Tiếng anh từ vựng lớp 5

Lớp 5 chính là giai đoạn quan trọng trong việc định hướng và lựa chọn phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 phù hợp cho trẻ. Đây là khi kiến thức ngữ pháp của trẻ còn giới hạn, chưa có hệ thống rõ ràng và bài bản. Vậy nên, giai đoạn này phù hợp để trẻ nâng cao và trau dồi từ vựng, các cấu trúc thông dụng sử dụng trong giao tiếp thường ngày.

Phương pháp học các từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quả

Trẻ nên học từ vựng qua câu, đoạn văn có ý nghĩa trọn vẹn, hay học theo câu giao tiếp hoàn chỉnh. Phương pháp học từ vựng rời rạc dù theo chủ đề, với học sinh lớp 5  cũng khó phát huy được hiệu quả. Từ vựng cũng nên bắt đầu từ những từ – cụm từ quen thuộc bắt nguồn từ cuộc sống, những hoạt động hằng ngày.

Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quả

Để đạt hiệu quả cao nhất trong việc học từ vựng như nhớ lâu, hiểu sâu, ngoài việc học thuộc từ vựng bằng phương pháp trên, trẻ nên được khuyến khích áp dụng kiến thức vào thực hành thực tế, sử dụng những từ vựng đã học vào giao tiếp trong các tình huống. Đây cũng là cách ta thúc đẩy trẻ phải tư duy nhiều hơn, tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ, ghi nhớ lâu hơn các từ vựng.

Tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1

Tiếng anh lớp 5 unit 1: What’s your address?

What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì?
Where are you from ? Bạn đến từ đâu?
What’s your village like ? Quê của bạn như thế nào ?
Who do you live with ? Bạn sống với ai ?
I live with…. Tôi sống với
lane hẻm, đường nhỏ.
village road đường làng
street phố
flat căn hộ
first/ second/…floor tầng một/hai/…
hometown quê nhà
big and busy to và bận rộn
far and quiet xa và yên bình
large and crowded rộng lớn và đông đúc
small and beautiful. nhỏ và xinh đẹp

tiếng anh lớp 5 unit 2: I always get up early. What about you ?

I always get up early. Tôi luôn luôn dậy sớm
I always have a big breakfast. Tôi luôn luôn có một bữa sáng lớn
What do you do in the morning/afternoon/ evening? Bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều/ tối ?
How often do you….? Bao lâu bạn….?
brush my teeth đánh răng
do morning excercise tập thể dục
cook dinner nấu bữa tối
study with partner học bài cùng bạn
watch TV xem TV
go to the library đến thư viện
go fishing đi câu cá
ride a bike to school đi xe đạp đến trường
usually thường thường
often thường
sometimes thỉnh thoảng

Tiếng anh lớp 5 unit 3: Where did you go on holiday ?

Where did you go on holiday? Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ ?
I went on a trip with my family Tôi đã đi nghỉ dưỡng/ đi du lịch với gia đình tôi.
What was trip like? Chuyến du lịch như thế nào?
How did you get there ? Bạn đến đó bằng cách nào
I went by bus/ car/… Tôi đi bằng xe buýt/ oto/…
Ha Long Bay Vịnh Hạ Long
Phu Quoc Island Đảo Phú Quốc
Hoi An Ancient Town Phố cổ Hội An
Hue Imperial City Cố đô Huế

Tiếng anh lớp 5 unit 4: Did you go to the party?

Did you…..? Bạn đã….. phải không ?
How was it ? Nó như thế nào ?
I visited my grandparents. Tôi đã đi thăm ông bà tôi
We had a lot of fun. Chúng tôi đã rất vui
go on a pinic đi dã ngoại
enjoy the party. thích thú, thưởng thức bữa tiệc
join the funfair tham gia vào cuộc vui
have a nice food and drink. có thức ăn và đồ uống ngon.
play hide and seek chơi chốn tìm
chat with friends tán gẫu với bạn bè
watch cartoon. xem phim hoạt hình.

>>> Chương trình giúp bé giỏi tiếng Anh từ con số 0 với khung chương trình chuẩn Cambridge

Tiếng anh lớp 5 unit 5: Where will you be this weekend ?

Where will you be this weekend? Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này ?
What will you do ? Bạn sẽ làm gì ?
I have to study. Tôi phải học bài.
at home ở nhà
in the countryside ở vùng quê
on the beach. trên bãi biển
at school. ở trường
by the sea. bên bãi biển
explore the caves khám phá những hang động
take a boat trip around the islands. du ngoạn bằng thuyền quanh các hòn đảo
build sand castles on the beach. xây những lâu đài cát trên bãi biển
swim in the sea. bơi trên biển.
từ vựng tiếng anh lớp 5
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
subject /sʌbdʒikt/ môn học
Maths /mæθ/ môn Toán
Science /saiəns/ môn Khoa học
IT /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
Art /a:t/ môn Mỹ thuật
Music /mju:zik/ môn Âm nhạc
English /iηgli∫/ môn tiếng Anh
Vietnamese /vjetnə’mi:z/ môn tiếng Việt
PE /Pi: i:/ môn Thể dục
trip /trip/ chuyến đi
lesson /lesn/ bài học
still /stil/ vẫn
pupil /pju:pl/ học sinh
again /ə’gen/ lại, một lẩn nữa
talk /tɔ:k/ nói chuyện
break time /breik taim/ giờ giải lao
school day /sku:l dei./ ngày phải đi học
weekend day /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
except /ik sept / ngoại trừ
start /sta:t/ bắt đầu
August /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
primary school /praiməri sku:l/ trường tiếu học
timetable /taimtəbl/ thời khóa biểu
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
skill /skil/ kĩ năng
peak /pi:k/ nói
listen /lisn/ nghe
read /ri:d/ đọc
write /rait/ viết
vocabulary /və’kæbjuləri/ từ vựng
grammar /græmə/ ngữ pháp
phonetics /fə’netiks/ ngữ âm
notebook /noutbuk/ quyển vở
story /stɔ:ri/ truyện
email /imeil/ thư điện tử
letter /letə/ thư [viết tay]
newcomer /nju:kʌmə/ người mới
learn /lə:nt/ học
song /sɔη/ bài hát
aloud /ə’laud/ to, lớn [về âm thanh]
lesson /lesn/ bài học
foreign /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc
language /læηgwidʒ/ ngôn ngữ
French /frent∫/ tiếng Pháp
favourite /feivərit/ ưa thích
understand /ʌndə’stud/ hiểu
communication /kə,mju:ni’kei∫n/ sự giao tiếp
necessary /nesisəri/ cần thiết
free time /fri: taim/ thời gian rảnh
guess /ges/ đoán
meaning /mi:niη/ ý nghĩa
stick /stick/ gắn, dán
practise /præktis/ Thực hành, luyện tập
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
crown /kraun/ con quạ
fox /fɔks/ con cáo
dwarf /dwɔ:f/ người lùn
ghost /goust/ con ma
Story /stɔ:ri/ câu chuyện
chess /t∫es/ cờ vua
Halloween /hælou’i:n/ lễ Ha lo ween
scary /skeəri/ đáng sợ
fairy tale /feəriteil/ truyện cổ tích
short story /∫ɔ:t’stɔ:ri/ truyện ngắn
I see /Ai si:/ mình hiểu
character /kæriktə/ nhân vật
main /mein/ chính, quan trọng
borrow /bɔrou/ mượn [đi mượn người khác]
finish /fini∫/ hoàn thành, kết thúc
generous /dʒenərəs/ hào phóng
hard-working /hɑ:d wə:kiη/ chăm chỉ
Kind /kaind/ tốt bụng
gentle /dʒentl/ hiền lành
clever /klevə/ khôn khéo, thông minh
favourite /feivərit/ ưa thích
funny /fʌni/ vui tính
beautiful /bju:tiful/ đẹp
policeman /pə’li:smən/ Cảnh sát

>>>>> Mách nhỏ phụ huynh thầy cô và các em một chương trình tiếng Anh lớp 5 siêu chất lượng tại đây 

