Từ vựng tiếng anh Bảng cân đối kế toán
Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách học về tên nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh được phát âm như thế nào. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong Bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé. Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là gì?Trong tiếng Anh bảng cân đối kế toán là gì? Bảng cân đối kế toán là một công việc đã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là từ Balance sheet. Từ này được phiên âm như sau:
Cách dùng từ Balance sheetBảng cân đối kế toán tiếng Anh được hiểu là gì? Từ Balance sheet trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ Bảng cân đối kế toán. Chính vì vậy từ này không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác.
Một số ví dụ của từ Balance sheet trong tiếng anhVí dụ 1: He couldn’t explain the irregularities in the balance sheet, and I suspect him of taking the money. Dịch nghĩa: Anh ta không thể đưa ra bất cứ lời giải thích nào về những điều bất thường trong bảng cân đối kế toán, chính vì vậy tôi có căn cứ để nghi ngờ rằng anh ta chính là người đã lấy tiền
Một số ví dụ của từ Balance sheet trong tiếng anh
Một số từ vựng tiếng anh về chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất trong tiếng Anh
Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Bảng cân đối kế toán trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết của chúng tôi đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh đồng thời sẽ giúp ích cho quá trình chinh phục tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập hiệu quả. |