Top 100 từ phổ biến trong tiếng anh năm 2022

Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins đã từng nói: “Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” [Tạm dịch: Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt]. Nếu bạn đang gặp rắc rối trong việc học từ vựng tiếng Anh thì đừng lo, Jaxtina sẽ cung cấp cho các bạn 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp.

Tài liệu “Top 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất” nhằm giúp bạn không còn mất thời gian tìm kiếm từ vựng. Vì vậy, bạn hãy bắt đầu chiến lược xây dựng nền tảng vốn từ tiếng Anh của mình với 100 từ tiếng Anh phổ biến ngay từ bây giờ nhé!

1. the
2. be
3. to
4. of
5. and
6. a
7. in
8. that
9. have
10. I
11. it
12. for
13. not
14. on
15. with
16. he
17. as
18. you
19. do
20. at
21. this
22. but
23. his
24. by
25. from
26. they
27. we
28. say
29. her
30. she
31. or
32. an
33. will
34. my
35. one
36. all
37. would
38. there
39. their
40. what
41. so
42. up
43. out
44. if
45. about
46. who
47. get
48. which
49. go
50. me
51. when
52. make
53. can
54. like
55. time
56. no
57. just
58. him
59. know
60. take
61. person
62. into
63. year
64. your
65. good
66. some
67. could
68. them
69. see
70. other
71. than
72. then
73. now
74. look
75. only
76. come
77. its
78. over
79. think
80. also
81. back
82. after
83. use
84. two
85. how
86. our
87. work
88. first
89. well
90. way
91. even
92. new
93. want
94. because
95. any
96. these
97. give
98. day
99. most
100. us

Học từ vựng tiếng Anh thật sự không đòi hỏi bạn phải có trí thông minh mà cần một sự chăm chỉ và phương pháp học tập đúng đắn và hiệu quả. Hy vọng với 100 từ tiếng Anh cơ bản này sẽ là bước khởi đầu tốt cho hành trình học tiếng Anh của bạn. Chúc bạn học tốt và thành công.

Xem thêm: 1000 từ tiếng Anh thông dụng

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

Họ và tên

Số điện thoại

Địa chỉ email

Cơ sở gần nhất


* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.

Beautiful [xinh đẹp], Peaceful [bình yên], Rich [giàu], Cheap [rẻ], Expensive [đắt],… đây là những tính từ tiếng Anh cơ bản mà chắc chắn rằng chúng ta ai cũng biết và đã bắt gặp ít nhất 1 lần. Thế nhưng để có thể liệt kê ra các tính từ cơ bản, thông dụng và thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày thì quả là khó đúng không nào. Vậy hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 100 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây để tích lũy và cải thiện vốn từ vựng của bản thân nhé!

Xem thêm:

  • 100 danh từ tiếng Anh thông dụng
Số thứ tự Tự vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Shy /ʃaɪ/ nhút nhát
2 Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ tự tin
3 Original /əˈrɪdʒ.ən.əl/ nguyên bản
4 Scared /skeəd/ sợ hãi
5 Popular /ˈpɒp.jə.lər/ thịnh hành
6 Absent /ˈæb.sənt/ vắng mặt
7 Nervous /ˈnɜː.vəs/ lo lắng
8 Special /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt
9 Favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ yêu thích
10 Crowded /ˈkraʊ.dɪd/ đông đúc
11 Peaceful /ˈpiːs.fəl/ bình yên
12 Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp
13 Common /ˈkɒm.ən/ phổ biến
14 Acceptable /əkˈsept.ə.bəl/ chấp nhận được
15 Punctual /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ đúng giờ
16 Challenging /´tʃælindʒiη/ mang tính thách thức
17 Jobless /ˈdʒɒb.ləs/ thất nghiệp
18 Qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ đủ khả năng
19 Employed /ɪmˈplɔɪd/ có việc làm
20 Rich /rɪtʃ/ giàu
21 Cheap /tʃiːp/ rẻ
22 Expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt
23 Wasteful /ˈweɪst.fəl/ phí phạm
24 Broke /brəʊk/ cháy túi
25 Due /dʒuː/ đến hạn
26 Reasonable /ˈriː.zən.ə.bəl/ phải chăng
27 Generous /ˈdʒen.ər.əs/ hào phóng
28 Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ gây hứng thú
29 Lively /ˈlaɪv.li/ sống động
30 Modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
31 Various /ˈveə.ri.əs/ đa dạng
32 Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ náo nhiệt
33 Appealing /əˈpiː.lɪŋ/ thu hút
34 Central /ˈsen.trəl/ ở giữa
35 Convenient /kənˈviː.ni.ənt/ tiện lợi
36 Pricey /ˈpraɪ.si/ đắt đỏ
37 Selfish /ˈsel.fɪʃ/ ích kỉ
38 Unhealthy /ʌnˈhel.θi/ không tốt cho sức khoẻ
39 Poor /pɔːr/ nghèo
40 Affordable /əˈfɔː.də.bəl/ vừa túi tiền
41 Overpopulated /ˌəʊ.vəˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/ quá tải dân số
42 Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ thoải mái
43 Cramped /kræmpt/ chật chội
44 Safe /seɪf/ an toàn
45 Vibrant /ˈvaɪ.brənt/ sôi động
46 Friendly /ˈfrend.li/ thân thiện
47 One-way /ˌwʌnˈweɪ/ một chiều
48 Complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp
49 Chilled /tʃɪld/ thư giãn
50 Noisy /ˈnɔɪ.zi/ ồn ào
51 Comfy /ˈkʌm.fi/ dễ chịu
52 Cosy /ˈkəʊ.zi/ ấm cúng
53 Excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ hào hứng
54 Huge /hjuːdʒ/ rất lớn
55 Amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ đáng kinh ngạc
56 Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ thất vọng
57 Hidden /ˈhɪd.ən/ bị ẩn giấu
58 Touristy /ˈtʊə.rɪ.sti/ quá đông du khách
59 Lovely /ˈlʌv.li/ đáng yêu
60 Local /ˈləʊ.kəl/ thuộc địa phương
61 National /ˈnæʃ.ən.əl/ toàn quốc
62 Normal /ˈnɔː.məl/ bình thường
63 Fair /feər/ công bằng
64 Strange /streɪndʒ/ kì lạ
65 Angry /ˈæŋ.ɡri/ tức giận
66 Proud /praʊd/ tự hào
67 Traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ truyền thống
68 Familiar /fəˈmɪl.i.ər/ quen thuộc
69 Rainy /ˈreɪ.ni/ nhiều mưa
70 Pleasant /ˈplez.ənt/ dễ chịu
71 Sunny /ˈsʌn.i/ nhiều nắng
72 Nasty /ˈnɑː.sti/ gây khó chịu
73 Awful /ˈɔː.fəl/ kinh khủng
74 Typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ điển hình
75 Humid /ˈhjuː.mɪd/ ẩm
76 Yummy /ˈjʌm.i/ ngon
77 Crispy /ˈkrɪs.pi/ giòn
78 Sweet /swiːt/ ngọt
79 Savoury /ˈseɪ.vər.i/ có vị mặn
80 Vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ chay
81 Oily /ˈɔɪ.li/ nhiều dầu mỡ
82 Dry /draɪ/ khô
83 Hangry /ˈhæŋ.ɡri/ cáu vì đói
84 Spicy /ˈspaɪ.si/ cay
85 Thirsty /ˈθɜː.sti/ khát nước
86 Tipsy /ˈtɪp.si/ ngà ngà say
87 Useless /ˈjuːs.ləs/ vô dụng
88 Sparkling /ˈspɑː.klɪŋ/ có ga
89 Terrible /ˈter.ə.bəl/ tồi tệ
90 Plain /pleɪn/ nhạt
91 Strong /strɒŋ/ nồng
92 Raw /rɔː/ sống [chưa chín]
93 Fresh /freʃ/ tươi
94 Delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon miệng
95 Frozen /ˈfrəʊ.zən/ đông lạnh
96 Undercooked /ˌʌn.dəˈkʊkt/ chưa nấu kĩ
97 Tasty /ˈteɪ.sti/ ngon
98 Strict /strɪkt/ nghiêm ngặt
99 Crappy /ˈkræp.i/ dở tệ
100 Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/ lão hóa

[Download] App The Coach – The Coach sẽ push bạn nói ngay lần đầu mở app. Thay vì chỉ ngồi làm bài tập trắc nghiệm hay xem video.

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh nhớ lâu

Phương pháp học mà chúng mình gửi tới các bạn trong bài viết này là một cách học mà người Do Thái đã áp dụng để học tập các ngôn ngữ khác. Một phương pháp học đơn giản, sáng tạo, nhẹ nhàng không gây nhàm chán sẽ giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều. Đó chính là phương pháp âm thanh tương tự!