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
zoo /zu:/ sở thú
animal /æniməl/ động vật
elephant /elifənt/ con voi
tiger /taigə/ con hổ
monkey /mʌηki]/ con khỉ
gorilla /gə’rilə/ con khỉ gorila
crocodile /krɔkədail/ con cá sấu
python /paiθən/ con trăn
peacock /pi:kɔk/ con công
noisy /nɔizi/ ầm ĩ
scary /skeəri/ đáng sợ
fast /fɑ:st/ nhanh nhẹn
baby /beibi/ non, nhỏ
yesterday /jestədi/ hôm qua
circus /sə:kəs/ rạp xiếc
park /pɑ:k/ công viên
intelligent /in’telidʒənt/ thông minh
trunk /trʌηk/ cái vòi [của con voi]
spray /sprei/ phun nước
kangaroo /kæηgə’ru:/ con chuột túi
funny /fʌni/ vui nhộn
loudly /laudli/ ầm ĩ
roar /rɔ:/ gầm, rú
panda /pændə/ con gấu trúc
cute /kju:t/ đáng yêu
slowly /slouli/ một cách chậm chạp
quietly /kwiətli/ một cách nhẹ nhàng
move /mu:v/ di chuyển
walk /wɔ:k/ đi bộ, đi lại
a lot of /ə lɔt əv/ nhiều
jump /dʒʌmp/ nhảy
quickly /kwikli/ một cách nhanh nhẹn
have a good time /Hæv ə gud taim/ vui vẻ

Unit 10: When will sport day be?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
festival /festivəl/ lễ hội, liên hoan
Sports Day /spɔ:t dei/ ngày Thể thao
Teachers’ Day /ti:t∫ə dei/ ngày Nhà giáo
Independence Day /indi’pendəns dei/ ngày Độc lập
Children’s Day /t∫aildən dei/ ngày Thiếu nhi
contest /kən’test/ cuộc thi
music festival /mju:zik festivəl/ liên hoan âm nhạc
gym /dʒim/ phòng tập thể dục
sport ground /spɔ:t graund/ sân chơi thể thao
play against /plei ə’geinst/ đấu với [đội nào đó] kế
badminton /bædmintən/ /ˈfʊt.ˌbɔl/
football /ˈfʊt bɔl/ môn bóng đá
volleyball /vɔlibɔ:l/ môn bóng chuyền
basketball /bɑ:skitbɔ:l/ môn bóng rổ
table tennis /teibl tenis/ môn bóng bàn
practise /præktis/ thực hành, luyện tập
competition /kɔmpi’ti∫n/ kì thi
match /mæt∫/ trận đấu
take part in /taik pa:t in/ tham gia
everyone /evriwʌn/ mọi người
next /nekst/ tiếp
win /win/ chiến thắng

Unit 11: What’s matter with you?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
breakfast /brekfəst/ bữa sáng
ready /redi/ sẵn sàng
matter /mætə/ vấn đề
fever /fi:və/ sốt
temperature /temprət∫ə/ nhiệt độ
headache /hedeik/ đau đầu
toothache /tu:θeik/ đau răng
earache /iəreik/ đau tai
stomach ache /stʌmək eik/ đau bụng
backache /bækeik/ đau lưng
sore throat /sɔ: θrout/ đau họng
sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt
hot /hɔt/ nóng
cold /kould/ lạnh
throat /θrout/ Họng
pain /pein/ cơn đau
feel /fi:l/ cảm thấy
doctor /dɔktə/ bác sĩ
dentist /dentist/ nha sĩ
rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
fruit /fru:t/ hoa quả
heavy /hevi/ nặng
carry /kæri/ mang, vác
sweet /swi:t/ kẹo; ngọt
karate /kə’rɑ:ti/ môn karate
nail /neil/ móng tay
brush /brʌ∫/ chài [răng]
hand /hænd/ bàn tay
healthy /helθi/ tốt cho sức khỏe
regularly /regjuləri/ một cách đều đặn
meal /mi:l/ bữa ăn
problem /prɔbləm/ vấn đề
advice /əd’vais/ lời khuyên

>>> Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5 – Những Nội Dung Quan Trọng Nhất.

Tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 2

Unit 12: Don’t ride your bike too fast!

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
knife /naif/ con dao
cut /kʌt/ vết cắt, cắt
cabbage /kæbidʒ/ cải bắp
stove /stouv/ Bếp lò
touch /tʌt∫/ chạm vào
bum /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
match /mæt∫/ que diêm
run down /rʌn’daun/ chạy xuống
stair /steə/ cầu thang
climb the tree /klaim ði tri:/ trèo cây
bored /bɔ:d/ chán, buồn
reply /ri’plai/ trả lời
loudly /laudli/ ầm ĩ
again /ə’gen/ lại
run /’rʌn/ chạy
leg /leg/ chân
arm /ɑ:mz/ tay
break /breik/ làm gãy, làm vỡ
apple tree /æpltri:/ cây táo
fall off /fɔ:l ɔv/ ngã xuống
hold /hould/ cầm, nắm
sharp /∫ɑ:p/ sắc, nhọn
dangerous /deindʒrəs/ nguy hiếm
common /kɔmən/ thông thường, phổ biến
accident /æksidənt/ tai nạn
prevent /pri’vent/ ngăn chặn
safe /seif/ an toàn
young children /jʌηgə t∫ildrən/ trẻ nhỏ
roll off /roul ɔ:f/ lăn khỏi
balcony /bælkəni/ ban công
tip /tip/ mẹo
neighbour /neibə/ hàng xóm

