Viết về một lần bị bệnh bằng tiếng Hàn

Tiếng Hàn không khó

HQLT on 4/27/2018 08:04:00 PM

Hội thoại:

Bác sỹ :어디가 아파서 오셨어요? Anh đau ở đâu ?

Bill :열이 나고 온몸이 쑤셔요.

Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.

Bác sỹ :기침이나 가래는 없어요?

Anh có bị ho hay có đờm không?

Bill :기침도 좀 나고 코가 막혀요.

Tôi bị ho và bị ngạt mũi.

Bác sỹ :자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요.

Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."

Bill :아...


Bác sỹ :웃옷 좀 올려 보세요[청진기를 대면서] Anh có thể kéo áo lên được không ? [áp ống nghe vào ngực] 최근에 과로한 일 있어요? Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không?

Bill :어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요.

Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.

Bác sỹ :감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요.

Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái. 자, 간호사를 따라 주사실로 가세요. Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.

Y tá :[주사를 놓고] 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요.

[Sau khi tiêm] Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.

Bill :네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요?

Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không?

Y tá :네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요.

Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.


Từ vựng và cách diễn đạt


  • 병원 bệnh viện
  • 의사 bác sỹ
  • 아프다 ốm, đau
  • 열이 나다 sốt
  • 쑤시다 đau nhức
  • 온몸 toàn thân
  • 기침 ho
  • 가래 đờm
  • 코가 막히다 ngạt mũi
  • 벌리다 mở
  • 웃옷 áo
  • 최근에 gần đây
  • 과로하다 làm việc quá sức
  • 등산 leo núi
  • 비를 맞다 dính nước mưa
  • 감기몸살  cảm cúm suy nhược
  • 무리하다 làm việc nặng
  • 푹 쉬다  nghỉ ngơi thoải mái
  • 간호사 y tá
  • 주사실 phòng tiêm
  • 처방전 đơn thuốc
  • 약국 hiệu thuốc
  • 근처 gần
  • 앞 trước
  • 상가 건물 toà nhà thương mại, dãy kiốt bán hàng
  • 1층  tầng 1
Bộ phận cơ thể
  • 머리 đầu
  • 얼굴 mặt
  • 눈 mắt
  • 코 mũi
  • 귀 tai
  • 입 miệng
  • 목 cổ
  • 팔 tay
  • 다리 chân
  • 어깨 vai
  • 가슴 ngực
  • 손 tay
  • 손가락 ngón tay
  • 발 bàn chân
  • 발가락 ngón chân
  • 심장 tim
  • 간 gan
  • 신장 thận
  • 위 dạ dày
  • 폐 phổi
  • Bệnh tật
  • 감기 cảm
  • 두통  đau đầu
  • 소화불량 tiêu hóa kém
  • 변비 táo bón
  • 설사 ỉa chảy
  • 기관지염  viêm phế quản
  • 폐렴 viêm phổi
  • 염증 chứng viêm
  • 복통 đau bụng
  • 구토 nôn
  • 치통 đau răng
  • 신경통 đau dây thần kinh
  • 암 ung thư
  • 위암 ung thư dạ dày
  • 간암 ung thư gan
  • 폐암 ung thư phổi
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
  • 일일구 좀 불러 주세요.Xin gọi giúp cho tôi 119.
  • 빠뜨리지 말고không nên bỏ qua / không nên bỏ quên
  • 매일hàng ngày / mỗi ngày
  • 들으셔야 돼요phải nghe
  • 케이비에스 월드 라디오[KBS WORLD Radio]를 빠뜨리지 말고 매일 들으셔야 돼요. Bạn không nên bỏ quên chuyên mục KBS world radio và phải nghe hàng ngày
  • 머리đầu
  • 아파요đau
  • 입맛khẩu vị
  • 없어요không có / mất
  • 아주 피곤해요Tôi rất mệt.
  • 머리가 아파요.Tôi đau đầu
  • 입맛이 없어요.Tôi mất khẩu vị. / Tôi cảm thấy không muốn ăn gì cả.
  • 병원bệnh viện
