To be above board Nghĩa là gì

Nghĩa của từ above-board

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt
Tính từ & Phó từ
Thẳng thắn, không che đậy, không giấu diếm.

Những mẫu câu có liên quan đến "above-board"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "above-board", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ above-board, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ above-board trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. All I can say about my donors is that they are completely vetted and above board.

Tôi chỉ có thể nói về các khoản đóng góp của tôi là chúng hoàn toàn được theo dõi và minh bạch.

2. Sometimes he had lots of money and other times none, which I later thought perhaps meant that his work was not entirely above board.

Có lúc anh ta có rất nhiều tiền, lúc khác thì cháy túi, sau đó tôi nghĩ có lẽ rằng công việc của anh cũng không hoàn toàn chính đáng.

Video liên quan

Chủ Đề