Unit 13: What do you do in your free time?

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
free time /fri: taim/ thời gian rảnh
watch /wɔt∫/ xem
surf the Internet /sə:f ði intə:net/ truy cập Internet
ride the bike /raid ði baik/ đi xe đạp
animal /æniməl/ động vật
programme /prougræm/ chương trình
clean /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch
karate /kə’rɑ:ti/ môn karate
sport /spɔ:t/ thể thao
club /klʌb/ câu lạc bộ
dance /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa
sing /siη/ ca hát
question /kwest∫ən/ câu hỏi
survey /sə:vei/ bài điều tra
cartoon /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
ask /ɑ:sk/ hỏi
go fishing /gou ‘fi∫iη/ đi câu cá
go shopping /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm
go swimming /gou swimiη/ đi bơi
go camping /gou kæmpiη/ đi cắm trại
go skating /gou skeitiη/ đi trượt pa-tanh
go hiking /gou haikin/ đi leo núi
draw /drɔ:/ vẽ
Red river /red rivə/ sông Hồng
forest /fɔrist/ khu rừng
camp /kæmp/ trại, lều

Unit 14: What happened in the story?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
story /stɔ:ri/ câu chuyện
watermelon /wɔ:tə’melən/ quả dưa hấu
delicious /di’li∫əs/ ngon
happen /hæpən/ xảy ra
island /ailənd/ hòn đảo
order /ɔ:də/ ra lệnh
far away /fɑ:ə’wei/ xa xôi
seed /si:d/ hạt giống
grow /grou/ trồng, gieo trồng
exchange /iks’t∫eindʒ/ trao đổi
lucky /’lʌki/ may mắn
in the end /in ði end/ cuối cùng
hear about /hə:d ə’baut/ nghe về
let /let/ cho phép
go back /gou bæk/ trở lại
first /fə:st/ đầu tiên
then /ðen/ sau đó
next /nekst/ kế tiếp
princess /prin’ses/ công chúa
prince /prins/ hoàng tử
ago [in the past] /ə’gou/ cách đây [trong quá khứ]
castle /kɑ:sl/ lâu đài
magic /mædʒik/ phép thuật
surprise /sə’praiz/ ngạc nhiên
happy /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc
walk /wɔ:k/ đi bộ
run /rʌn/ chạy
ever after /evə ɑ:ftə/ kể từ đó
marry /mæri/ kết hôn
meet /mi:t/ gặp gỡ
star fruit /sta: fru:t/ quả khế
golden /gouldən/ bằng vàng
greedy /gri:di/ tham lam
kind /kaind/ tốt bụng
character /kæriktə/ nhân vật
angry /æηgri/ tức giận
one day [in the future] /wʌn dei/ một ngày nào đó [trong tương lai]
roof /ru:f/ mái nhà
piece /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu
meat /mi:t/ thịt
give /giv/ đưa cho
beak /bi:k/ cái mỏ [chim,quạ]
pick up /pik ʌp/ nhặt, lượn
ground /graund/ sân
folk tales /fouk teili:z/ truyện dân gian
honest /ɔnist/ thật thà
wise /waiz/ khôn ngoan
stupid /stju:pid/ ngốc nghếch

