- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: [email protected]
- Website: //saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian thu nhận hồ sơ: Từ 16/3/2022 đến 31/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDC04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Công nghệ may | 7540204 | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDB00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | |
13 | Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch] | 7310630 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC20: Ngữ văn, Địa lí, GDCDD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 | 18 | 20 | 16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
16 |
||
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Công nghệ dệt, may |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
18,5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
18 |
20 |
|||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
||||||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
16 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]