100 tính từ tiếng Anh cơ bản

Xem thêm:

  • Cụm từ tiếng Anh thông dụng

Phương pháp học từ vựng qua âm thanh tương tự

Một cách học được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ ngôn ngữ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó ứng dụng vào trong một ví dụ cụ thể để sáng tạo mối liên kết giữa ngữ nghĩa của từ đó và cách phát âm của từng từ. 

Để có cái nhìn rõ ràng hơn về phương pháp này, hãy cùng xem qua ví dụ chi tiết dưới đây:

  • Shy [adj]: nhút nhát

Hương nhút nhát khi nói tiếng Anh vì sợ phát âm sai.

Ở ví dụ trên, chúng ta có thể thấy ngữ nghĩa của từ là màu xanh, âm thanh tương tự nhằm để giúp gợi nhớ tới từ gốc Shy là màu đỏ. Đồng thời lồng ghép thêm nội dung nghĩa tiếng Việt để giúp bạn biết và có thể ghi nhớ từ ngay lập tức.

Ví dụ minh họa về âm thanh tương tự:

Âm thanh tương tự từ vựng tiếng Anh

Xem thêm:

  • Tính từ đi với giới từ

Đây là cách học vừa sáng tạo, độc đáo và mới lạ được kết hợp với ngữ nghĩa, âm thanh, nhằm tạo ấn tượng mạnh để có thể khắc sâu vào trí nhớ của người học. Phương pháp học thông minh này được trình bày một cách chi tiết trong cuốn Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bên cạnh đó, bạn còn hoàn toàn có thể luyện nghe với audio toàn bộ sách cho từng từ do người bản xứ phát âm. Ngoài ra, video phát âm từng từ giúp bạn dễ dàng học theo và bắt chước khẩu hình miệng chuẩn xác của người bản địa.

App Hack Não đi kèm với các bài kiểm tra từ, luyện tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, check phát âm sẽ giúp bạn vừa học vừa có thể tự kiểm tra ôn tập để nâng cao vốn từ của bản thân.

Bài viết trên đây đã tổng hợp 100 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất thường xuất hiện trong các văn bản thông tin, sách báo, giao tiếp đời sống hàng ngày. Step Up chúc bạn sẽ học tập thật tốt và sớm thành công trong tương lai không xa!

Xem thêm:

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng

100 từ 14.913 người học words 14,913 learners

Học các từ với flashcards và các hoạt động khác

Các hoạt động học tập khác

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:

  1. giải thưởng

    một biểu tượng hữu hình biểu thị sự chấp thuận hoặc phân biệt

  2. vất vả

    một cách thô bạo và cay đắng

  3. sợ

    một cảm giác lo lắng cấp tính nhưng không đặc hiệu

  4. nghĩa bóng

    độ lệch so với thứ tự, hình thức hoặc quy tắc thông thường hoặc thông thường

  5. tiên phong

    hoàn toàn mới hoặc nguyên bản

  6. Baroque

    liên quan đến một phong cách nghệ thuật và âm nhạc được trang trí công phu

  7. Bona fide

    không giả hoặc sao chép

  8. Bonhomie

    một khuynh hướng thân thiện và dễ tiếp cận

  9. boondoggle

    công việc ít hoặc không có giá trị chỉ được thực hiện chỉ để trông bận rộn

  10. Bourgeois

    thuộc lớp sở hữu tài sản

  11. dũng cảm

    một chương trình dũng cảm của lòng can đảm

  12. Brogue

    Một chiếc giày dày và nặng

  13. đồ đạc

    đột ngột hoặc cùn trong lời nói hoặc cách thức

  14. Cacophony

    âm thanh khó hiểu lớn

  15. tình bạn

    Chất lượng của sự quen thuộc và xã hội dễ dàng

  16. thất thường

    được xác định bởi tình cờ hoặc thúc đẩy hơn là cần thiết

  17. carte blanche

    hoàn toàn tự do hoặc quyền lực để hành động

  18. ăn da

    có khả năng phá hủy hoặc ăn uống bằng hành động hóa học

  19. Charisma

    Sự hấp dẫn cá nhân cho phép bạn ảnh hưởng đến người khác

  20. cloying

    Quá ngọt ngào

  21. Deja Vu

    kinh nghiệm suy nghĩ một tình huống mới đã xảy ra

  22. Phân biệt phân đôi

    phân loại thành hai phần đối lập hoặc các lớp con

  23. Dilettante

    Một người nghiệp dư tham gia vào một hoạt động mà không có ý định nghiêm túc

  24. nhếch nhác

    trong tình trạng lộn xộn; Vô cùng mất trật tự

  25. Elan

    nhiệt tình và đảm bảo mạnh mẽ và sống động

  26. ennui

    cảm giác chán nản bởi một thứ gì đó tẻ nhạt

  27. không lâu

    kéo dài một thời gian rất ngắn

  28. mẫu mực

    một ví dụ tiêu chuẩn hoặc điển hình

  29. sự bình đẳng

    sự ổn định của tâm trí dưới căng thẳng

  30. không phân minh

    cố tình mơ hồ hoặc không rõ ràng

  31. Ersatz

    nhân tạo và kém hơn

  32. bí truyền

    chỉ có thể hiểu được bởi một vòng tròn bên trong giác ngộ

  33. Euphemism

    một biểu thức không gây khó chịu được thay thế cho một cuộc tấn công

  34. trái với nhau

    thông minh một cách khéo léo trong giai điệu

  35. fait thực hiện

    một thành tựu không thể đảo ngược

  36. khó tính

    chú ý cẩn thận đến chi tiết

  37. giả

    một hành động khó xử hoặc không khéo léo về mặt xã hội

  38. thất bại

    một thất bại hoàn toàn hoặc sụp đổ

  39. Finagle

    đạt được điều gì đó bằng phương pháp lừa hoặc phương pháp lệch lạc

  40. trơn

    thuyết phục một cách nghệ thuật trong bài phát biểu

  41. thành bầy

    Tính cách tìm kiếm và tận hưởng công ty của những người khác

  42. Harbinger

    một cái gì đó cho thấy cách tiếp cận của một cái gì đó hoặc ai đó

  43. Hedonist

    Ai đó bị thúc đẩy bởi những ham muốn cho những thú vui gợi cảm

  44. Dị giáo

    một niềm tin từ chối các nguyên lý chính thống của một tôn giáo

  45. đặc trưng

    kỳ dị cho cá nhân

  46. bình dị

    Đơn giản và thanh thản quyến rũ

  47. không rõ ràng

    vi phạm hương vị tốt thậm chí còn lấn át

  48. vô hạn

    nhỏ bé

  49. xảo quyệt

    làm việc hoặc lan rộng một cách ẩn và thường gây thương tích

  50. liên hoan

    Món tráng miệng làm từ sữa ngọt được đông lại với rennet

  51. Litany

    một lời cầu nguyện được dẫn dắt bởi các giáo sĩ với các câu trả lời từ hội chúng

  52. LURID

    rực rỡ sống động và đồ họa; được đánh dấu bởi chủ nghĩa giật gân

  53. Machiavellian

    của hoặc liên quan đến các nguyên tắc chính trị vô đạo đức hoặc liên kết

  54. bất ổn

    cảm giác ốm đau nhẹ hoặc trầm cảm

  55. Malinger

    Tránh trách nhiệm và nhiệm vụ, thường là do giả mạo bệnh tật

  56. Thần chú

    một bài hát thiêng liêng hoặc bài thánh ca thơ mộng trong Vedism

  57. Maudlin

    rất tình cảm hoặc tình cảm

  58. lính đánh thuê

    một người được thuê để đấu tranh cho một quốc gia khác hơn là của họ

  59. tối giản

    một người bảo thủ chỉ ủng hộ các cải cách nhỏ trong chính phủ

  60. sai

