Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội that

Skip to content

Học tiếng Anh

Bạn đã nắm được các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất? Mở rộng vốn từ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thật sẽ giúp quá trình làm việc của bạn dễ dàng hơn và mang lại nhiều cơ hội mới hơn. Sau đây là tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành thiết kế nội thất mà bạn không nên bỏ qua.

Bạn đã nắm được những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất chưa?

Bạn đang đọc: Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Xem thêm: Công ty thiết kế app chuyên nghiệp, uy tín Sento App

  1. Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sô-pha
  2. Rug /rug/: thảm trải sàn 
  3. Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/: ghế tựa 
  4. Banister /ˈbænɪstə[r]/ thành cầu thang 
  5. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  6. Clock /klɒk/: đồng hồ
  7. Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  8. Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  9. Step /step/: bậc thang
  10. Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ tủ tường
  11. Magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/ Đồ đựng tạp chí
  12. Side table /saɪd ˈteɪ.bəl/: bàn trà
  13. Shelf /ʃelf/: Kệ
  14. Stool /stuːl/: Ghế đẩu
  15. Recliner /rɪˈklaɪ.nər/: Ghế nằm
  16. Wall light /wɔ:l lait/ : đèn tường
  17. Ingrain wallpaper /’in’grein ‘wɔ:l,peipə/ : giấy dán tường màu nhuộm
  18. Table base /’teibl beis/ : chân bàn
  19. Rocking chair /rɔking tʃeə/ : ghế đu
  20. Chair pad /tʃeə pæd /: nệm ghế
  21. radiator: lò sưởi
  22. fireplace: lò sưởi
  1. Cupboards /’kʌpbəd/: tủ bếp
  2. Fridge /fridʤ/: Tủ lạnh
  3. Side broad /said broutʃ/: Tủ ly
  4. Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə[r]/: Máy rửa bát
  5. Toaster /toustə/: Lò nướng bánh mì
  6. Stove /stouv/: Bếp nấu
  7. Pressure-cooker /’preʃə cooker/:  Nồi áp suất
  8. Juicer /’dʤu:sə/: Máy ép hoa quả
  9. Blender /blend/: Máy xay sinh tố
  10. Mixer /’miksə/: Máy trộn
  11. Garlic press /’gɑ:lik press/:  Máy xay tỏi
  12. Coffee maker /’kɔfi ‘meikə/:  Máy pha cafe
  13. Coffee grinder /’kɔfi ‘graində/: Máy nghiền cafe
  14. Sink /siɳk/: Bồn rửa
  15. Cabinet /’kæbinit/:  Tủ
  1. Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  2. Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
  3. Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  4. Dressing table /´dresiη ‘teibl /: Bàn trang điểm
  5. Wardobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  6. Bed /bed/: Giường
  7. Double bed /’dʌbl bed/ : Giường đôi
  8. Mirror /’mirə/: Gương
  9. Hanger /’hæɳə/: Giá treo đồ
  10. Chest of drawers /tʃest əv drɔ:z/: Tủ đựng có ngăn kéo
  11. Box spring /bɔks spriɳ/: Lò xo khung đệm
  12. Single bed: Giường đơn
  13. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
  14. Finial /’fainiəl/: hình trang trí chóp
  15. Dresser /’dresə/: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
  16. Bedside table: Bàn để cạnh giường
  17. dynamic chair: ghế xoay văn phòng
  1. Sink /siɳk/: bệ rửa
  2. Shower Curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/: Màn tắm
  3. Bath mat /bɑːθmæt/: Tấm thảm hút nước dưới nhà tắm
  4. Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/: Tủ thuốc
  5. Cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/: Vòi nước lạnh
  6. Hamper /ˈhæm.pəʳ/: Hòm mây chứa quần áo chưa giặt
  7. Showerhead /ʃaʊəʳhed/: Vòi tắm
  8. Towel rail /taʊəlreɪl/: Thanh để khăn
  9. Stopper /stɒp.əʳ/: Nút
  10. Curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/: Thanh kéo rèm che
  11. Drain /dreɪn/: Ống thoát nước
  12. Curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/: Vòng đai của rèm che
  13. Scale /skeɪl/: Cái cân
  14. Soap dish /səʊpdɪʃ/: Khay xà phòng
  15. Hand towel /hændtaʊəl/: Khăn lau tay
  16. Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: Bồn tắm
  1. rim style /trim stail/: kiểu có đường viền
  2. Freestanding panel: tấm phông đứng tự do
  3. Terracotta /’terə’kɔtə/: màu đất nung
  4. Chintz /tʃints/: vải họa tiết có nhiều hoa
  5. Fixed furniture /fikst ‘fə:nitʃə/: nội thất cố định
  6. Birch /bə:tʃ/: gỗ phong
  7. Gloss paint /glɔs peint/ : sơn bóng
  8. Masonry /’meisnri/: tường đá
  9. Cantilever /’kæntili:və/: cánh dầm
  10. Gypsum /’dʤipsəm/: thạch cao
  11. Substrate /’sʌbstreit/: lớp nền
  12. Stain repellent /stein ri’pelənt/: [chất liệu] chống bẩn
  13. Lambrequin /’læmbəkin/: màn, trướng
  14. Ceiling rose /’si:liɳ rouz/: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà
  15. Marble /’mɑ:bl/: cẩm thạch
  16. Parquet /’pɑ:kei/: sàn lót gỗ
  17. Underlay /,ʌndə’lei/: lớp lót
  18. Veneer /vi’niə/: lớp gỗ bọc trang trí
  19. Blackout lining : màn cửa chống chói nắng
  20. Hard-twist carpet: thảm dạng bông vải xoắn cứng
  21. Warp resistant material /wɔ:p ri’zistənt mə’tiəriəl/: vật liệu chống cong, vênh
  22. Interior /in’tiəriə/: nội thất
  23. Cement /si’ment/: xi măng
  24. Brick /brik/: gạch
  25. Gravel /’grævəl/: sỏi
  26. Architecture /’ɑ:kitektʃə/: kiến trúc
  27. Plaster ceiling /’plɑ:stə ‘si:liɳ/: trần thạch cao
  28. Sand /sænd/: cát
  29. Jarrah: gỗ bạch đàn
  30. Blind nailing: đóng đinh chìm
  31. Ebony /’ebəni/: gỗ mun
  32. analysis of covariance: phân tích hợp phương sai
  33. skylight: giếng trời