Unit 15: What would you like to be in the future?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
future /fju:t∫ə/ tương lai
pilot /pailət/ phi công
doctor /dɔktə/ bác sĩ
teacher /ti:t∫ə/ giáo viên
architect /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
engineer /endʒi’niə/ kĩ sư
writer /raitə/ nhà văn
accountant /ə’kauntənt/ nhân viên kế toán
business person /biznis pə:sn/ doanh nhân
nurse /nə:s/ y tá
artist /ɑ:tist/ họa sĩ
musician /mju:’zi∫n/ nhạc công
singer /siηə/ ca sĩ
farmer /fɑ:mə/ nông dân
dancer /dɑ:nsə/ vũ công
fly /flai/ bay
of course /əv kɔ:s/ dĩ nhiên
scared /skeəd/ sợ hãi
leave /li:v/ rời bỏ, rời
grow up /grou ʌp/ trưởng thành
look after /luk ɑ:ftə/ chăm sóc
patient /pei∫nt/ bệnh nhân
design /di’zain/ thiết kế
building /bildiη/ tòa nhà
comic story /kɔmik stɔ:ri/ truyện tranh
farm /fɑ:m/ trang trại
countryside /kʌntrisaid/ vùng quê
space /spies/ không gian
spaceship /speis’∫ip/ phi thuyền
astronaut /æstrənɔ:t/ phi hành gia
planet /plænit/ hành tinh
important /im’pɔ:tənt/ quan trọng
dream /dri:m/ mơ ước
true /tru:/ thực sự
job /dʒɔb/ công việc

Unit 16: Where is the post office?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
place /pleis/ địa điểm
post office /poust ɔfis/ bưu điện
bus stop /bʌs stɔp/ trạm xe bus
pharmacy /fɑ:məsi/ hiệu thuốc
cinema /sinimə/ rạp chiếu phim
museum /mju:’ziəm/ Bảo tàng
park /pɑ:kə/ công viên
zoo /zu:/ Sở thú
theatre /θiətə/ rạp hát
restaurant /restrɔnt/ nhà hàng
supermarket /su:pəmɑ:kit/ siêu thị
next to /nekst tu:/ bên cạnh
behind /bi’hand/ đằng sau
in front of /in frʌnt əv/ ở phía trước
opposite /ɔpəzit/ đối diện
between /bi’twi:n/ ở giữa
on the corner /ɔn ðə kɔ:nə/ ở góc
go straight /gou streit/ đi thẳng
ahead /ə’hed/ về phía trước
turn left /tə:n left/ rẽ trái
turn right /tə:n rait/ rẽ phải
at the end /æt ðə end/ ở cuối cùng
near /niə / ở gần
take a coach /teik ə kout∫/ đón xe ô tô khách
take a boat /teik ə bout/ đi tàu
go by plane /gou bai plein/ đi bằng máy bay
giving directions /giviη di’rek∫n/ chỉ đường
fence /fens/ hàng rào

Unit 17: What would you like to eat?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
restaurant /ˈrest[ə]rɒnt/ nhà hàng
a bowl of /ə bəʊl əv/ một bát [gì đó]
noodle /ˈnuːd[ə]l/
water /ˈwɔːtə[r]/ nước
a glass of /ə glɑ:s əv/ một ly [gì đó]
apple juice /ˈæp[ə]l dʒuːs/ nước táo
fish /fɪʃ/
a packet of /ə ˈpækɪt əv/ một gói [gì đó]
biscuit /ˈbɪskɪt/ bánh quy
a bar of /ə bɑ: əv/ một thanh [gì đó]
a carton of /ə ˈkɑː[r]t[ə]n əv/ một hộp [gì đó]
lemonade /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
nowadays /ˈnaʊəˌdeɪz/ ngày nay
sandwich /ˈsæn[d]wɪdʒ/ bánh săng uých
healthy food /ˈhelθi fuːd/ Đồ ăn tốt cho sức khỏe
meal /miːl/ bữa ăn
canteen /kænˈtiːn/ căng tin
fresh /freʃ/ tươi
egg /eg/ trứng
sausage /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
butter /ˈbʌtə[r]/
bottle /ˈbɒt[ə]l/ chai
banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
diet /ˈdaɪət/ chế độ ăn kiêng
vegetable /ˈvedʒtəb[ə]l/ rau
vitamin /ˈvɪtəmɪn/ Chất dinh dưỡng [vitamin]
sugar /ˈʃʊɡə[r]/ đường
salt /sɔːlt/ muối

>>>> Xem thêm: Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 – Năm Dạng Bài Tập Hay Nhất Kèm Đáp Án

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
weather /ˈweðə[r]/ thời tiết
forecast /ˈfɔː[r]kɑːst/ dự báo
hot /hɒt/ nóng
cold /kəʊld/ lạnh
windy /ˈwɪndi/ có gió
sunny /ˈsʌni/ có nắng
cloudy /ˈklaʊdi/ có mây
stormy /ˈstɔː[r]mi/ có bão
cool /kuːl/ mát mẻ
rainy /ˈreɪni/ có mưa
warm /wɔː[r]m/ ấm áp
snowy /ˈsnəʊi/ có tuyết
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
temperature /ˈtemprɪtʃə[r]/ nhiệt độ
popcorn /ˈpɒpˌkɔː[r]n/ bắp rang
foggy /ˈfɒɡi/ có sương mù
spring /sprɪŋ/ mùa xuân
summer /ˈsʌmə[r]/ mùa hè
autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu
winter /ˈwɪntə[r]/ mùa đông
plant /plɑːnt/ cây cối
flower /ˈflaʊə[r]/ hoa
country /ˈkʌntri/ đất nước
season /ˈsiːz[ə]n/ mùa
north /nɔː[r]θ/ phía bắc
south /saʊθ/ phía nam
month /mʌnθ/ tháng
dry /draɪ/ khô ráo

Unit 19: What will the weather be like tomorrow?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
visit /ˈvɪzɪt/ đi thăm, chuyến đi
pagoda /pəˈɡəʊdə/ thăm ngôi chùa
park /pɑː[r]k/ công viên
temple /ˈtemp[ə]l/ đền
theatre /ˈθɪətə[r]/ rạp hát
bridge /brɪdʒ/ cây cầu
city /ˈsɪti/ thành phố
village /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
town /taʊn/ thị trấn
museum /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
centre /ˈsentə[r]/ trung tâm
somewhere /ˈsʌmweə[r]/ nơi nào đó
zoo /zuː/ sở thú
lake /leɪk/ hồ nưóc
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú
expect /ɪkˈspekt/ mong đợi
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ náo nhiệt
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
attractive /əˈtræktɪv/ cuốn hút
in the middle of /ɪn ðə ˈmɪd[ə]l əv/ ở giữa
weekend /ˌwiːkˈend/ ngày cuối tuần
delicious /dɪˈlɪʃəs/ ngon
people /ˈpiːp[ə]l/ người dân
history /ˈhɪst[ə]ri/ lịch sử
statue /ˈstætʃuː/ bức tượng
yard /jɑː[r]d/ cái sân
holiday /ˈhɒlɪdeɪ/ kì nghỉ
place /pleɪs/ địa điểm

Unit 20: Which one is more exciting?

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
address /əˈdres/ địa chỉ
lane /leɪn/ ngõ
road /rəʊd/ đường [trong làng]
street /strɪkt/ đường [trong thành phố]
Flat /flæt/ căn hộ
city /ˈsɪti/ thành phố
village /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
country /ˈkʌntri/ đất nước
tower /ˈtaʊə[r]/ tòa tháp
mountain /ˈmaʊntɪn/ ngọn núi
district /ˈdɪstrɪkt/ huyện, quận
province /ˈprɒvɪns/ tỉnh
hometown /həʊm taʊn/ quê hương
where /weə[r]/ ở đâu
from /frɒm/ đến từ
pupil /ˈpjuːp[ə]l/ học sinh
live /lɪv/ sống
busy /ˈbɪzi/ bận rộn
far /fɑː[r]/ xa xôi
quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh
crowded /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
large /lɑː[r]dʒ/ rộng
small /smɔːl/ nhỏ, hẹp
pretty /ˈprɪti/ xinh xắn
beautiful /ˈbjuːtəf[ə]l/ đẹp

Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp lại những từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cần nắm vững. Tất cả các từ vựng trên đều được trình bày theo định hướng phương pháp học tập tối ưu, mang lại hiệu quả cao nhất cho các em học sinh. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1 và học kì 2. Hi vọng các em sẽ học tiếng Anh lớp 5 một cách hiệu quả. Và dựa trên các từ vựng này bé sẽ làm bài tập tiếng Anh lớp 5 tốt hơn

2 công cụ giúp bé học từ vựng tiếng Anh lớp 5 cực kỳ hiệu quả là Monkey Junior và KidsUp phụ huynh có thể tham khảo

>>> Để giúp bé học từ vựng hiệu quả hơn, các phụ huynh và trẻ có thể tham khảo phần mềm Luyện nói tiếng Anh tốt nhất hiện nay Elsa Speak 

Video liên quan

Chủ Đề