Vở bài tập toán tập 2 lớp 3 trang 92

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 92, 93 Bài 163: Ôn tập về hình học hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 163: Ôn tập về hình học

Bài 1 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Trong hình bên có các góc vuông là: ...........................................

M là trung điểm của đoạn thẳng ................

- N là trung điểm của đoạn thẳng ................

b] Xác định trung điểm I của đoạn thