Tôn lợp nhà giá bao nhiêu tiền?

Các đơn vị thi công mái tôn thường báo giá trọn gói bao gồm giá vật liệu, phụ kiện và giá thợ làm. Tuy nhiên bạn lại chỉ muốn biết đơn giá nhân công làm mái tôn bao nhiêu 1m2?.Trên thị trường, mỗi đơn vị sẽ có một mức giá khác nhau và trong bài viết này chúng tôi sẽ đưa ra khoảng giá thuê trung bình để bạn nắm được.

Xem video để hiểu được quy trình lợp mái tôn của Công ty Đức An

Đơn giá nhân công lợp mái tôn bao nhiêu 1m2?

Khi chủ đầu tư đã có sẵn nguyên vật liệu và đầy đủ các phụ kiện để thi công mái tôn thì sẽ chỉ cần thuê thợ về làm, tuy nhiên lại không biết đơn giá thuê nhân công bao nhiêu tiền 1m2 và được tính như thế nào? Hiện nay, trong thị trường xây dựng, các đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ tính đơn giá nhân công diện tích mái tôn [m2] và phụ thuộc vào độ cao của nhà tầng.

Thuê thợ thi công lợp mái tôn chống nóng

Đơn giá thuê nhân công lợp mái tôn cụ thể là:

  • Mái tôn lợp tầng 1 giá 60.000đ/m2
  • Mái tôn lợp tầng 2 giá 90.000đ/m2
  • Mái tôn lợp tầng 3 giá 100.000đ/m2
  • Mái tôn lợp tầng 4 giá 110.000đ/m2
  • Đối với mái cao từ 5 tầng trở lên, liên hệ hotline hoặc nhắn tin qua zalo theo số 0988 878 248 để được tư vấn chi tiết.

Ví dụ: Diện tích mái tôn của nhà bạn là 30 m2 và mái ở tầng 2 thì chi phí thuê thợ làm mái tôn sẽ là 30 * 90.000 = 2.700.000 VNĐ [2 triệu 7]. Còn nếu mái ở tầng 3 thì tổng chi phí là 30 * 100.000 = 3.000.000 [3 triệu]

Vậy làm sao để tự tính được diện tích mái tôn, xem ngay bài viết:

Sở dĩ có sự chênh lệch giá mái tôn theo tầng là do tầng càng cao thì mức độ nguy hiểm hơn và việc vận chuyển nguyên vật liệu lên cũng sẽ khó khăn hơn nên giá nhân công làm mái tôn sẽ tăng tỉ lệ thuận với số tầng thi công, tầng càng cao thì chi phí cũng càng cao nhưng giá cũng không chênh lệch nhiều.

Đơn giá bắn mái tôn bao nhiêu 1m2?

Với những trường hợp đang có ý định bắn mái tôn và chưa chuẩn bị vật liệu thì tốt nhất nên thuê đơn vị nào thi công trọn gói. Lý do là bởi vì:

  • Vật liệu để làm mái tôn không chỉ có tôn lợp mà còn gồm các phụ kiện khác như cột chống, vỉ kèo, xà gồ, máng nước, ốc vít,… nên quá trình tự đi mua sẽ tốn khá nhiều thời gian của bạn.
  • Bạn chưa có kinh nghiệm và không biết cách tính toán chính xác khối lượng vật liệu cần thiết cho công trình nên dễ dẫn đến tình trạng mua thiếu hoặc mua thừa, gây lãng phí và có thể làm độn chi phí dự tính ban đầu của bạn.

Các bạn có thể tham khảo bảng giá lợp mái tôn trọn gói của Công ty Đức An ở bên dưới. Lưu ý giá bắn mái tôn được tính theo m2, giá đã bao gồm cả tiền vật liệu + phụ kiện + nhân công. Chúng tôi nhận thi công tất cả các loại mái tôn, cần tư vấn chi tiết liên hệ qua số zalo 0988 878 248 [Mr.An] để được tư vấn cụ thể và chính xác.

Bảng giá bắn mái tôn theo m2 tại Công ty Mái tôn Đức An

STTLoại máiMô tả vật liệu sử dụngĐơn giá
[VNĐ/m2]1Nhà khung thép mái tôn 2 tầng– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm
– Vỉ kèo V40xV40
– Xà gồ thép hộp 25x50x1.1mm mạ kẽm
– Tôn liên doanh Việt Nhật dày 0.4mm290.0002Nhà khung thép mái tôn 2 tầng– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm
– Vỉ kèo V50xV50
– Xà gồ thép hộp 25x50x1.1mm mạ kẽm
– Tôn liên doanh Việt Nhật dày 0.5mm310.0003Nhà khung thép mái tôn 3 tầng– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm
– Vỉ kèo V40xV40
– Xà gồ thép hộp 25x50x1.1mm mạ kẽm
– Tôn chống nóng liên doanh Việt Nhật dày 0.4mm390.0004Nhà khung thép mái tôn 3 tầng– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm
– Vỉ kèo V50xV50
– Xà gồ thép hộp 25x50x1.1mm mạ kẽm
– Tôn chống nóng liên doanh Việt Nhật dày 0.5mm410.0005Mái tấm lợp thông minh– Tấm lợp thông minh
– Nhựa lấy sáng389.000

Xem thêm đơn giá thi công các loại mái tôn khác TẠI ĐÂY

Những lưu ý khi chọn đơn vị làm mái tôn

Để lựa chọn được đơn vị thi công tốt thì quý vị nên tham khảo một vài nơi, sau đó xem xét các phương án mà họ đưa ra để có sự so sánh.

