Trắc nghiệm nghề Tin học văn phòng 11 bài 1

Câu hỏi ôn tập Lý thuyết trắc nghiêm - Nghề Tin học THPT Lớp 11

Tải về máy tính:

1.        Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:

a. Chọn menu View®Arrange Icons®by Name

b. Chọn menu View®Arrange Icons®by Type

c. Chọn menu View®Arrange Icons®by Size

d. Chọn menu View®Arrange Icons®by Date

2.      Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.

a. Network Neighborhood       b. My Computer     c. Recycle Bin      d. My Briefcase

3.      Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:

a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối

b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối

c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối

d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối

4.      Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:

a. Click trên vùng trống của folder, chọn New ® Shortcut

b. Click trên vùng trống của folder, chọn New®Folder.

c. Chọn menu File® New®Shortcut

d. Chọn menu File® New®Text Document

5.      Các thao tác nào để sao chép đối tượng:

a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.

b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X

c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.

d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.

6.      Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:

a. Phần mềm quản lý                       b. Phần mềm ứng dụng 

c. Phần mềm hệ thống                   d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

7.      Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:

a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối

b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối

c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối

d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.

8.      Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:

a. dd/MM/yyyy       b. dd/MM/yy             c. mm/dd/yyyy              d. mm/dd/yy

9.      Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20  ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:

a. h:mm:ss tt            b. hh:mm:ss tt            c. H:mm:ss tt                 d. HH:mm:ss

10.  Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta:

a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore

b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete

c. Chọn File / Empty Recycle Bin

d. Chọn File / Properties

11.  Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:

a. File ® Save          b. File ® Open       c. File ® Save as…    d. File ® Close

12.  Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá [chưa xóa hẳn].

a. Network Neighborhood                     b. My Computer

c. My Briefcase                                     d. Recycle Bin

13.  Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:

a. Phần mềm quản lý                            b. Phần mềm ứng dụng

c. Phần mềm hệ thống                          d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

14.  Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder chọn:

a. View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ

b. View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ

c. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ

d. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ

15.  Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:

a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng

b. Tạo các Folders.

c. Tạo các Shortcut.

d. Tạo các cửa sổ.

16.  Trình ứng dụng Windows Explorer là:

a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet

b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File

c. Là ứng dụng  đồ họa trong Windows

d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

17.  Recycle Bin trong Windows  là:

a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.

b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.

c. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần

d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng.

18.  Khi một đối tượng trong Windows [File, Folder, shortcut] đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta:

a. Xoá đối tượng                                      b. Tạo mới đối tượng

c. Đổi tên đối tượng                                d. Không có tác dụng gì cả    

19.  Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:

a. Double click chuột đầu từ cần chọn    b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

c. Bấm nút phải chuột                                d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z

20.  Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn [Paragraph] ta:

a. Bấm phím Enter                                    b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter              d. Word tự động không cần bấm phím

21.  Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

a. Chọn lệnh Tools - Copy                        b. Chọn lệnh File - Copy

      c. Chọn lệnh Edit - Copy                        d. Chọn menu View - Copy

22.  Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?

a. Đánh dấu chọn  hàng, chọn Table ® Insert Rows.

b. Đánh dấu chọn  cột, chọn Table ® Insert Rows

c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table®Insert Columns

d. Đánh dấu chọn  hàng, chọn Table®Insert Columns

23.  Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng:

a. Shift cells left                                        b. Shift cells up

c. Delete entire row                                 d. Delete entire column

24.   Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:

a. Large Icons       b. Small Icons             c. List              d. Details

25.  Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?

a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.

b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.

c. Click file, chọn Exit

d. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.

26.  Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows [không đè phím Shift] thì:

a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin

b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.

c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.

d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.

27.  Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh:

a.Footnote and Endnote                           b. Header and Footer

c. Bullets and Numbering                        d. Heading Numbering

28.  Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File®Page Setup … ta chọn thẻ trang:

a. Page Size            b. Margins        c. Page Source             d. Layout

29.  Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:

a. Draw ® Group                                     b. Draw ® Regroup

c. Draw ® Ungroup                                   d. Format ® Group

30.  Trong Word muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?

a. Draw ® Group                                     b. Draw ® Regroup

c. Draw ® Ungroup                               d. Format ® Group

31.  Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:

a. Table ® Split Cells…                           b. Table ® Merge Cells

c. Table ® Delete Cells…                        d. Table ® Insert Cells…

32.  Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:

a. Ctrl + Shift + =           b. Ctrl + =      c. Ctrl + Alt + =         d. Shift + =

33.  Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format®Font…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:

a. Strikethrough              b. Superscript              c. Subscript             d. Shadow

34.  Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với hàng trước sau khi chọn Format®Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong các mục sau:

a. Left               b. Right                 c. Before                  d. After

35.  Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:

a. Ctrl + Shift + =         b. Ctrl + =             c. Ctrl + Alt + =          d. Shift + =

36.  Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm, Top=2cm nghĩa là:

a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm          b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm

c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm         d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm

37.  Trong Word thao tác nào sai khi định dạng văn bản:

a. Canh trái: Ctrl + L                                      b. Canh giữa: Ctrl + C

c. Canh phải: Ctrl + R                                    d. Canh đều: Ctrl + J

38.  Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn lệnh:

a. Format ® Drop Cap…                           b. Format ® Taps…

c. Format ® Borders and Shading…           d. Format ® Bullets and Numbering…

39.  Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:

a. Format ® Drop Cap…                             b. Format ® Taps…

c. Format ® Borders and Shading…           d. Format ® Bullets and Numbering…

40.  Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh:

a. Format ® Drop Cap…                             b. Format ® Taps…

c. Format ® Borders and Shading…      d. Format ® Bullets and Numbering…

41.  Trong Word muốn tạo điểm dừng [Tab stop] chọn lệnh:

a. Format ® Drop Cap…                             b. Format ® Tabs…

c. Format ® Borders and Shading…          d. Format ® Bullets and Numbering…

42.  Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế nào?

a. Chọn lệnh Insert ® Symbol …          b. Chọn lệnh Edit ® Symbol …

c. Chọn lệnh Insert ® Special …     d. Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert Symbol…

43.  Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh:

a. Format ® Drop Cap …                            b. Format ® Columns …

c. Format ® Borders and Shading …         d. Format ® Bullets and Numbering …

44.  Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?

a. Ctrl + L             b. Ctrl + E                  c. Ctrl + R                   d. Ctrl + J

45.  Khi soạn thảo Word để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật [Rectange] trên thanh công cụ vẽ, sau đó:

a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột                  b. Giữ phím Alt và kéo chuột

c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột            d. Giữ phím Shift và kéo chuột

46.  Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ?

a. Ctrl                b. Alt            c. CapsLock                d. Shift

47.  Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:

a. Table ® Delete Columns                     b. Table ® Delete Rows

c. Table ® Insert Columns                        d. Table ® Select Columns

48.  Trong Word muốn chèn dòng trong table ta chọn lệnh nào?

a. Table ®Insert Rows                            b. Table ® Insert Columns

c. Table ® Select Rows                            d. Table ® Select Columns

49.  Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn bản?

a. Ctrl + L                  b. Ctrl + E               c. Ctrl + R             d. Ctrl + J

50.  Muốn chèn hình trong Word ta chọn:

a. Format ® Picture…                              b. Insert ® Picture…

c. Insert  ® Text Box…                           d. Insert ® File …

51.  Khi thước trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại?

a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.              b. Vào menu View, chọn Ruler.

c. Click file, chọn Exit                                          d. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.

52.  Trong Word muốn lưu tập tin chọn:

a. Ctrl + S              b. File/ Save                c. Ctrl + R            d. Câu a và b đúng

53.  Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?

a. Máy in và màn hình     b. Màn hình         c. Bàn phím       d. Đĩa từ và màn hình

54.  1 Megabyte [MB] =

a. 1.000.000 Bytes         b. 1.200.000 Bytes          c. 1.048.576 Bytes      d. 1.024.000 Bytes

55.  Một  Kilo Byte [1 KB] bằng bao nhiêu Bytes?

a. 1024 bytes                 b. 1000 bytes              c. 210 KB             d. 212 Bytes

56.  Cấu tạo một hệ máy tính gồm có:

a. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột.    b. Phần  cứng, phần mềm.

c. CPU, điâ từ, bộ nhớ.                                            d. CPU, màn hình, máy in.

57.  Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:

a. Máy in.              b. Màn hình.              c. Bàn phím.                d. Con chuột.

58.  Bit là gì ?

a. Đơn vị thông tin cơ sở, Biểu diễn trạng thái 0 hoặc 1       b. Tổ hợp 8 bit

c. Một ký tự                                                                         d. Câu a và b đúng

59.  Byte là gì ?

a. Đơn vị thông tin cơ bản                                   b. Tổ hợp 8 bit

c. Tổ hợp 16 bit                                                   d. Câu a và b đúng

60.  Dung lượng của bộ nhớ ram thường là:

a. 64 MB               b. 8 MB                c. 16 MB           d. Tuỳ theo sự lắp đặt

61.  Nhóm các phím chức năng gồm các phím :

a. esc, capslock, numlock, shift, delete, space, enter, backspace

b. f1, f2, f3, f4, f5, f6, f7, f8, f9, f10, f11, f12

c.  a® z , 0 ® 9

d. Câu a và b đúng

62.  Khi khởi động máy ta phải:

a. Khởi động từ điã mềm                                  b. Khởi động từ điã cứng

c. Khởi động từ hệ thống mạng                             d. Tùy từng trường hợp

64.  Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng

a. =AND [5>1,62, 22,3>6]                             = False

65.  Trong Excel ô A1 chứa trị –9.8. Công thức =A1-INT[A1] sẽ trả về trị:

a. 0.2                        b. – 10                         c. 0                      d. – 0,8

66.  Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm =MOD[A1,A2] sẽ trả về trị:

a. 1                          b. – 1                        c. 0,5                    d. – 0,5

67.  Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là:

a. 16                        b. 255                       c. 32                    d. 256

68.  Trong Excel số sheet mặc nhiên trong 1 Workbook là:

a. 3                 b. 4             c. 16            d. Tùy theo thiết lập của người dùng.

69.  Trong Excel sau khi nhập công thức  sau: ="123"-"23" ta có kết quả:

a. 100                       b. "1"                     c. "100"                d. Máy sẽ báo lỗi.

70.  Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên có thể có công dụng:

a. Di chuyển con trỏ đến ô cuối                         b. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ

c. Đánh dấu chọn ô [select cells]                    d. Chọn cả bảng tính

71.  Trong Excel hàm SUM[“3”,2,1] sẽ trả về trị:

a. 6             b. 2               c. 3                d. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.

72.  Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:

a. Edit ® Move or Copy Sheet …                  b. Insert ® Worksheet

c. Format ® Sheet                                          d. Edit ® Delete Sheet

73.  Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau:

a. Left[chuỗi, n]        b. Right[chuỗi, n]      c. Mid[chuỗi, m, n]      d. Value[số]

74.  Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+[20-10]/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

a. 47                b. 271            c. 138        d. Không thể thực hiện được biểu thức trên.

75.   Trong Excel biểu thức = SUM[9, 1, MAX[3,5,7]] sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

a. 17                  b. 25                     c. 13                   d.15

76.   Trong Excel biểu thức =  MID[“A123B”,3,2] sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

a. “23”               b. “A1”                c. “3B”              d.“A123B”

77.   Trong Excel cú pháp hàm dò tìm VLOOKUP nào đúng ?

a. VLOOKUP[trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách dò]

b. VLOOKUP[trị dò, bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò]

c. VLOOKUP[trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách dò]

d. VLOOKUP[bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách dò]

78.   Trong Excel cú pháp hàm dò tìm HLOOKUP nào đúng ?

a. HLOOKUP[trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách dò]

b. HLOOKUP[trị dò,bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò]

c. HLOOKUP[trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách dò]

d. HLOOKUP[bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách dò]

79.  Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

a. COUNTIF[phạm vi, điều kiện]

b. COUNTIF[điều kiện, phạm vi]

c. COUNTIF[điều kiện, phạm vi, cột tính toán]

d. COUNTIF[phạm vi, điều kiện, cột tính toán]

80.  Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn:

a. Data ® Filter…   b. Data ® Sort….    c. Data ® Form…      d. Data ® Index…

81.  Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:

a. Data ® Sort….     b. Data ® Filter…       c. Data ® Form…    d. Data ® Index…

82.      Trong Excel để định dạng số 13021976.2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?

a. =ROUND[13021976.2001,-8]            b. =ROUND[13021976.2001,-4]

c. =ROUND[13021976.2001,4]             d. =ROUND[13021976.2001,0]

83.      Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH[A1] là bao nhiêu?

a. VALUE#?               b. 15              c. 1970                      d. 10

84.      Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

a. SumIf[range, criteria, sum_range]                 b. SumIf[criteria, range, sum_range]

c. SumIf[range]                                                      d. SumIf[range, criteria]

85.      Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:

a. Ctrl _ Page Up; Ctrl - Page Down                   b. Page Up; Page Down

c. Home; End                                                          d. Ctrl_Home ; Ctrl_End

86.       Hàm nào sai trong các hàm số sau:

a. =MOD[số 1, số 2]: hàm cho kết quả là phần dư của phép chia

b. =INT[số 1, số 2]: hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia

c. =AVERAGE[số 1, số 2, …]: hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số

d. =MIN[số 1, số 2, …]: hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số


87. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT[A2] thì nhận được kết quả:   
a]. 0              b]. 5              c]. #VALUE!  d]. #NAME!

88. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột [dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí], ta thực hiện:

 a]. Insert - Column b]. View - Column

 c]. Format - Column d]. Table - Column

89. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:

 a]. Mở một hồ sơ mới                b]. Đóng hồ sơ đang mở

 c]. Mở một hồ sơ đã có             d]. Lưu hồ sơ vào đĩa

90. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

 a]. Ctrl + Z           b]. Ctrl + X         c]. Ctrl + V           d]. Ctrl + Y

91. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

 a]. Ctrl + A           b]. Alt + A          c]. Alt + F            d]. Ctrl + F

92. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:     

 a]. #VALUE!          b]. Tin hoc             c]. 2008             d]. Tin hoc2008

93. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

 a]. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu       b]. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

 c]. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu        d]. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

94. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :

 a]. Tạo tệp văn bản mới               b]. Chức năng thay thế trong soạn thảo

 c]. Định dạng chữ hoa                 d]. Lưu tệp văn bản vào đĩa

95. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên [ô A1] của bảng tính ?

 a]. Shift+Home b]. Alt+Home

 c]. Ctrl+Home d]. Shift+Ctrl+Home

96. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

 a]. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy            b]. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open

 c]. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore         d]. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...

97. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

 a]. Dấu chấm hỏi [?]           b]. Dấu bằng [= ]        c]. Dấu hai chấm [: ]         d]. Dấu đô la [$]

98. Phát biểu nào sau đây đúng?

 a]. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột

 b]. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể

 c]. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu

 d]. Cả 3 câu đều đúng 

99. Trong chế độ tạo bảng [Table] của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

 a]. Table - Cells                                  b]. Table - Merge Cells

 c]. Tools - Split Cells                          d]. Table - Split Cells

100. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

 a]. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

 b]. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

 c]. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

 d]. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

101. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

 a]. File - Bullets and Numbering                       b]. Tools - Bullets and Numbering

 c]. Format - Bullets and Numbering                 d]. Edit - Bullets and Numbering

102. Trong chế độ tạo bảng [Table] của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

 a]. Table - Merge Cells                   b]. Tools - Split Cells

 c]. Tools - Merge Cells                  d]. Table - Split Cells

103. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng

 a]. My Computer hoặc Windows Explorer                  b]. My Computer hoặc Recycle Bin

 c]. Windows Explorer hoặc Recycle Bin                     d]. My Computer hoăc My Network Places

104. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

 a]. Mạng cục bộ          b]. Mạng diện rộng        c]. Mạng toàn cầu        d]. Một ý nghĩa khác

105. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT[A2,3] thì nhận được kết quả ?

 a]. 3               b]. HOC                  c]. TIN                 d]. Tinhoc

106. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

 a]. Xóa tệp văn bản                                  b]. Chèn kí hiệu đặc biệt

 c]. Lưu tệp văn bản vào đĩa                      d]. Tạo tệp văn bản mới

107. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?    

