Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 13 VBT Toán 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình [1]
B. Hình [2]
C. Hình [3]
Lời giải:
Đáp án đúng :
A. Hình [1]
Bài 2 trang 13 VBT Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | |
[3] | |
[4] |
Lời giải:
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = [a + b] × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành [1] : P = [6 + 4] × 2 = 20 cm
[2]: P = [ 5 + 3] × 2 = 16cm
[3]: P = [4 + 4] × 2 = 16cm
[4]: P = [5 + 4] × 2 = 18cm
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | 16cm |
[3] | 16cm |
[4] | 18cm |
Bài 3 trang 14 VBT Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Lời giải:
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | 15cm |
Chiều cao | 34cm | 13cm | 24cm |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Bài 4 trang 14 VBT Toán 4 Tập 2: Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H?
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
S = AD × DC = 4 × 3 = 12 [cm2]
Diện tích hình bình hành là:
S = BC × FG = 4 × 3 = 12 [cm2]
[vì BC = AD, ABCD là hình chữ nhật]
Diện tích hình [H] là:
S[H] = S[ABCD] + S[BEFC] = 12 + 12 = 24[cm2]
Đáp số: 24[cm2]
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13, 14 Bài 95: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 95: Luyện tập
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13, 14 Bài 95: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình [1]
B. Hình [2]
C. Hình [3]
Lời giải:
Diện tích hình 1 là: 5 × 5 = 25 [cm2]
Diện tích hình 2 là: 20cm2
Diện tích hình 3 là: 4 × 6 = 24 [cm2]
Vậy hình có diện tích lớn nhất là hình 1.
Chọn A.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | |
[3] | |
[4] |
Lời giải:
Chu vi hình [1] là:
[6 + 4] × 2 = 20 [cm]
Chu vi hình [2] là:
[5 + 3] × 2 = 16 [cm]
Chu vi hình [3] là:
[4 + 4] × 2 = 16 [cm]
Chu vi hình [4] là:
[5 + 4] × 2 = 18 [cm]
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | 16cm |
[3] | 16cm |
[4] | 18cm |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 3: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Lời giải:
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | 15cm |
Chiều cao | 34cm | 13cm | 24cm |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 4: Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H.
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
4 × 3 = 12 [cm2]
Diện tích hình bình hành là:
4 × 3 = 12 [cm2]
Diện tích hình [H] là:
12 + 12 = 24 [cm2]
Đáp số: 24cm2
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 96: Phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 16 Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 17 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 99: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 100: Phân số bằng nhau
Bài 1 trang 13 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình [1]
B. Hình [2]
C. Hình [3]
Trả lời
Đáp án đúng :
A. Hình [1]
Bài 2 trang 13 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | |
[3] | |
[4] |
Trả lời
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = [a + b] × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành [1] : P = [6 + 4] × 2 = 20 cm
[2]: P = [ 5 + 3] × 2 = 16 cm
[3]: P = [4 + 4] × 2 = 16 cm
[4]: P = [5 + 4] × 2 = 18 cm
Hình bình hành | Chu vi |
[1] | 20 cm |
[2] | 16 cm |
[3] | 16 cm |
[4] | 18 cm |
Bài 3 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4 cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Trả lời
Hình bình hành | [1] | [2] | [3] |
Cạnh đáy | 4 cm | 14cm | 15cm |
Chiều cao | 34cm | 13cm | 24cm |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Bài 4 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H?
Trả lời
Diện tích hình chữ nhật là:
S = AD × DC = 4 × 3 = 12 [cm2]
Diện tích hình bình hành là:
S = BC × FG = 4 × 3 = 12 [cm2]
[vì BC = AD, ABCD là hình chữ nhật]
Diện tích hình [H] là:
S[H] = S[ABCD] + S[BEFC] = 12 + 12 = 24[cm2]
Đáp số: 24[cm2]