Cách đọc bảng chữ cái alphabet bằng tiếng Nhật
Bên cạnh các bảng chữ cái trong tiếng Nhật, thì người Nhật cũng có cách đọc bảng chữ cái alphabet riêng biệt.
1 | A | エー | エイ |
2 | B | ビー | - |
3 | C | シー | スィー |
4 | D | ディー | - |
5 | E | イー | - |
6 | F | エフ | - |
7 | G | ジー | - |
8 | H | エイチ | エッチ |
9 | I | アイ | - |
10 | J | ジェー | ジェイ |
11 | K | ケー | ケイ |
12 | L | エル | - |
13 | M | エム | - |
14 | N | エヌ | - |
15 | O | オー | オウ |
16 | P | ピー | - |
17 | Q | キュー | - |
18 | R | アール | - |
19 | S | エス | - |
20 | T | ティー | - |
21 | U | ユー | - |
22 | V | ヴィー | ブイ |
23 | W | ダブリュー | ダブル |
24 | X | エックス | - |
25 | Y | ワイ | - |
26 | Z | ゼット | ズィー |
Nếu các bạn có quan tâm nhiều hơn đến cách phát âm bảng chữ cái [アルファベット], có thể xem bài nghiên cứu của NHK tại đây.