    một cái tên không chính xác hoặc không phù hợp

  61. người ái kỷ

    một người quá tự cho mình là trung tâm

  62. Nirvana

    sự nhịp nhàng vượt qua chu kỳ tái sinh

  63. Không phải sequitur

    một câu trả lời không liên quan đến những gì đi trước nó

  64. lãng quên

    trạng thái bị coi thường hoặc bị lãng quên

  65. Ogle

    nhìn chằm chằm hoặc nhìn vào, đặc biệt là với ý định mê hoặc

  66. phô trương

    dự định thu hút thông báo và gây ấn tượng với những người khác

  67. Th đã được tẩy chay

    trục xuất khỏi một cộng đồng hoặc nhóm

  68. Phân bào

    phương pháp giả thuyết cho tất cả các bệnh hoặc bệnh

  69. Nghịch lý

    một tuyên bố mâu thuẫn với chính nó

  70. peevish

    dễ bị kích thích hoặc khó chịu

  71. chiếu cầu

    vội vàng và không chú ý đến chi tiết; không kỹ lưỡng

  72. Phi -li -li

    một người không quan tâm đến việc theo đuổi trí tuệ

  73. Picayune

    nhỏ và ít quan trọng

  74. sớm phát triển

    đặc trưng bởi sự phát triển đặc biệt sớm

  75. sự riêng tư

    hành vi chính xác

  76. Quid Pro Quo

    một cái gì đó được đưa ra để đổi lấy một cái gì đó khác

  77. tinh túy

    đại diện cho ví dụ hoàn hảo về một lớp học hoặc chất lượng

  78. cá trích đỏ

    một cái gì đó nhằm đánh lạc hướng sự chú ý khỏi vấn đề chính

  79. vui chơi

    Hãy thích thú vào

  80. Hùng biện

    Nghiên cứu kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả

  81. scintilling

    Có những điểm sáng hoặc ánh sáng rực rỡ

  82. Spartan

    không khoan nhượng và không khoan nhượng trong kỷ luật hoặc phán xét

  83. kỳ thị

    một biểu tượng của sự ô nhục hoặc ô nhục

  84. Kiên nhẫn

    dường như không bị ảnh hưởng bởi niềm vui hoặc nỗi đau; trơ trơ

  85. SUAVE

    Có một sự quyến rũ tinh vi

  86. Supercily

    có hoặc thể hiện sự vượt trội kiêu ngạo

  87. Sycophant

    một người cố gắng làm hài lòng ai đó để có được lợi thế

  88. Teetotaler

    người không uống đồ uống có cồn

  89. Tete-a-tete

    một cuộc trò chuyện riêng tư giữa hai người

  90. tirade

    một bài phát biểu về việc tố cáo bạo lực

  91. Tryst

    một điểm hẹn bí mật, đặc biệt là một người lãng mạn

  92. phổ cập

    Có mặt ở mọi nơi cùng một lúc

  93. không được đáp ứng

    không được trả lại bằng hiện vật

  94. không thể thực hiện được

    không có khả năng được bảo vệ hoặc hợp lý

  95. Verbose

    Sử dụng hoặc chứa quá nhiều từ

  96. Vicarious

    có kinh nghiệm tại tay cũ

  97. hèn hạ

    về mặt đạo đức đáng trách

  98. đi

    một lá cờ dài; thường thon thon

  99. nhiệt thành

    được đánh dấu bởi sự quan tâm và nhiệt tình tích cực

  100. Zeitgeist

    Tinh thần của thời đại

Được tạo vào ngày 26 tháng 4 năm 2013 [cập nhật ngày 16 tháng 11 năm 2021]

50 từ phổ biến nhất là gì?

Dưới đây là 50 từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh:..
Tất cả các. Toàn bộ số lượng. ....
Và. Ngoài ra, ngoài. ....
Cậu bé. Một đứa trẻ nam hoặc một người đàn ông trẻ tuổi. ....
Sách. Một tập hợp các trang in được buộc chặt bên trong một bìa để bạn có thể xoay chúng và đọc chúng. ....
Cuộc gọi. ....
Xe hơi. ....
Cái ghế. ....
Children..

Từ tiếng Anh phổ biến nhất là gì?

'The' Tops các bảng giải đấu của các từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh, chiếm 5% trong mỗi 100 từ được sử dụng."The 'The' thực sự cao hơn mọi thứ khác, Jonathan Culpeper, giáo sư ngôn ngữ học tại Đại học Lancaster.Nhưng tại sao điều này? tops the league tables of most frequently used words in English, accounting for 5% of every 100 words used. “'The' really is miles above everything else,” says Jonathan Culpeper, professor of linguistics at Lancaster University. But why is this?

10 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?

Chúng có hữu ích không?Vâng, tất nhiên là họ, nhưng chỉ biết 10 từ này sẽ không đưa bạn đến rất xa trong một cuộc trò chuyện bây giờ.Trong danh sách này, chúng tôi có 1 động từ [IS], 2 bài viết [, a], một số giới từ [của, đến, in], 1 kết hợp [và] và 3 đại từ [bạn, đó là nó].

30 từ mới là gì?

30 từ mới bằng tiếng Anh có ý nghĩa sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Chủ Đề