Tập Hay Nhất Kèm Đáp Án
Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
weather |
/ˈweðə[r]/ |
thời tiết |
forecast |
/ˈfɔː[r]kɑːst/ |
dự báo |
hot |
/hɒt/ |
nóng |
cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
windy |
/ˈwɪndi/ |
có gió |
sunny |
/ˈsʌni/ |
có nắng |
cloudy |
/ˈklaʊdi/ |
có mây |
stormy |
/ˈstɔː[r]mi/ |
có bão |
cool |
/kuːl/ |
mát mẻ |
rainy |
/ˈreɪni/ |
có mưa |
warm |
/wɔː[r]m/ |
ấm áp |
snowy |
/ˈsnəʊi/ |
có tuyết |
tomorrow |
/təˈmɒrəʊ/ |
ngày mai |
temperature |
/ˈtemprɪtʃə[r]/ |
nhiệt độ |
popcorn |
/ˈpɒpˌkɔː[r]n/ |
bắp rang |
foggy |
/ˈfɒɡi/ |
có sương mù |
spring |
/sprɪŋ/ |
mùa xuân |
summer |
/ˈsʌmə[r]/ |
mùa hè |
autumn |
/ˈɔːtəm/ |
mùa thu |
winter |
/ˈwɪntə[r]/ |
mùa đông |
plant |
/plɑːnt/ |
cây cối |
flower |
/ˈflaʊə[r]/ |
hoa |
country |
/ˈkʌntri/ |
đất nước |
season |
/ˈsiːz[ə]n/ |
mùa |
north |
/nɔː[r]θ/ |
phía bắc |
south |
/saʊθ/ |
phía nam |
month |
/mʌnθ/ |
tháng |
dry |
/draɪ/ |
khô ráo |
Unit 19: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
visit |
/ˈvɪzɪt/ |
đi thăm, chuyến đi |
pagoda |
/pəˈɡəʊdə/ |
thăm ngôi chùa |
park |
/pɑː[r]k/ |
công viên |
temple |
/ˈtemp[ə]l/ |
đền |
theatre |
/ˈθɪətə[r]/ |
rạp hát |
bridge |
/brɪdʒ/ |
cây cầu |
city |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
village |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
ngôi làng |
town |
/taʊn/ |
thị trấn |
museum |
/mjuːˈziːəm/ |
viện bảo tàng |
centre |
/ˈsentə[r]/ |
trung tâm |
somewhere |
/ˈsʌmweə[r]/ |
nơi nào đó |
zoo |
/zuː/ |
sở thú |
lake |
/leɪk/ |
hồ nưóc |
enjoy |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
thưởng thức, thích thú |
expect |
/ɪkˈspekt/ |
mong đợi |
exciting |
/ɪkˈsaɪtɪŋ/ |
náo nhiệt |
interesting |
/ˈɪntrəstɪŋ/ |
thú vị |
attractive |
/əˈtræktɪv/ |
cuốn hút |
in the middle of |
/ɪn ðə ˈmɪd[ə]l əv/ |
ở giữa |
weekend |
/ˌwiːkˈend/ |
ngày cuối tuần |
delicious |
/dɪˈlɪʃəs/ |
ngon |
people |
/ˈpiːp[ə]l/ |
người dân |
history |
/ˈhɪst[ə]ri/ |
lịch sử |
statue |
/ˈstætʃuː/ |
bức tượng |
yard |
/jɑː[r]d/ |
cái sân |
holiday |
/ˈhɒlɪdeɪ/ |
kì nghỉ |
place |
/pleɪs/ |
địa điểm |
Unit 20: Which one is more exciting?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
address |
/əˈdres/ |
địa chỉ |
lane |
/leɪn/ |
ngõ |
road |
/rəʊd/ |
đường [trong làng] |
street |
/strɪkt/ |
đường [trong thành phố] |
Flat |
/flæt/ |
căn hộ |
city |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
village |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
ngôi làng |
country |
/ˈkʌntri/ |
đất nước |
tower |
/ˈtaʊə[r]/ |
tòa tháp |
mountain |
/ˈmaʊntɪn/ |
ngọn núi |
district |
/ˈdɪstrɪkt/ |
huyện, quận |
province |
/ˈprɒvɪns/ |
tỉnh |
hometown |
/həʊm taʊn/ |
quê hương |
where |
/weə[r]/ |
ở đâu |
from |
/frɒm/ |
đến từ |
pupil |
/ˈpjuːp[ə]l/ |
học sinh |
live |
/lɪv/ |
sống |
busy |
/ˈbɪzi/ |
bận rộn |
far |
/fɑː[r]/ |
xa xôi |
quiet |
/ˈkwaɪət/ |
yên tĩnh |
crowded |
/ˈkraʊdɪd/ |
đông đúc |
large |
/lɑː[r]dʒ/ |
rộng |
small |
/smɔːl/ |
nhỏ, hẹp |
pretty |
/ˈprɪti/ |
xinh xắn |
beautiful |
/ˈbjuːtəf[ə]l/ |
đẹp |
Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp lại những từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cần nắm vững. Tất cả các từ vựng trên đều được trình bày theo định hướng phương pháp học tập tối ưu, mang lại hiệu quả cao nhất cho các em học sinh. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1 và học kì 2. Hi vọng các em sẽ học tiếng Anh lớp 5 một cách hiệu quả. Và dựa trên các từ vựng này bé sẽ làm bài tập tiếng Anh lớp 5 tốt hơn
2 công cụ giúp bé học từ vựng tiếng Anh lớp 5 cực kỳ hiệu quả là Monkey Junior và KidsUp phụ huynh có thể tham khảo
>>> Để giúp bé học từ vựng hiệu quả hơn, các phụ huynh và trẻ có thể tham khảo phần mềm Luyện nói tiếng Anh tốt nhất hiện nay Elsa Speak
Video liên quan