  • 앞trước
  • 상가trung tâm thương mại
  • 건물tòa nhà
  • 일층tầng 1
  • ~에ở / tại
  • 있어요có
  • 이/여기đây
  • 근처 gần
  • 약국 hiệu thuốc
  • ~이 yếu tố ngữ pháp biểu hiện “yakkuk” là chủ ngữ trong câu
  • 있나요?có
  • 이 근처에 은행이 있나요?Ở gần đây có ngân hàng nào không?
  • 이 근처에 우체국이 있나요?Ở gần đây có bưu điện nào không?
  • 이 này
  • 처방전  đơn thuốc
  • ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho từ “cheobangjeon”
  • 가지~ cầm
  • ~고  và
  • ~으로  đến / tới
  • 가세요 hãy đi
  • 자  nào
  • 간호사  y tá
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
  • 따라  đi theo
  • 주사실  phòng tiêm
  • ~로 đến / tới
  • 가세요 hãy đi
  • ~실 phòng
  • 진찰실 phòng khám
  • 수술실 phòng phẫu thuật
  • 응급실 phòng cấp cứu
  • 무리하~ làm việc nặng
  • ~지 말고 đừng / không nên
  • 푹  thoải mái
  • 쉬셔~  nghỉ ngơi
  • ~야 돼요  phải
  • 어제 hôm qua
  • 등산 leo núi
  • 갔~ đã đi
  • ~다가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện hành động trước đang diễn ra thì có sự xuất hiện của hành động sau
  • 비 mưa
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ mưa
  • 좀 một chút/một ít
  • 맞았어요 bị dính mưa / bị mắc mưa
  • 최근 gần đây
  • ~에 vào/ở
  • 과로한  quá sức
  • 일 việc
  • 있어요? có
  • 과로 quá sức
  • 과~ biểu hiện một hành động nào đó vượt quá mức
  • 과식했어요. đã ăn quá nhiều
  • 과음했어요. đã uống quá nhiều rượu
  • 웃옷 áo
  • 좀 một chút
  • 올려~ nâng lên/kéo lên
  • 보세요 cấu trúc mệnh lệnh khi yêu cầu ai đó thử làm gì
  • 올려 보세요. hãy kéo lên
  • 웃~ trên/thêm vào
  • 웃어른 người lớn tuổi / người trên
  • 웃돈 số tiền trả thêm vào ngoài tiền giá gốc
  • 자 nào
  • 자, 가자!  Nào, chúng ta đi thôi!
  • 입 miệng
  • 벌려~ há
  • 보세요 cấu trúc mệnh lệnh khi yêu cầu ai đó thử làm gì
  • 기침 ho
  • ~도 cũng
  • 기침도 좀 나고bị ho một chút
  • 코mũi
  • ~가yếu tố ngữ pháp biểu hiện danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 막혀요bị tắc / bị nghẽn
  • 콧물이 나요.Tôi bị chảy nước mũi.
  • 기침 ho
  • ~이나 hoặc
  • 가래 đờm
  • ~는 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
  • 없어요 không có
  • 재채기 hắt hơi
  • 재채기가 나요? Anh có bị hắt hơi không?
  • 열이 나~ bị sốt
  • ~고 từ liên kết/và
  • 온몸 toàn thân
  • ~이 yếu tố ngữ pháp chỉ rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 쑤셔요 đau nhức /đâm/chọc/đau đớn như bị kim châm
  • 몸살 났어요 đau nhức toàn thân
  • 어디 ở đâu
  • ~가 yếu tố ngữ pháp chỉ rõ danh từ đứng trước nó làm chủ ngữ trong câu
  • 아파~ đau
  • ~서 vì[đuôi liên kết chỉ nguyên nhân]
  • 오셨어요? đến
  • 어디가 안 좋으세요? Anh thấy không khỏe ở đâu?
  • 어디가 불편하세요? Anh thấy khó chịu ở đâu?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây




Chắc hẳn trong chúng ta ai cũng đã bị ốm đúng không? Cảm giác vô cùng mệt mỏi và chỉ muốn được nghỉ ngơi? Bạn bị ốm như nào? Hãy chia sẻ cùng các bạn Trung Quốc của mình nhé! Dưới đây tiếng Trung Toàn Diện chia sẻ với bạn bài văn mẫu kể về một lần bị ốm bằng tiếng Trung nhé!

Chữ Hán

那天,我醒来时有一种奇怪的感觉. 我睁不开眼睛. 我试着喊妈妈,没有声音出来但我觉得很热,浑身都是汗. 我怎么了? 我在做梦吗?

经过一段时间的挣扎,我终于找到了我的母亲,她来到了我的床上. 当她拥抱我时,她发现我的身体感觉很热,于是用温度计量了量我的体温.” 什么!“ 她 叫道我 当时 的 体温 是 40 摄氏度。她 立刻 带 我 去 了 林 医生 的 诊所。

在诊所里,林医生给我做了检查. 他告诉我母亲,我的喉咙发炎,可能是发烧的原因. 他给了我一些药,并告诉我, “没有冰淇淋,没有软饮料,也没有游戏给你你必须卧床休息。”

收 完 药 , 我们 就 回家 了。我 休息 了 两天 后就 康复 了。这 确实 是 一次 可怕 的 经历。

Pinyin

Nèitiān, wǒ xǐng lái shí yǒuyī zhǒng qíguài de gǎnjué. Wǒ zhēng bù kāi yǎnjīng. Wǒ shìzhe hǎn māmā, méiyǒu shēngyīn chūlái dàn wǒ juédé hěn rè, húnshēn dōu shì hàn. Wǒ zěnmeliǎo? Wǒ zài zuòmèng ma?

Jīngguò yīduàn shíjiān de zhēngzhá, wǒ zhōngyú zhǎodàole wǒ de mǔqīn, tā lái dàole wǒ de chuángshàng. Dāng tā yǒngbào wǒ shí, tā fāxiàn wǒ de shēntǐ gǎnjué hěn rè, yúshì yòng wēndù jìliàngle liàng wǒ de tǐwēn.” Shénme!“Tā jiào dào wǒ dāngshí de tǐwēn shì 40 shèshìdù. Tā lìkè dài wǒ qùle lín yīshēng de zhěnsuǒ.

Zài zhěnsuǒ lǐ, lín yīshēng gěi wǒ zuòle jiǎnchá. Tā gàosù wǒ mǔqīn, wǒ de hóulóng fāyán, kěnéng shì fāshāo de yuányīn. Tā gěile wǒ yīxiē yào, bìng gàosù wǒ, “méiyǒu bīngqílín, méiyǒu ruǎnyǐnliào, yě méiyǒu yóuxì gěi nǐ nǐ bìxū wòchuáng xiūxí.”

Shōu wán yào, wǒmen jiù huí jiāle. Wǒ xiūxíle liǎng tiānhòu jiù kāngfùle. Zhè quèshí shì yīcì kěpà de jīnglì.

Dịch nghĩa

Hôm đó, tôi thức dậy với một cảm giác kỳ lạ. Tôi không thể mở mắt ra được. Tôi cố gọi cho mẹ mà không được nhưng tôi cảm thấy rất nóng, cả người đều toát mồ hôi. Chuyện gì xảy ra với tôi?

Sau một thời gian vật lộn, cuối cùng tôi cũng tìm thấy mẹ, mẹ đến giường tôi. Khi ôm tôi, mẹ thấy cơ thể tôi cảm thấy rất nóng, vì vậy tôi đã đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế. “Cái gì!” Mệ gọi cho tôi rằng nhiệt độ cơ thể của tôi là 40 độ C. Bà ngay lập tức đưa tôi đến phòng khám của bác sĩ Lin.

Trong phòng khám, bác sĩ Lin đã cho tôi đi khám. Anh ấy nói với mẹ tôi rằng cổ họng tôi bị viêm và có thể là nguyên nhân gây sốt. Anh ấy cho tôi một ít thuốc và nói với tôi: “Không ăn kem, không uống nước ngọt, không có trò chơi nào. Bạn phải nghỉ ngơi trên giường. “

Sau khi nhận được thuốc, chúng tôi về nhà. Tôi đã hồi phục sau hai ngày nghỉ ngơi. Đây thực sự là một kinh nghiệm khủng khiếp.

Luyện viết nhiều sẽ giúp bạn nhớ được mặt chữ , giúp ích rất nhiều khi học tiếng Trung đấy nhé!

Trên đây là bài văn tham khảo khi kể về 1 lần bị ốm của bạn nhé! Nếu bạn có những đoạn văn hay, hãy chia sẻ với chúng tôi để gửi đến bạn đọc nhé!

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng.
Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Hotline: 0973 330 143
Website: //tiengtrungtoandien.com/
Facebook: //www.facebook.com/tiengtrungtoandien/
Youtube: //www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA

Video liên quan

Chủ Đề