Tính từ của attend là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈtɛnd/
Hoa Kỳ
[ə.ˈtɛnd]


Ngoại động từSửa đổi

attend ngoại động từ /ə.ˈtɛnd/

  1. Dự, có mặt. to attend a meeting dự một cuộc họp
  2. Chăm sóc, phục vụ, phục dịch. to attend a patient chăm sóc người bệnh
  3. Đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống. to attend somebody to the air-port đi theo ai ra sân bay success attends hard work thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

attend nội động từ /ə.ˈtɛnd/

  1. (+ at) Dự, có mặt. to attend at a meeting có mặt tại buổi họp
  2. (Thường) + to) chú trọng, chăm lo. to attend to one's work chú trọng đến công việc của mình to attend to the education of one's children chăm lo đến việc giáo dục con cái
  3. (+ on, upon) Chăm sóc, phục vụ, phục dịch. to attend on (upon) someone chăm sóc ai

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)