Từ vựng tiếng Anh là nền tảng cho các kỹ năng khác phát triển. Việc tích lũy một lượng từ vựng nhất định cho bản thân là điều quan trọng và vô cùng cần thiết. Hãy cùng theo chân 4Life English Center [e4Life.vn] tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A qua bài viết dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 2 chữ cái
- At: tại
- As: như
2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 3 chữ cái
- Add: thêm vào
- Age: tuổi tác
- And: và
- Art: nghệ thuật, mỹ thuật
- Aid: sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào
- Ask: hỏi
- Any: bất kì
- Ago: trước đây
- Air: không khí, bầu không khí, không gian
- Arm: cánh tay; vũ trang, trang bị
- Act: hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
- Aim: mục tiêu, ý định
3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 4 chữ cái
- Area: khu vực, địa điểm
- Aunt: cô
- Alow: ôi chao
- Army: quân đội
- Away: xa cách, rời xa
- Acid: axit
- Also: cũng, cũng vậy, cũng thế
- Atom: nguyên tử
- Auto: tự động
- Ally: nước đồng minh, liên minh; liên kết, kết thông gia
- Able: có năng lực, có tài
4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 5 chữ cái
- Apple: quả táo
- Angel: thiên thần
- Ankle: mắt cá chân
- Alive: sống, vẫn còn sống, còn tồn tại
- Actor: diễn viên
- Agree: đồng ý, tán thành
- About: khoảng
- Apart: qua một bên
- Admit: thừa nhận
- Adapt: tra, lắp vào
- Again: lại, nữa, lần nữa
- After: sau đó
- Along: dọc theo
- Abuse: lộng hành, lạm dụng
- Adult: trưởng thành
- Angry: tức giận
- Above: ở trên
- Amuse: làm cho vui, thích
- Alter: thay đổi, biến đổi, sửa đổi
- Annoy: chọc tức, làm bực mình
- Ahead: trước, về phía trước
- Agent: đại lý, tác nhân
- Awful: kinh khủng
- Allow: cho phép, để cho
- Alarm: báo động, báo nguy
- Arise: xuất hiện, nảy ra
- Among: ở giữa
- Anger: sự tức giận
- Argue: chứng tỏ, chỉ rõ
- Angle: góc
- Alone: một mình, cô đơn
- Aloud: lớn tiếng
- Arrow: tên, mũi tên
- Aware: nhận thức
- Adopt: nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi
- Aspect: vẻ bề ngoài, diện mạo
- Avoid: tránh xa
- Awake: làm thức dậy
- Award: phần thưởng
5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 6 chữ cái
- Animal: động vật
- Author: tác giả
- Autumn: muà thu
- August: tháng tám
- Admire: khâm phục, thán phục
- Answer: sự trả lời, trả lời
- Artist: nghệ sĩ
- Amount: số tiền
- Across: qua, ngang qua
- Anyone: bất cứ ai
- Arrest: bắt giữ, sự bắt giữ
- Appear: xuất hiện
- Afraid: sợ hãi, hoảng sợ
- Appeal: sự kêu gọi, lời kêu gọi
- Actual: thực tế, có thật
- Always: luôn luôn
- Accuse: tố cáo, buộc tội, kết tội
- Anyway: thế nào cũng được
- Around: xung quanh
- Agency: tác dụng, lực; môi giới, trung gian
- Advice: lời khuyên
- Acting: diễn xuất
- Access: lối, cửa, đường vào
- Absorb: thu hút, lôi cuốn
- Afford: có thể, có đủ khả năng, điều kiện
- Active: tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
- Absent: vắng mặt, nghỉ
- Affair: công việc
- Annual: hàng năm, từng năm
- Affect: làm ảnh hưởng, tác động đến
- Accent: trọng âm, dấu trọng âm
- Arrive: đến, tới nơi
- Action: hành động
- Attack: tấn công, sự tấn công
- Almost: hầu như, gần như
- Adjust: sửa lại cho đúng, điều chỉnh
- Accept: chấp nhận, chấp thuận
- Abroad: ra nước ngoài, ngoài trời
- Assist: giúp đỡ, tham dự, có mặt
- Assure: đảm bảo, cam đoan
- Attach: gắn, dán, trói, buộc
- Attend: dự, có mặt
6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 7 chữ cái
- Ability: có khả năng
- Assumed: giả định
- Achieve: đạt được
- Another: khác
- Appoint: bổ nhiệm, chỉ định
- Account: tài khoản
- Awkward: vụng về, lung túng
- Average: trung bình cộng
- Address: địa chỉ, đề địa chỉ
- Amazing: kinh ngạc, sửng sốt
- Absence: sự vắng mặt
- Alcohol: rượu cồn
- Airport: sân bay, phi trường
- Against: chống lại
- Ancient: xưa, cổ
- Attempt: cố gắng, nỗ lực
- Anxiety: mối lo âu, sự lo lắng
- Already: đã sẵn sàng
- Abandon: bỏ, từ bỏ
- Article: bài báo
7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 8 chữ cái
- Actually: thực ra
- Academic: thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm
- Activity: hoạt động
- Accepted: chấp thuận
- Although: mặc dù
- Analysis: sự phân tích
- Anything: bất cứ điều gì
- Absolute: tuyệt đối, hoàn toàn
- Adequate: đầy, đầy đủ
- Approach: tiếp cận
- Anywhere: bất cứ nơi đâu
- Anything: bất cứ việc gì, vật gì
- Accurate: đúng đắn, chính xác
- Addition: thêm vào
- Ambition: hoài bão, khát vọng
- Approval: sự tán thành, đồng ý
- Acquired: mua
- Alphabet: bảng chữ cái, bước đầu, điều cơ bản
- Aircraft: máy bay, khí cầu
- Accident: tai nạn, rủi ro
- Achieved: đã đạt được
- Attitude: thái độ, quan điểm
- Attorney: người được ủy quyền
8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 9 chữ cái
- Analytics: phân tích
- Accompany: đồng hành
- Available: có sẵn
- Advantage: lợi thế
- Assistant: phụ tá
- Allowance: trợ cấp
- Ambulance: xe cứu thương
- Attention: sự chú ý
- Afternoon: buổi chiều
- Abandoned: bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
- Apartment: căn hộ, chung cư
- Anonymous: vô danh
9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 10 chữ cái
- Appearance: xuất hiện
- Ammunition: đạn dược
- Assessment: thẩm định, lượng định, đánh giá
- Affordable: giá cả phải chăng
- Attractive: hấp dẫn
- Accounting: kế toán
- Anticipate: thấy trước, chặn trước
- Atmosphere: khí quyển
- Aggressive: xâm lược, hung hăng
- Appreciate: thấy rõ, nhận thức
- Admiration: sự khâm phục
- Acceptance: chấp thuận
- Accidental: tình cờ, bất ngờ
- Afterwards: sau này, về sau, rồi thì, sau đấy
- Absolutely: tuyệt đối, hoàn toàn
- Assistance: hỗ trợ
- Adaptation: sự thích nghi
10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 11 chữ cái
- Anniversary: kỉ niệm
- Advertising: quảng cáo
- Achievement: thành tích, thành tựu
- Attribution: sự biểu hiện, sự tượng trưng
- Aquaculture: nuôi trồng thủy sản
- Accommodate: cung cấp, chứa đựng
- Advancement: thăng tiến
- Acknowledge: công nhận, thừa nhận
- Assemblyman: người trong hội đồng
- Alternative: sự lựa chọn, lựa chọn
- Aggravation: làm tăng thêm
11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 12 chữ cái
- Articulation: sự khớp nối
- Architecture: ngành kiến trúc
- Accidentally: tình cờ, ngẫu nhiên
- Announcement: sự thông báo
- Appendicular: hình thấu kính
- Appreciative: đánh giá cao
12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 13 chữ cái
- Authoritarian: độc tài
- Administrator: người quản lý
- Administrated: quản lý
- Advertisement: quảng cáo
- Appropriation: chiếm đoạt
13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 14 chữ cái
- Accomplishment: thành quả
- Afforestations: trồng rừng
- Accommodations: chỗ ở
- Administration: sự quản trị
- Accountability: trách nhiệm
- Apocalypticism: thuyết khải huyền
14. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 15 chữ cái
- Acknowledgments: sự nhìn nhận
- Atherosclerosis: xơ vữa động mạch
- Associationists: những người theo chủ nghĩa
- Apprenticeships: học việc
- Anticompetitive: phản cạnh tranh
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A. Hy vọng với lượng từ vựng mà 4Life English Center [e4Life.vn] đề cập sẽ giúp bạn trang bị thêm những công cụ để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng Anh sau này!
Đánh giá bài viết
[Total: 18 Average: 4.6]
Josh Wardle đã tạo ra Wordle, một trò chơi trong đó bạn phải dự đoán một từ năm chữ cái trong sáu thử nghiệm. Như bạn có thể biết, sau mỗi lần đoán, bạn nhận được xác nhận theo kiểu gạch màu, cho biết những chữ cái nào ở vị trí thích hợp và ở những nơi khác của từ chính xác. Mỗi ngày có một từ khóa trả lời độc đáo chính xác cho tất cả mọi người. Ngoài ra, có thể có những ngày bạn nhận được một chữ cái là chữ cái thứ 2 trong câu trả lời của bạn. Vì vậy, trong những ngày như vậy, ở đây, danh sách của chúng tôi về tất cả 5 từ có chữ cái với chữ cái thứ hai [thứ 2] trong Wordle.“A” as the 2nd letter in your answer. So for such days, here’s our list of all the 5 letter words with the second [2nd] letter A in Wordle.
Wordle: 5 chữ cái có chữ cái thứ hai [thứ 2]
Dưới đây là tất cả các từ 5 chữ cái với chữ cái thứ hai [thứ 2] trong Wordle:
Từ ngữ | DÁN | |
THỊT LỢN MUỐI XÔNG KHÓI | THÓI QUEN | Pasty |
Huy hiệu | Lông | VÁ |
TỆ | Một nửa | Sân hiên |
Bagel | Tiện dụng | Patsy |
Rộng thùng thình | VUI MỪNG | Patty |
THỢ LÀM BÁNH | Hardy | TẠM NGỪNG |
Baler | HẬU CUNG | Người được trả tiền |
GÀN | Harpy | Người trả tiền |
Tầm thường | Harry | Rabbi |
Banjo | THÔ RÁP | Điên cuồng |
Sà lan | SỰ VỘI VÀNG | Tay đua |
Nam tước | VỘI VÀNG | Radar |
Cơ bản | Nở | Bán kính |
NỀN TẢNG | Ghét | ĐÀI |
HÚNG QUẾ | Ám ảnh | NHIỀU MƯA |
LÒNG CHẢO | Haute | NUÔI |
NỀN TẢNG | TRÚ ẨN | Rajah |
Hương vị | SỰ TÀN PHÁ | TẬP HỢP |
LÔ HÀNG | CÂY PHỈ | Ralph |
Tắm | ĐI CHƠI | Ramen |
Baton | Jazzy | Trang trại |
Batty | Kappa | Randy |
Bawdy | NGHIỆP CHƯỚNG | PHẠM VI |
Bayou | CHÈO XUỒNG | NHANH |
ÂM MƯU | NHÃN MÁC | Hiếm hơn |
Cabby | NHÂN CÔNG | Mánh khóe |
Cabin | Đầy | TỈ LỆ |
CÁP | LÒ NỒI | RATTY |
CACAO | LAGER | Raven |
Bộ nhớ cache | CÂY THƯƠNG | Rayon |
Xương rồng | Làng | DAO CẠO |
Caddy | Ve áo | THẬT ĐÁNG BUỒN |
CADET | TRÔI ĐI | An toàn hơn |
Lồng | LỚN | Thánh |
Cairn | Ấu trùng | RAU XÀ LÁCH |
CON LẠC ĐÀ | DÂY CỘT NGỰA | Sally |
Cameo | CHỐT CỬA | Salon |
