Từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng

Trung tâm du học Sunny

Chủ sở hữu website: Công ty TNHH Hợp Tác Phát Triển Sunny International

Người đại diện pháp lý: Trần Thị Hồng Nhung

Giấy phép kinh doanh số: 0108189720 [ Cấp tại sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội]

Giấy phép tư vấn du học: 2779/GCN - SGDĐT [Cấp bởi Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội]

Chi nhánh đường Bưởi
Chi nhánh Đội Cấn
Chi nhánh Đà Nẵng
Chi nhánh HCM
Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, HN
Nhà L10, số 445 Đội Cấn, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, HN
Tầng 2, 63 Phan Đăng Lưu, Hòa Cường Bắc, Hải Châu, ĐN
Số nhà 14 đường số 11 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM

Hotline: 024.7777.1990

Email:

Hà Nội: 098.480.3302 HCM: 039.372.5155

Đăng ký nhận thông tin du học

Hãy nhập địa chỉ email của bạn vào ô dưới đây để có thể nhận được tất cả các thông tin mới nhất về du học Hàn Quốc bạn nhé!

Công ty dịch thuật Châu Á là công ty hàng đầu về dịch tài liệu y tế tiếng Hàn hân hạnh cung cấp từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành về Y tế cho Quý khách tham khảo. Quý khách có nhu cầu về các dịch vụ tiếng Hàn xin liên hệ với công ty dịch thuật chúng tôi để tư vấn và trợ giúp các dịch vụ sau:
–Dịch tài liệu y tế tiếng Hàn -Dịch tài liệu tiếng Hàn

–Dịch công chứng tiếng Hàn/ Dịch hợp đồng tiếng Hàn


–Dịch website tiếng Hàn
–Phiên dịch tiếng Hàn
-Dịch tiếng Hàn chuyên ngành

Khi đi du học Hàn Quốc, việc tự chăm sóc bản thân mình là việc mỗi người cần làm. Bạn đã nắm chắc những từ vựng về chứng bệnh và tên các loại thuốc ở Hàn chưa? Chúng sẽ giúp bạn giao tiếp được với bác sĩ dễ dàng khi ốm. Hãy học ngay cùng SOFL nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh hay gặp

  1. 기침하다: Ho
  2. 설사: Tiêu chảy
  3. 변비: Táo bón
  4. 홍역: Lên sởi
  5. 열이 높다: Sốt cao
  6. 미열이 있다: Bị sốt nhẹ
  7. 수족이 아프다: Đau tay chân
  8. 머리가 아프다: Nhức đầu
  9. 잠이 잘 오지 않는다: Mất ngủ
  10.  두통이 있다: Đau đầu
  11.  콜레라: Bệnh dịch tả
  12.  전염병: Bệnh truyền nhiễm
  13. 어깨가 결린다: Đau vai
  14.  빨목이 삐다: Bong gân mắt cá chân
  15.  피가 난다: Ra máu
  16.  폐병: Bệnh phổi
  17.  감기에 걸리다: Bị cảm
  18.  페스트: Bị bệnh dịch hạch
  19.  뱃속이 목직하다: Trướng bụng, chứng khó tiêu
  20.  토할 것 같다: Ói, nôn, mửa
  21.  코가 막히다: Ngạt mũi
  22.  천식: Suyễn
  23.  백일해: Ho gà
  24.  어질어질하다: Bị chóng mặt
  25.  피부가 가렵다: Ngứa
  26.  피곤하다: Mệt
  27.  복통: Đau bụng
  28.  치통: Đau răng
  29.  한기가 느 껴진다: Cảm lạnh
  30.  눈병: Đau mắt
  31.  목이쉬었다: Rát họng
  32.  설사를 하다: Tiêu chảy
  33.  숨이 가쁘다: Khó thở
  34.  충치가 있다: Sâu răng
  35.  말을 할때 목이 아프다: Họng bị đau khi nói
  36.  호흡이 곤란하다: Khó thở
  37.  변비이다: Táo bón
  38.  염증: Viêm
  39.  콧물이 흐르다: Chảy nước mũi
  40.  귀가 아프다: Đau tai