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao nhiêu tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng hiện nay để quý khách cùng theo dõi.

Kho thép Trí Việt – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra

Giá tôn bao nhiêu 1m2 ?

Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, thương hiệu, khoảng cách vận chuyển, tác động của thị trường tiêu thụ,..

Dưới đây Kho thép Trí Việt xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m [1 mét] của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét [khổ khả dụng 1 mét]
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng

Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

[Zem hoặc mm]

Trọng lượng

[Kg/m]

Đơn giá

[VNĐ/m]

Tôn lạnh Đông Á 3.53.1 – 3.2563,000Tôn lạnh Đông Á 4.03.4 – 3.5571,000Tôn lạnh Đông Á 4.23.65 – 3.875,000Tôn lạnh Đông Á 4.54.05 – 4.279,000Tôn lạnh Đông Á 5.04.35 – 4.4587,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm [mm]Độ dày [mm]Trọng lượng [Kg/m]Đơn giá [VNĐ/kg]12000.201.75 – 1.8423,2009140.221.50 – 1.5223,20012000.231.90 – 1.5223,20012000.252.14 – 2.1823,20012000.272.20 – 2.4223,20012000.292.53 – 2.6523,20012000.302.68 – 2.7523,20012000.322.78 – 2.9023,20012000.342.91 – 3.1023,20012000.353.10 – 3.2523,20012000.373.26 – 3.4323,20012000.393.47 – 3.6223,20012000.423.60 – 3.8523,20012000.443.86 – 4.0823,20012000.474.15 – 4.3523,20012000.494.35 – 4.5023,200

Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu

Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Độ dày

[Zem hoặc mm]

Trọng lượng

[Kg/m]

Đơn giá

[VNĐ/m]

Tôn màu Đông Á 3.52.9 – 3.0568,000Tôn màu Đông Á 4.03.4 – 3.5572,500Tôn màu Đông Á 4.53.85 – 4.081,000Tôn màu Đông Á 5.04.35 – 4.590,000

Giá Tôn cách nhiệt [PU] Đông Á

Tôn 3 lớp [Tôn + PU + PE]

Độ dày

[Zem hoặc mm]

5 sóng công nghiệp
[VNĐ/m]9 sóng dân dụng
[VNĐ/m]Tôn PU 3.5175,000148,000Tôn PU Á 4.0180,000158,000Tôn PU 4.5189,000166,000Tôn PU 5.0200,000177,000

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày
[Đo thực tế]Trọng lượngĐơn giá
[Khổ 1,07m][dem][Kg/m]VNĐ2 dem 802.40480003 dem 002.60500003 dem 202.80510003 dem 503.00530003 dem 803.25580004 dem3.35600004 dem 303.65650004 dem 504.00680004 dem 804.25730005 dem4.45750006 dem5.4092000Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2021

Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:

CÔNG TY TNHH Trí ViệtĐịa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc MônĐịa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCMĐịa chỉ 3 [Kho hàng]: Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCMĐiện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vnTk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán BíchLOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ  LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN 2.564000 TÔN LẠNH TRẮNG  HOA SEN 2.563000372500 3715003.583000 3.582000491000 4900004.5101000 4.51000005110000 5109000ĐÔNG Á2.561000 ĐÔNG Á2.560000369000 3690003.574000 3.573000481000 4800004.589000 4.588000596000 595000VIỆT NHẬT 2.546500 VIỆT NHẬT 2.545500353000 3520003.559000 3.558000466000 4650004.574000 4.573000584000 583000PHƯƠNG NAM 2.565000 PHƯƠNG NAM 2.564000373000 3720003.583000 3.582000490500 4895004.5101000 4.51000005110000 5109000TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LIHOA SEN 2.583000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy BạcHOA SEN 2.5112000395500 31245003.5106000 3.51350004114000 41430004.5124000 4.51530005133000 5162000ĐÔNG Á2.584000 ĐÔNG Á2.5113000392000 31210003.597000 3.51260004104000 41330004.5112000 4.51410005129000 5158000VIỆT NHẬT 2.569500 VIỆT NHẬT 2.598500376000 31050003.582000 3.5111000489000 41180004.597000 4.51260005107000 5136000PHƯƠNG NAM 2.587000 PHƯƠNG NAM 2.5116000395000 31240003.5105000 3.51340004113500 41425004.5124000 4.51530005133000 5162000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất

  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn lạnh màu
  • Bảng báo giá tôn úp nóc
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn la phong
  • Bảng báo giá tôn Phương Nam
  • Bảng báo giá tôn sóng ngói

Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống

Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.

Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên

Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới

Chủ Đề