CON KÊNH | SAU | ĐIỆU SALSA |
CỤC KẸO | Máy tiện | Mặn |
KHÔN NGOAN | Latte | SALVE |
Xuồng | CƯỜI | Salvo |
Canon | LỚP | Cát |
Caper | Macaw | Saner |
Caput | BẬC NAM NHI | SAPPY |
Carat | Vĩ mô | HỖN LÁO |
Hàng hóa | Thưa bà | Satin |
Carol | Điên cuồng | Satyr |
MANG | XÃ HỘI ĐEN | NƯỚC XỐT |
KHẮC CHẠM | MA THUẬT | XẤC XƯỢC |
ĐẲNG CẤP | DUNG NHAM | Phòng tắm hơi |
CHỤP LẤY | BẮP | ÁP CHẢO |
Phục vụ | CHÍNH | HƯƠNG THƠM |
Catty | Nhà sản xuất | Savoy |
Caulk | Mambo | HIỂU |
GÂY RA | Mamma | Tabby |
Cavil | Mammy | BÀN |
BỐ | TRUYỆN | Điều cấm kỵ |
HẰNG NGÀY | Mange | NGẤM NGẦM |
SẢN PHẨM BƠ SỮA | XOÀI | Khó khăn |
Daisy | Mangy | Taffy |
Dally | Hưng cảm | TAINT |
NHẢY | PHẤN KHÍCH | LẤY |
Thái | Đàn ông | Người nhận |
Mốc thời gian | Trang viên | KIẾM ĐIỂM |
Daunt | CÂY PHONG | Talon |
HĂNG HÁI | THÁNG BA | Tamer |
CHIM ƯNG | KẾT HÔN | Tango |
SỚM | Đầm lầy | Rối |
TRÁI ĐẤT | Mason | Côn |
Giá vẽ | MASSE | Tapir |
Ăn | CUỘC THI ĐẤU | Chậm trễ |
Người ăn | Matey | Tarot |
Fable | Maove | NẾM THỬ |
Mặt | CHÂM NGÔN | NGON |
MỜ NHẠT | CÓ LẼ | Tatty |
NÀNG TIÊN | Thị trưởng | Chế nhạo |
SỰ TIN TƯỞNG | Nadir | TAWNY |
SAI | NGÂY THƠ | MƠ HỒ |
SI MÊ | BẢO MẪU | Valet |
Fanny | Mũi | CÓ GIÁ TRỊ |
Trò hề | BẨN THỈU | Giá trị |
GÂY TỬ VONG | Tự nhiên | GIÁ TRỊ |
BÉO | Hải quân | VAN NƯỚC |
LỖI | LỖ RỐN | HOÀN HẢO |
Động vật | Oaken | Hơi |
ỦNG HỘ | Lúa | Hầm |
LỖI LẦM | Pagan | Vuant |
Gaily | SƠN | KỲ QUẶC |
GAME THỦ | Nhạt hơn | Wafer |
Gamma | Bại liệt | CUỘC ĐÁNH CÁ |
ÂM GIAI | Bảng điều khiển | Toa xe |
Gassy | HOẢNG LOẠN | THẮT LƯNG |
XA HOA | Pansy | Từ bỏ |
Thước đo | Giáo hoàng | Waltz |
Hốc hác | GIẤY | Warty |
GAI | Parer | CHẤT THẢI |
Gavel | Parka | ĐỒNG HỒ |
Gawky | Parry | NƯỚC |
Gayer | Phân tích cú pháp | LUNG LAY |
Gayly | BỮA TIỆC | Sáp |
Gazer | MỲ ỐNG | THUYỀN BUỒM |
Vì vậy, đây là tất cả các từ 5 chữ cái với chữ cái thứ hai [thứ 2] trong Wordle. Trong trường hợp điều này đã giúp bạn ra ngoài, đừng quên khám phá nội dung của Wordle Guide trên Gamer TWEAK!Wordle Guides content on Gamer Tweak!