Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu

(gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205 QTA00, A01, D01, D0780

Công nghệ thông tin

(Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201 QTA00, A01, D0780

Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103 QTA00, A01, D01, D0780

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QTA00, A01, D01, D0740

Quản lý xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

7580302QTA00, A01, D01, D0740

Kinh tế xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301 QTA00, A01, D01, D0740

Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301 QTA00, A01, D01, D0770

Quản trị kinh doanh

(Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

7340101 QTA00, A01, D01, D0750Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng

(Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng)

7580302 LKA00, A01, D01, D0730

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)

7340101 LKA00, A01, D01, D0730

2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)Kiến trúc7580101A00, A01, V00, V0150Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, D0750Khai thác vận tải7840101A00, A01, D01, C0150Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0140Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D0750Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0170Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0190Kế toán7340301A00, A01, D01, C0180Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0140Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C01110Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, D01, C0180Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0180Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0780Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, C01100Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, D01, D0780Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07160Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D07220Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0140

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021Năm 2022Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

(gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

23,3025,6725,3025,10

Tài chính - Ngân hàng

  24,5524,95

Kế toán

(chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

23,5525,5725,5025,05

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)

22,8025,4025,1525,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2225,4024,7024,40

Khai thác vận tải

(gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

21,9521,4024,6024,70

Kinh tế vận tải

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

20,7022,4224,0524,20

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

2526,6526,3526,25

Kinh tế xây dựng

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

20,4023,3224,0024,10

Toán ứng dụng

(chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

16,401823,0523,40

Công nghệ thông tin

24,7526,4525,6525,90

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

1820,4322,9022,75

Kỹ thuật môi trường

(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

16,0520,1821,2021,35

Kỹ thuật cơ khí

(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

23,1024,6224,4023,60

Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

23,8525,9025,0524,85

Kỹ thuật nhiệt

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

21,0522,6523,7521,25

Kỹ thuật cơ khí động lực

  22,8521,65Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính

16,70

18

 

 

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe

16,35

18

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực

19,4018  

Kỹ thuật ô tô

24,5526,1825,1024,85

Kỹ thuật điện

(gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

21,4523,4824,0523,60

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

22,4023,7724,3524,10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

24,0525,7725,1025,30

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

  23,8524,35

Hệ thống giao thông thông minh

   17,10

Kỹ thuật xây dựng

(gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

1719,5021,1021,20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

  16,0017,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(Chuyên ngành Cảng công trình biển)

16,551817,1517,25

Chuyên ngành Cầu đường bộ

17,1019,50  

Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ

17,1518  

Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro

16,7518  

Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị

17,2018  

Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay

16,2018  

Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị

16,1518  

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

16,4518  

Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình

16,1018  

Quản lý xây dựng

17,2021,8822,8023,50

Khoa học máy tính

   25,25

Quản lý đô thị và công trình

   19,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

   17,35

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

16,251816,0517,00

Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)

23,3025,1725,3524,65

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)

20,702324,0020,55

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16,201816,3018,45

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

16,2519,5017,9022,50

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

16,6019,5021,40 

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

19,6020,2723,3023,30Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)  23,8523,95

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

   18,55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu
Trường đại học giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu
Toàn cảnh trường đại học giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu
Sinh viên trường đại học giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu

Trường Đại học Giao thông vận tải ô đầu

 

Đại học Giao thông Vận Tải - University of Transport and Communications

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]