Từ đại nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ːʔj˨˩ɗa̰ːj˨˨ɗaːj˨˩˨
ɗaːj˨˨ɗa̰ːj˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành đại
  • 袋: đại
  • 伐: đại, phạt
  • 儓: đại, đài
  • 帒: đại
  • 㒗: đại, đài
  • 甙: đại
  • 黱: đại
  • 大: thái, đại
  • 岱: đại
  • 玳: thương, đại
  • 曃: đại, đãi
  • 瑇: đại
  • 棣: lệ, đại, đệ, thế
  • 汏: thái, đại
  • 軑: đại, đệ
  • 毒: đại, độc, đốc
  • 忕: thái, đại, thệ
  • 黛: đại
  • 代: đại
  • 酨: tải, đại
  • 轪: đại, đệ
  • 埭: đại
  • 釱: đại, đệ
  • 蝳: đại
  • 苷: đại

Phồn thểSửa đổi

  • 代: đại
  • 大: thái, đại
  • 袋: đại
  • 埭: đại
  • 棣: lệ, đại, thế
  • 岱: đại
  • 玳: đại
  • 黛: đại

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 軑: đại, đệ
  • 蝳: đại, nọc
  • 代: đại, dậy, đời, rượi, đãi
  • 毒: đại, độc, nọc
  • 瑇: đại
  • 大: dãy, đại, dảy, đài, đợi
  • 𠰺: đại, dậy, đẫy, đậy, dạy, dái
  • 酨: đại, tải
  • 袋: đại, đẫy, đãy
  • 黱: đại
  • 埭: đại
  • 曃: đại, đãi
  • 汏: đại
  • 岱: đại, đai, đồi
  • 𡐡: đại
  • 儓: đại, đài
  • 帒: đảy, đại, đai, đẫy, đậy, đãy
  • 杕: đại, đệ
  • 釱: đại, đệ
  • 玳: đại, đồi
  • 黛: đại

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dài
  • dải
  • dái
  • đai
  • đãi
  • dai
  • dãi
  • dại
  • đài
  • đái

Danh từSửa đổi

đại

  1. Cây có nhựa mủ, lá dài, khi rụng để lại trên thân những vết sẹo lớn, hoa thơm, thường màu trắng, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
  2. Nguyên đại [nói tắt]. Đại nguyên sinh. Đại thái cổ.

Tính từSửa đổi

đại

  1. [Dùng phụ sau danh từ; kết hợp hạn chế] . Thuộc loại to, lớn hơn mức bình thường. Lá cờ đại. Nặng như cối đá đại.
  2. [khẩu ngữ]. Đến mức như không thể hơn được nữa; rất, cực. Hôm nay vui đại. Trời rét đại.

Tiền tốSửa đổi

  1. Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa "lớn, thuộc loại lớn, hoặc mức độ lớn hơn bình thường". Đại gia đình. Đại thắng. Đại thành công.

Phó từSửa đổi

  1. [khẩu ngữ]. [Làm việc gì] ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác. Nhảy đại. Cứ làm đại đi. Nhận đại cho xong việc.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề