Mục lục
- 1 Các loại tuyên truyền
- 2 Các kỹ thuật tuyên truyền
- 3 Tuyên truyền ngày nay
- 3.1 Quốc tế
- 3.2 Trung Quốc
- 3.3 Bán đảo Triều Tiên
- 3.4 Việt Nam
- 3.5 Hoa Kỳ
- 3.6 Thế giới Hồi giáo
- 4 Chú thích
Nghĩa của từ tuyên truyền
trong Từ điển tiếng việt
tuyên truyền
[tuyên truyền]
to propagandize
propaganda
Ti vi có phải là công cụ tuyên truyền hay không ?
Is television an instrument of propaganda?
Nghĩa của từ tuyên truyền
trong Từ điển Việt - Anh
@tuyên truyền
* verb
- to propagate
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
twiən˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | twiəŋ˧˥ tʂwiəŋ˧˧ | twiəŋ˧˧ tʂwiəŋ˨˩ |
twiən˧˥ tʂwiən˧˧ | twiən˧˥˧ tʂwiən˧˧ |
Động từSửa đổi
tuyên truyền
- Phổ biến một chủ trương, một học thuyết, để làm chuyển biến thái độ của quần chúng và thúc đẩy quần chúng hoạt động theo một đường lối và nhằm một mục đích nhất định.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]