Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Giải câu 1, 2, 3 trang 19 bài 100 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\eqalign{a)  & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times ...}} = {{...} \over {...}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times ...} \over {4 \times 5}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times ...} \over {3 \times ...}} = {{32} \over {...}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:...} \over {35:5}} = {{...} \over {...}} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:...} \over {14:7}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:...}} = {{...} \over {...}} \cr} \)

b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\)

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\)               b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\)               d) \({3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\)

3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……

b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..

Bài giải:

1.

\(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \)

b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\)

2.

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)             b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\)             d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)

3. 

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5

b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 100. Phân số bằng nhau

Câu 1, 2, 3 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 19 bài 100 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\eqalign{a)  & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times …}} = {{…} \over {…}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times …} \over {4 \times 5}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times …} \over {3 \times …}} = {{32} \over {…}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25…} \over {35:5}} = {{…} \over {…}} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21…} \over {14:7}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24…}} = {{…} \over {…}} \cr} \)

b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {….}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {….}}\)

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {…}} = {3 \over {…}}\)               b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}} = {{…} \over {15}} = {{…} \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {…}} = {2 \over {…}}\)               d) \({3 \over 4} = {… \over {12}} = {{…} \over {16}} = {{…} \over {20}}\)

3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……

b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Quảng cáo

1.

\(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \)

b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\)

2.

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)             b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\)             d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)

3. 

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5

b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 19 VBT toán 4 bài 100 : Phân số bằng nhau với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý



  • Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải VBT Toán 4 Bài 100: Phân số bằng nhau - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 100: Phân số bằng nhau hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Số cần điền vào chỗ chấm là 5.

+) 12 30 = 12:3 30:3 = 4 10

Số cần điền vào chỗ chấm là 4.

+) 72 45 = 72:9 45:9 = 8 5

Số cần điền vào chỗ chấm là 5.

+) 1 4 = 7 28

1 4 = 1×7 4×7 = 7 28

Bài 2 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

Quảng cáo

Lời giải:

Bài 3 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)

Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : …) : (25: 5) = ……….

b) 90 : 18 = (90 : ….) : (18 : 9) = ………

Lời giải:

Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25: 5) = 15 : 5 = 3

b) 90 : 18 = (90 : 90) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 bài100

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.