 a]. Shift+Del           b]. Alt+Del          c]. Ctrl+Del     d]. Cả 3 câu đều sai

108. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

 a] Window + Save                                        b]. Edit + Save

 c]. Tools + Save                                            d]. File + Save

109. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :

 a]. Cắt một đoạn văn bản                                        b]. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

 c]. Sao chép một đoạn văn bản                               d]. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

110. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?  
a]. 2                             b]. 3                            c]. 4                        d]. 5

111. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện

 a]. View - Exit                                                b]. Edit - Exit

 c]. Window - Exit                                          d]. File - Exit

112. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

 a]. Control Windows                                     b]. Control Panel

 c]. Control System                                        d]. Control Desktop

113. Khi soạn thỏa trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản [tô đen], ta thực hiện:

 a]. Bấm phím Enter                                        b]. Bấm phím Space

 c]. Bấm phím mũi tên di chuyển                     d]. Bấm phím Tab

114. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

 a]. Microsoft Office                                      b]. Accessories

 c]. Control Panel                                          d]. Windows Explorer

115. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :

 a]. Edit - New, sau đó chọn Folder              b]. Tools - New, sau đó chọn Folder

 c]. File - New, sau đó chọn Folder              d]. Windows - New, sau đó chọn Folder

116. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

 a]. Thanh công cụ định dạng                        b]. Thanh công cụ chuẩn

 c]. Thanh công cụ vẽ                                   d]. Thanh công cụ bảng và đường viền

117. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang [đầu trang và chân trang], ta thực hiện:

 a]. Insert - Header and Footer                     b]. Tools - Header and Footer

 c]. View - Header and Footer                     d]. Format - Header and Footer

118. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

 a]. File - Search                                          b]. Windows - Search

 c]. Start - Search                                        d]. Tools - Search

119. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

 a]. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

 b]. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

 c]. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

 d]. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

120. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

 a]. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

 b]. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

 c]. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

 d]. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

121. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không [0]; Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:   

 a]. 0                     b]. 5                    c]. #VALUE!                 d]. #DIV/0!

122. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

 a]. B$1:D$10              b]. $B1:$D10              c]. B$1$:D$10$            d]. $B$1:$D$10

123. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

 a]. Microsoft Equation                                      b]. Ogranization Art

 c]. Ogranization Chart                                      d]. Word Art

124. Hệ điều hành là :

 a]. Phần mềm ứng dụng                                    b]. Phần mềm hệ thống

 c]. Phần mềm tiện ích                                       d]. Tất cả đều đúng

125. Trong Word, để sao chép đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn; sau đó :

 a]. Chọn menu lệnh Edit - Copy                       b]. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C 

 c]. Cả 2 câu a. b. đều đúng                             d]. Cả 2 câu a. b. đều sai

126. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :

 a]. Centimeters                                                b]. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

 c]. Đơn vị đo bắt buộc là Points                      d]. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

127. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?   
a]. #                                  b].                     c]. ><                     d]. &

128. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng [Table], ta thực hiện :

 a]. Tools - Insert Table                                  b]. Insert - Insert Table

 c]. Format - Insert Table                               d]. Table - Insert Table

129. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :

 a]. Format - Drop Cap                                 b]. Insert - Drop Cap

 c]. Edit - Drop Cap                                      d]. View - Drop Cap

130. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là :

 a]. Tạo tệp văn bản mới                               b]. Lưu tệp văn bản vào đĩa

 c]. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo       d]. Định dạng trang

131. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

 a]. File - Properties                                     b]. File - Page Setup

 c]. File - Print                                             d]. File - Print Preview

132. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:

 a]. Insert                        b]. Tab                 c]. Del                  d]. CapsLock

133. Khi đang làm việc với WinWord [Excel], nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?

 a]. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

 b]. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

 c]. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD [EXCEL ]

 d]. Cả 3 câu đều sai 

134. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER[A2] thì nhận được kết quả?

 a]. TIN HOC VAN PHONG                                     b]. Tin hoc van phong

 c]. tin hoc van phong                                                   d]. Tin Hoc Van Phong

135. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?

 a]. Excel                        b]. Calculator                      c]. WinWord                     d]. Notepad

136. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF[3>5,100,IF[5

Chủ Đề