Unbundle là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "unbundle|unbundled|unbundles|unbundling", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ unbundle|unbundled|unbundles|unbundling, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ unbundle|unbundled|unbundles|unbundling trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. In other Member States [Belgium, Denmark, Germany, Finland, France] unbundling means unbundling of accounts

2. However, around the unbundling fiber local loop, without entry barriers, we had better to de-regulate the unbundling and encourage operators to install infrastructure.

3. FTTC networks: duct access, sub-loop unbundling and bitstream access.

4. — FTTC networks: duct access, sub-loop unbundling and bit-stream access.

5. There were white knights and poison pills, Pac-Man defences and unbundling.

6. • Installation, Testing and Maintenance Guidelines for Unbundled Loops, Version 1.0

7. For FTTC networks: duct access, sub-loop unbundling and bit-stream access.

8. Symbolics plans to unbundle its various products and says support for other Unix platforms will follow.

9. Unbundled services can be a win-win deal for clients and lawyers.

10. Industrial customers prefer to see products and services unbundled and priced separately.

11. For ADSL-based broadband networks: unbundled access to the local loop, bit-stream access.

12. — ADSL-based broadband networks: unbundled access to the local loop, bit-stream access.

13. After power system is unbundled, the management mode of reactive power is changed.

14. - access to the fixed public telephone network, including unbundled access to the local loop;

15. Economies of Scale and Scope, Sunk Costs, Barriers to Entry and Unbundled Network Elements.

16. - access to the fixed public telephone network, including unbundled access to the local loop

17. Full unbundled access to the local loop is not covered by the ONP Directives.

18. When I was sufficiently unbundled to have a look around, though, I was instantly dismayed.

19. The two technical options - full unbundled access and shared access - are not economically neutral.

20. access to the fixed public telephone network, including unbundled access to the local loop

21. [32] For example, an ADSL network should provide bitstream and full unbundling, whereas a NGA fibre-based network should provide at least access to dark fibre, bitstream, and if a FTTC network is being deployed, access to sub-loop unbundling.

22. Unbundled access to the local loop is a short-term priority under the eEurope Action Plan.

23. The unbundled network components shall be assigned to individual Licensed Service segments, to the extent possible.

24. — Passive network infrastructure: duct access, access to dark fibre and/or unbundled access to the local loop.

25. Pst, i is the reserve price for a given unbundled standard capacity product at interconnection point ;

Price unbundling là Unbundling giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Price unbundling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thống kê giá cả.

Thuật ngữ Price unbundling

  • Price unbundling là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Price unbundling là Unbundling giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Price unbundling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Xem thống kê giá cả.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Price unbundling theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Price unbundling

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Price unbundling. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

   

Tiếng Anh Unbundling
Tiếng Việt Không Trọn Gói
Chủ đề Kinh tế
Định giá dịch vụ ngân hàng trong đó hoạt động được phân chia thành các loại, và phí dịch vụ tài khoản được tính cho mỗi hoạt động. Vì vây, khách hàng của tài khoản séc bị tính phí cho mỗi chi phiếu được trả, và mỗi lần rút tiền mặt từ mảy rút tiền tự động, trái với phí duy trì tài khoản hàng tháng. Trong định giá dịch vụ không trọn gói, một ngân hàng cũng có thể tính lãi suất tín dụng doanh thu trên số dư trong tài khoản tiền gởi, sau đó có thể được sử dụng để giảm các chi phí cho các dịch vụ không trọn gói. Mục địch của không trọn gói chung là để định giá các dịch vụ của ngân hàng, để mỗi dịch vụ có khoản lời hay lỗ có thể đo lường được, và cũng để tính phí dịch vụ công bằng cho tất cả các khách hàng của ngân hàng. Định giá không trọn gói cũng là nguồn thu phí tiềm năng hoặc thu nhập ngoài tiền lãi, có thể được sử dụng để đáp ứng cho phí ngoài chi phí trả lãi như lương nhân viên. Trái với trọn gói tài khoản.
  • Unbundling là Không Trọn Gói.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Unbundling

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unbundling là gì? [hay Không Trọn Gói nghĩa là gì?] Định nghĩa Unbundling là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unbundling / Không Trọn Gói. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tách nhóm [tiếng Anh: Unbundling] là quá trình mà một công ty kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau nhưng chỉ muốn giữ lại hoạt động kinh doanh cốt lõi bằng cách bán hết tài sản, dòng sản phẩm, bộ phận hoặc công ty con.

[Ảnh minh họa: Youtube]

Khái niệm

Tách nhóm trong tiếng Anh là Unbundling. 

Tách nhóm là quá trình mà một công ty kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau nhưng chỉ muốn giữ lại hoạt động kinh doanh cốt lõi bằng cách bán hết tài sản, dòng sản phẩm, bộ phận hoặc công ty con.

Tách nhóm được thực hiện vì nhiều lí do, nhưng mục tiêu là tạo ra công ty hoạt động tốt hơn.

Khái niệm tách nhóm cũng có thể đề cập đến việc tách nhóm các sản phẩm hoặc dịch vụ thành riêng biệt mà trước đây đã được bán hàng theo gói cùng nhau.

Cách thức hoạt động của Tách nhóm

Quyết định tách nhóm có thể được ban giám đốc hoặc người quản lí công ty yêu cầu.

Hội đồng quản trị có thể yêu cầu tách nhóm nếu cổ phiếu của công ty mang lại hiệu suất kém, công ty cần phải huy động vốn và/ hoặc công ty muốn phân phối tiền mặt cho các cổ đông.

Những người quản lí công ty có thể yêu cầu tách nhóm nếu họ nghĩ kết quả đó sẽ giúp công ty hoạt động tốt hơn.

Khi hội đồng quản trị hoặc người quản lí yêu cầu tách nhóm, giá cổ phiếu của công ty sẽ được cải thiện.

Trong một số trường hợp, tách nhóm không có nghĩa là công ty đã bán hết các dòng sản phẩm, các bộ phận hay công ty con.

Tách nhóm cũng có nghĩa là nó đã phân chia hoạt động thành các doanh nghiệp khác nhau trong khi vẫn duy trì quyền kiểm soát từng doanh nghiệp. Khi kiểu tách nhóm này xảy ra, các công ty mới thành lập có cơ hội để thành công trong tương lai hơn.

Lợi ích của Tách nhóm

Trong trường hợp tách nhóm với ý nghĩa là tách gói sản phẩm, việc tách gói có thể có lợi cho công ty khi đang tìm cách đưa ra nhiều lựa chọn hơn cho người tiêu dùng.

Ví dụ, một công ty có thể cung cấp các sản phẩm bán trọn gói với mức giá chiết khấu, nhưng không nhận ra được nhu cầu và lợi ích mà khách hàng nhận được từ gói hàng đó.

Công ty sẽ quyết định tách nhóm các sản phẩm này để cung cấp cho khách hàng với nhiều lựa chọn hơn, giúp đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

Các doanh nghiệp sử dụng tách nhóm sản phẩm để phân tích thị trường dựa trên nhu cầu của khách hàng. Doanh nghiệp có thể thử nghiệm các sản phẩm tách nhóm trong khi vẫn bán hàng theo gói để thấy được nhu cầu của khách hàng giữa hai trường hợp.

Tách nhóm các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn cung cấp nhiều sự lựa chọn hơn cho khách hàng của bạn bằng cách chia chúng thành nhiều sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Tách nhóm vì thế cũng có thể làm tăng doanh thu trong một số trường hợp nhất định.

Ví dụ về Tách nhóm

Khi một công ty tách nhóm, công ty vẫn có thể duy trì một tỉ lệ sở hữu đáng kể trong công ty mới.

Vào năm 2001, Cisco đã tách một bộ phận, trở thành Andiamo, nhưng Cisco vẫn giữ quyền sở hữu vì họ muốn tham gia vào việc phát triển một dòng sản phẩm mới mang lại lợi thế cạnh tranh.

[Theo Investopedia]

Minh Hằng

Video liên quan

Chủ Đề