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc

  1. 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu các bệnh viêm nhiễm
  2. 항생제: Thuốc kháng sinh
  3. 진통제: Thuốc giảm đau
  4. 다이어트약: Thuốc giảm cân
  5. 피임약: Thuốc ngừa thai
  6. 수면제 [최면제]: Thuốc ngủ
  7. 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước
  8. 약: Thuốc
  9. 알약 [정제]: Thuốc viên
  10. 주사약 [주사액]: Thuốc tiêm
  11. 스프레이 [분무 ,분무기]: Thuốc xịt
  12. 보약 [건강제]: Thuốc bổ
  13. 감기약: Thuốc cảm cúm
  14. 캡슐 [capsule]: Thuốc con nhộng
  15. 파스 [파스타 – Pasta]: Thuốc xoa bóp
  16. 물약 [액제]: Thuốc nước
  17. 마취제 [마비약]: Thuốc gây mê
  18. 가루약 [분말약]: Thuốc bột
  19. 두통약: Thuốc đau đầu
  20. 소독약: Thuốc sát trùng

Mẫu câu Giao tiếp tiếng Hàn cho DHS khi đến bệnh viện

  1. . Tôi thấy không khỏe – 몸이 안 좋습니다
  2. Tôi thấy ốm yếu – 몸이 나른합니다
  3. Tôi thấy chóng mặt – 현기증이 납니다
  4. Tôi không thấy ngon miệng – 식욕이 없습니다
  5. Đêm tôi không ngủ được – 밤에 잠이 안 옵니다
  6. Để tôi xem cho bạn – 검진해 봅시다
  7. Để tôi đo nhiệt độ xem – 체온을 재보겠습니다
  8. Để tôi đo huyết áp – 혈압을 재겠습니다
  9. Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn – 목을 검사해 보겠습니다
  10. Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi – 주사 한 대 놓겠습니다
  11. Giờ tôi rất đau – 저 지금 많이 아파요
  12. Tôi đau bụng – 배 아파요
  13. Tôi đau họng – 목 아파요
  14. Tôi đau đầu – 머리 아파요/두통이 있어요
  15. Tôi đau lưng – 허리 아파요
  16. Tôi bị sốt – 열이 있어요
  17. Bạn phải phẫu thuật – 수술해야 돼요
  18. Nhắc lại cho tôi với – 다시 말해 주세요
  19. 오한이 든 것같습니다 – Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi 
  20. 불면증으로 고생하고 있습니다 – Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ 
  21. 밤새도록 잘 수가 없었습니다 – Tôi không thể ngủ được cả đêm – 
  22. 약을 먹어야합니까? – Tôi có cần uống thuốc không
  23. 어떤 약을 먹어야합니까 – Tôi phải uống thuốc gì ạ?
  24. 내 질병이 위험합니까? – Bệnh của tôi có nguy hiểm không ạ?

Bộ từ vựng này khi Du học Hàn Quốc ngành Y tế các bạn cũng sẽ gặp nhiều và bắt buộc phải thuộc lòng khi học lên chuyên ngành. DU HỌC SOFL chúc các bạn học tốt!

Phạm Hải 10 Tháng Một, 2020

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 08-03-2022 17:04:19]

  
  
  
  

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện hết sức cần thiết đối với mọi người. Trang bị một số từ vựng về bệnh viện để bạn giúp bạn trong cuộc sống thường ngày.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện là hết sức cần thiết đối với mọi người. Trang bị một số từ vựng về bệnh viện để bạn giúp bạn trong cuộc sống thường ngày.

내과: nội khoa 

소아과: khoa nhi

치과: nha khoa

안과: nhãn khoa

심료내과: khoa tim

산부인과: khoa sản

 피부과: khoa da liễu

구강외과: khoa răng hàm

정형외과: khoa chỉnh hình

신경외과/뇌신경외과: khoa thần kinh

종합병원: bệnh viện đa khoa 

물료내과: khoa vật lý trị liệu 

이비인후과: khoa tai mũi họng

의사: bác sỹ

환자: bệnh nhân

간호사: y tá

간병인: người trông coi bệnh nhân

링거: dịch truyền

가습기: máy phun ẩm

주사: tiêm [chích] thuốc

붕대: băng gạc

청진기: ống nghe khám bệnh

체온계: nhiệt kế

혈압계: máy đo huyết áp

종합병원:: bệnh viện đa khoa

개인병원: bệnh viện tư nhân

진찰실: phòng khám bệnh

응급실: phòng cấp cứu

수술실: phòng phẫu thuật

두통: chứng đau đầu

복통: chứng đau bụng

귀앓이: chứng đau tai

치통: chứng đau răng

요통: chứng đau lưng

목 아픔: chứng viêm họng

코 막힘: chứng nghẹt mũi

고열: chứng sốt cao

Chuyên đề "từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề