Trái nghĩa với từ nhiệt tình là gì

Ý nghĩa của từ nhiệt tình là gì:

nhiệt tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt tình mình


14

  3


Nhiệt tình là thái độ tôn trọng, tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì lợi ích cá nhân

Ẩn danh - Ngày 23 tháng 10 năm 2017


4

  3


tình cảm sốt sắng, hăng hái thiếu nhiệt tình trong công việc đem hết tài năng và nhiệt tình phục vụ đất nước Tính t� [..]


1

  4


Sự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiệt tình": . nhiệt [..]

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì? Bài viết hôm nay //giarepro.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Nhiệt tình là gì

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa cấu trúc nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng kỳ lạ đồng nghĩa tương quan .Những từ có nghĩa cấu trúc và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng kỳ lạ đồng nghĩa tương quan .

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Xem thêm: Game Elsa Làm Đẹp Toàn Thân, Game Làm Đẹp Cho Công Chúa Elsa

Từ trái nghĩa là gì?Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái chiều nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic .Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì?– Từ đồng nghĩa tương quan với nhiệt tình là năng nổ, nồng nhiệt, nồng hậu, nhiệt huyết – Từ trái nghĩa với nhiệt tình là vụng về, hậu đậuĐặt câu với từ nhiệt tình:

– Cậu ấy rất nhiệt tình/hăng hái hỗ trợ các bạn sinh viên vừa bước vào trường.

Xem thêm: Kinh tế – Wikipedia tiếng Việt

Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Xem thêm: Những Mùi Khác Nhau Ở Vùng Kín Báo Hiệu Điều Gì Về Sức Khỏe Của Phụ Nữ?

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh].Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tài lộc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng nhà nước, cho đến những loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay những loại bệnh gây ảnh hưởng tác động sức khỏe thể chất nói chung [ như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh ]. Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật ….. Nếu có vướng mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp .

Nhiều người thắᴄ mắᴄ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa ᴠới nhiệt tình là gì? Bài ᴠiết hôm naу httpѕ://ᴄdѕpninhthuan.edu.ᴠn/ ѕẽ giải đáp điều nàу.

Bạn đang хem: Đứᴄ tính nhiệt tình là gì, nhiệt tình là Điều ᴄần ᴄó trong ᴄuộᴄ ѕống

Nhiệt Tình Trái nghĩa


Nhiệt Tình Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • thờ ơ, mát, đội, aimlessness.

Nhiệt Tình Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • vô tư, ấm, catcall kiến thờ ơ hơn, mát mẻ.

Nhiệt Tình Tham khảo

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì?

– Từ đồng nghĩa với nhiệt tình là năng nổ, nồng nhiệt, nồng hậu, hăng hái
– Từ trái nghĩa với nhiệt tình là vụng về, hậu đậu

Đặt câu với từ nhiệt tình:

– Cậu ấy rất nhiệt tình/hăng hái hỗ trợ các bạn sinh viên vừa bước vào trường.

Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhiệt tình là gì? Bài viết hôm nay //hanic.com.vn/ sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Nhiệt tình là gì

Video liên quan

Chủ Đề