> Từ vựng tiếng Anh cho ngành kiến trúc > Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh phổ cập chủ đề kinh doanh thương mại Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

Source: //amadegraphic.com
Category: Phân loại thiết kế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất không chỉ quan trọng đối với những người học và làm trong lĩnh vực này mà còn quan trọng với tất cả mọi người vì đây là một trong những chủ đề hay gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Bài viết sau sẽ giúp bạn bổ sung kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

  • gypsum: [n] thạch cao
  • ceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà
  • substrate: [n] lớp nền
  • blowlamp: [n] đèn hàn, đèn xì
  • chair pad: [n] nệm ghế
  • ceiling light: [n] đèn trần
  • freestanding panel: [n] tấm phông đứng tự do
  • marble: [n] cẩm thạch
  • analysis of covariance: [n] phân tích hợp phương sai
  • batten: [n] ván lót
  • repeat: [n] hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau
  • rocking chair: [n] ghế đu
  • fire retardant: [adv] [chất liệu] cản lửa
  • gloss paint: [n] sơn bóng
  • ingrain wallpaper: [n] giấy dán tường màu nhuộm
  • dynamic chair: [n] ghế xoay văn phòng
  • stain repellent: [adv] [chất liệu] chống bẩn
  • asymmetrical: không đối xứng
  • wall light: [n] đèn tường
wall light: [n] đèn tường
  • fixed furniture: [n] nội thất cố định
  • angle of incidence: [n] góc tới
  • skylight: [n] giếng trời
  • curtain wall: tường kính [của 1 tòa nhà]
  • cardinal direction[s]: phương chính [VD: đông, tây, nam, bắc]
  • warp resistant material: [n] vật liệu chống cong, vênh
  • masonry: [n] tường đá
  • terrazzo: [n] đá mài
  • ottoman: [n] ghế đệm không có vai tựa
  • broadloom: [n] thảm dệt khổ rộng
  • illuminance: [n] độ rọi
  • blackout lining: [n] màn cửa chống chói nắng
  • jarrah: [n] gỗ bạch đàn
  • basket-weave pattern: [n] họa tiết dạng đan rổ
  • birch: [n] gỗ bu lô
  • cantilever: cánh dầm
  • chandelier: [n] đèn chùm
  • table base: [n] chân bàn
  • ebony: [n] gỗ mun
  • focal point: [n] tiêu điểm
  • club chair/ armchair: [n] ghế bành
  • veneer: [n] lớp gỗ bọc trang trí
  • parquet: [n] sàn lót gỗ
  • folding chair: [n] ghế xếp
  • symmetrical: đối xứng
  • kiln-dry: [v] sấy
  • monochromatic: đơn sắc
  • trim style: [n] kiểu có đường viền
  • pecan: [n] ngỗ hồ đào
  • chintz: [n] vải họa tiết có nhiều hoa
  • blind nailing: [n] đóng đinh chìm
  • pleat style: [n] kiểu có nếp gấp
  • wallpaper: [n] giấy dán tường
  • chequer-board pattern: [n] họa tiết sọc ca rô
  • double-loaded corridor: [n] hành lang giữa hai dãy phòng
  • lambrequin: [n] màn, trướng
  • terracotta: [n] màu đất nung
  • hard-twist carpet: [n] thảm dạng bông vải xoắn cứng
  • chipboard: [n] tấm gỗ mùn cưa
  • finial: [n] hình trang trí chóp, đỉnh, mái nhà
  • underlay: [n] lớp lót

Trong tiếng anh giao tiếp, việc có được nguồn từ vựng dồi dào sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện. Thường xuyên tiếp xúc với người ngoại quốc trong nhà, thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng về đồ nội thất là điều không thể thiếu được rồi. Hãy lưu lại bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất trên và luyện tập hằng ngày nhé! Chúc các bạn thành công.

Video liên quan

Chủ Đề