Từ vựng Bài 6 tiếng Hàn Sơ cấp 1
Ready to learn Ready to review Show Ignore? luyện tập thể thao, vận động món Kimbap (cơm cuộn lá kim) phim truyện, phim truyền hình
Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6: Hôm nay thời tiết như thế nào? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi về thời tiết và học một số câu hỏi thông dụng. Bài 6 : Hôm nay thời tiết như thế nào? 초급 일- 제6과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?I. Hội thoại (회화) :A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào? B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt A : 덥습니까? Có nóng không? B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng A : 춥습니까? Có lạnh không? B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp A : 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?
II. Từ vựng (단어):오늘 : hôm nay 날씨 : thời tiết 어떻다 : như thế nào 좋다 : tốt 덥다 : nóng 춥다 : lạnh 따뜻하다 : ấm áp 요즈음 : dạo này 나쁘다 : xấu 비 : mưa 눈 : tuyết 잘 : tốt, giỏi 맞다 : đúng 그림 : bức tranh 고르다 : lụa chọn III. Phát âm (발음) :어떻습니까 [어떠씀니까] 따뜻합니다 [따뜨탐니다] 좋습니다 [조씀니다] IV. Ngữ pháp (문법):1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng 날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp 도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt 교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng 오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu 2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ? Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng 날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ? 날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ? 이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ? 3. N이/가 A지 않습니다 => Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng 날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp 날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng 가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt 4. N이/가 어떻습니까 ? => N như thế nào ? 날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào ? 책이 어떻습니까 ? => Sách như thế nào ? 5. (N 1은/는) N2이/가 A~ㅂ니다/습니다 오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt 오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng. 오늘은 날씨가 춥습니까 ? => Hôm nay thới tiết có lạnh không ? 오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt. Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Link mua sách tại đây Hãy cùng học ngay cùng với Kworld nào! A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6I. Từ để hỏi뭐 /무엇 (Danh từ): Cái gì – 이거 뭐예요? Đây là cái gì 무슨 + N: Gì (Phải đi với danh từ để hỏi về loại) 어느 + N: Nào (Phải đi với danh từ để hỏi về lựa chọn) 어떤 + N: Thế nào (Phải đi với danh từ để hỏi về tính chất) 어디: Ở đâu 누가: Ai (Chủ ngữ) 누구: Ai (danh từ, tân ngữ) II. Từ vựng về hoạt động cuối tuần
B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6I. Thì quá khứ trong tiếng Hàn1. Thân V/A có nguyên âm là ㅏ/ ㅗ: + 았다 = 았어요/ 았습나다보기:
2. Thân V/A có nguyên âm “không phải” là ㅏ/ ㅗ : + 었다 = 었어요/ 었습니다보기:
3. Thân V/A 하다: + 았/었다 or 았/었습니다= 했어요/ 했습니다보기:
Tuy có nhiều cách chia động từ tuy nhiên nếu luyện tập nhiều bạn sẽ bớt hoang mang khi sử dụng cấu trúc 았/었어요, 았/었습니다 này đó nha!
|