Bài 143. LUYỆN TẬP Tóm tắt 9 SỐ bé : I ~ ; 1 Ị5 Số lớn: I 1 7'7''j?-> Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 7-4 = 3 [phần] Số bé là: 15 : 3 X 4 =20 Số lớn là: 20 + 15 = 35 Đáp số: Số bé là 20 Số lớn là 35 Hiệu 23 18 56 123 108 Tỉ số 2 : 3 3 : 5 3 : 7 5 : 2 7 : 3 Số bé 46 27 42 82 81 Số lớn 69 45 98 205 189 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 3. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng 1. Tỉ số của hai số là —. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó. 7 diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt ? Vuông: rì [rì ! , 3-Qm Chữ nhật: —I—k Ị rì ? * Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 5-3 = 2 [phần] Diện tích hình vuông là: 36 : 2 X 3 = 54 [m2] Diện tích hình chữ nhật là: 54 + 36 = 90 [m2] Đáp số: Diện tích hình vuông 54m2 Diện tích hình chữ nhật 90m2
Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập Trang 70 toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Bài tập 1: Trang 70 vbt toán 4 tập 2
Tỉ số của hai số là \[{4 \over 7}\]. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.
Hướng dẫn giải:
Ta có hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 [phần]
Ta có số bé là:
\[15:3 \times 4 = 20\]
Ta có số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số:
Số bé là: 20
Số lớn là: 3
Bài tập 2: Trang 70 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
|||||
Số lớn |
Hướng dẫn giải:
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
46 |
27 |
42 |
82 |
81 |
Số lớn |
69 |
45 |
98 |
205 |
189 |
Bài tập 3: Trang 70 vbt toán 4 tập 2
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \[36{m^2}\] .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \[{3 \over 5}\] diện tích hình chữ nhật.
Hướng dẫn giải:
Ta có hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 [phần]
Do đó diện tích hình vuông là:
\[36:2 \times 3 = 54[{m^2}]\]
Do đó diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 [\[{m^2}\] ]
Đáp số:
Diện tích hình vuông là \[54{m^2}\]
Diện tích hình chữ nhật là \[90{m^2}\]
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 1 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tỉ số của hai số là . Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó
Lời giải:
Quảng cáo
Tóm tắt
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 [phần]
Số bé là:
15 : 3 × 4 = 20
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số:
Số bé là 20
Số lớn là 35
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-143-luyen-tap.jsp
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Toán lớp 4 Luyện tập trang 151
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 143: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tỉ số của hai số là . Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 [phần]
Số bé là:
15 : 3 × 4 = 20
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số:
Số bé là 20
Số lớn là 35
Bài 2 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Quảng cáo
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | |||||
Số lớn |
Quảng cáo
Lời giải:
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | 46 | 27 | 42 | 82 | 81 |
Số lớn | 69 | 45 | 98 | 205 | 109 |
Bài 3 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
Tóm tắt
Lời giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 [phần]
Diện tích hình vuông là:
36 : 2 × 3 = 54 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 [m2]
Đáp số: Diện tích hình vuông 54m2
Diện tích hình chữ nhật 90m2
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.