từ vựng - ngữ pháp tiếng anh lớp 3 unit 21

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3nhìn chung vẫn khá đơn giản. Chủ yếu tập trung ôn lại những kiến thức đã học của lớp 1 và 2. Bên cạnh đó, mở rộng thêm các mẫu câu thông dụng. Làm nhiều bài tập và thực hành nói thường xuyên sẽ giúp các bạn nhỏ dễ nhớ bài hơn.

Xem Nhanh

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp

Từ vựng

  • Số đếm [one twenty-one two twelve sixteen forty- one hundred,]
  • Màu sắc [blue pink green black white brown- grey,]
  • Hoạt động [play football ride a bike watch TV walk dance sing,]
  • Trường lớp [pencil case- ruler bag board bookcase cupboard teacher,]
  • Đồ chơi [ball bike robot camera computer game,]
  • Vị trí, địa điểm [in on under next to,]
  • Gia đình [mother father brother sister grandmother grandfather,]
  • Tính từ dùng để miêu tả [young happy sad long short big small messy,]
  • Con vật [crocodile elephant tiger lion bear dolphin,]
  • Cơ thể [ace ears eyes mouth hand arm leg neck shoulder hair]
  • Quần áo [jacket shoes skirt socks dress sweater hat jeans shorts,]
  • Thức ăn [apple banana orange burger cake chocolate ice-cream,]
  • Phương tiện đi lại [boat bus helicopter lorry motorbike plane bike car,]
  • Đồ dùng [clock lamp mat armchair bath bed picture TV room,]

Ngữ pháp

Đại từ nhân xưng

  • I
  • He
  • She
  • It
  • We
  • You
  • They

Động từ to be

  • Am
  • Is
  • Are

Cách chào hỏi, tạm biệt

  • Hello/ Hi
  • Good morning/ afternoon/ night
  • Nice to meet you
  • Goodbye, See you later, See you soon

* Các câu hỏi:

Câu hỏi Câu trả lời Ý nghĩa
Whats your name? My names - Bạn tên gì?
Whats his/her name? His name/her name is - Anh ấy/ chị ấy tên gì?
How old are you? Imeight. Bạn bao nhiêu tuổi
How old is he/she? Hes/Shesten[years old] Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?
What color is it? Itsblue. Nó màu gì?
What color are they? They arered. Chúng có màu gì?
Whos this/that? This is/ That ismy mother. Ai đây/Ai đó?
Whats this/that? This is a/That is achair. Cái gì đây/Cái gì đó?
How manybooksare there? There arefive books. Có bao nhiêu ?
Have you got a -? Yes, I have.

No, I havent.

Bạn có - không?
What are you doing? Imsinging. Bạn đang làm gì?
Can youswim? Yes, I can.

No, I cant.

Bạn có thể bơi không?
What can you do? I canride a bike. Bạn có thể làm gì?
Where is thecomputer? Itson the desk. - ở đâu? [số ít]
Where are thebags? They areon the table. - ở đâu? [số nhiều]
How are you? Im fine. Bạn khỏe không?
How is he/she? Hes/Shes fine. Anh ấy/ chị ấy khỏe không?
What is he/she doing? He is/She isswimming. Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?
Do you like ? Yes, I do.

No, I dont.

Bạn có thích không?
Whose is this? Its Simons. Cái này của ai?
Whose are they? They are Simons. Những cái này của ai?

Các câu trúc câu khác:

  • I have got = Ive got [Tôi có]
    I havent got [Tôi không có]
    Ex: Ive got a lot of books
    Ive got a bike
    I havent got a computer
  • He has/She has got = Hes/Shes got [Anh ấy/Chị ấy có]
    He/She hasnt got [Anh ấy ? Chị ấy không có]
    Ex: Hes got a car
    She has got a big house
    He hasnt got a ball
  • This + danh từ số ít: cái nàyThis door: cái cửa này
    That + danh từ số ít: cái kiaThat window: cái cửa sổ kia
    These + danh từ số nhiều: những cái nàyThese doors: những cái cửa này
    Those + danh từ số nhiều: những cái kiaThose windows: những cái cửa sổ kia
  • I can : Tôi có thể
    I cant : Tôi không thể
    Ex: I can ride a bike
    I cant swim
  • I like : Tôi thích
    I dont like :Tôi không thích
    Ex: I like an apple but I dont like orange
  • Its mine/yours: Nó là của tôi/của bạn
    Ex: This toy is mine
    This toy is yours

Với lượng kiến thứcngữ pháp tiếng Anh lớp 3được tóm gọn đầy đủ bên trên, hi vọng các bạn học sinh có thể hệ thống lại từng điểm quan trọng để chuẩn bị thật tốt cho các bài kiểm tra nhé!

4.7 / 5 [ 1430 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề