Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Bài 72+73. Luyện tập chung – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 88 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính; Phép chia này có thương là 1,291, số dư là 0, 013?…

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

1: Tính

a) 300 + 5 + 0,14

   =………….

b) 45 + 0,9 + 0,008

=……………..

c) \(230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\)

=………………

d) \(500 + 7 + {9 \over {1000}}\)

=……………..

2: >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\, …\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,…\,4,25 \cr

& 3,41\,…..\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,…..\,,9,8 \cr} \)

3: Tìm x

a) \(9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

b) \(x:8,4 = 47,04 – 29,75\)

4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:

A. 6                B. 0,6                 C. 0,06              D. 0,006

b)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:

A. 13                B. 1,3               C. 0,13                  D. 0,013

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

1: Tính

a) 300 + 5 + 0,14

   = 305 + 0,14

   = 305, 14

b) 45 + 0,9 + 0,008

  = 45,9 + 0,008

  = 45, 908

c)

  = 230 + 4 + 0,3 + 0,07

  = 230 + 4,37

  = 234,37

d)

  = 500 + 7,009

  = 507,009

2: >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr

& 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \)

3: Tìm x

a)

\(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 – 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Khoanh vào C: 0,06

b) Khoanh vào D: 0,013

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

  • Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1
Remind me later

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1

  • Giải VBT toán lớp 5 Chương 1

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 3

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 4

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 5

Câu 1, 2, 3, 4 trang 88 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

1. Tính

a) 300 + 5 + 1,04                                                 

   =………………….

b) 45 + 0,9 + 0,008

=………………………..

c) \(230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\)

=………………………….

d) \(500 + 7 + {9 \over {1000}}\)

=………………………..

2. >; <; = 

\(\eqalign{ & 54,01\, …..\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\…..\,4,25 \cr

& 3,41\…….\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\…….\,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a) \(9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

b) \(x:8,4 = 47,04 – 29,75\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) 

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:

A. 6                B. 0,6                 C. 0,06              D. 0,006

b)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 88 tập 1

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:

A. 13                B. 1,3               C. 0,13                  D. 0,013

1. Tính

a) 300 + 5 + 1,04                                                 

Quảng cáo

   = 305 + 1,04

   = 305, 14

b) 45 + 0,9 + 0,008

  = 45,9 + 0,008

  = 45, 908

c)

  = 230 + 4 + 0,3 + 0,07

  = 230 + 4,37

  = 234,37

d)

  = 500 + 7,009

  = 507,009

2. >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr

& 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 – 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)

Khoanh vào C: 0,06

b)

Khoanh vào D: 0,013