Tính tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình

Tình tổng các nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình: tanx = tan3x [1]

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30]của phương...

Câu hỏi: Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30]của phương trình : \[\tan x = \tan 3x\] [1]

A. \[55\pi \]

B. \[\frac{{171\pi }}{2}\]

C. \[45\pi \]

D. \[\frac{{190\pi }}{2}\]

Đáp án

C

- Hướng dẫn giải

Điều kiện để phương trình [1] có nghĩa \[\left\{ \begin{array}{l}
\cos x \ne 0\\
\cos 3x \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \\
x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}
\end{array} \right.\] [*]

Khi đó, phương trình [1] \[3x = x + k\pi \Leftrightarrow x = \frac{{k\pi }}{2}\]so sánh với điều kiện [*]

\[ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x = \pi + k2\pi
\end{array} \right.,x \in \left[ {0;30} \right] \Rightarrow k = \left\{ {0;...;4} \right\} \Rightarrow x \in \left\{ {0;\pi ;2\pi ;...;9\pi } \right\}\]

Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30]của phương trình [1] là: \[45\pi \]

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

Lớp 12 Toán học Lớp 12 - Toán học

Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30của phương trìnhtanx=tan3x [1]

A.55π

B.171π2

C.45π

D.190π2

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

ĐK: $x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi= \dfrac{[2k+1]\pi}{2}$ và $x \neq \dfrac{\pi}{6} + \dfrac{k\pi}{3}$

Ta có ptrinh

$\tan x = \tan[3x]$

$\Leftrightarrow 3x = x + k\pi$

$\Leftrightarrow x = \dfrac{k\pi}{2}$

Do ta có

$0 \leq x \leq 30$

$\Leftrightarrow 0 \leq \dfrac{k\pi}{2} \leq 30$

$\Leftrightarrow 0 \leq k \leq \dfrac{60}{\pi}$

$\Leftrightarrow 0 \leq k \leq 19$

Do $k$ ko đc lẻ nên $k \in \{0, 2, 4,\dots, 18\}$

Vậy tổng các nghiệm là

$\dfrac{\pi}{2} [0 + 2 + \cdots + 18] = 45\pi \approx 596,9$

Điều kiện để phương trình [1] có nghĩa:

\[\left\{ \begin{array}{l}{\rm{cosx}} \ne {\rm{0}}\\{\rm{cos3x}} \ne {\rm{0}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \\x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\]

Khi đó phương trình [1] trở thành:

\[3x = x + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

\[ \Leftrightarrow x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\]

So sánh với điều kiện:

\[ \Rightarrow x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

Mà \[x \in \left[ {0;30} \right]\] nên \[0 \le k\pi  \le 30 \Rightarrow k \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\]

Các nghiệm của phương trình trong khoảng trên là: \[x \in \left\{ {0;\pi ;2\pi ;3\pi ;...;9\pi } \right\}\]

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: \[0 + \pi  + 2\pi  + 3\pi  + ... + 9\pi  = 45\pi .\]

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề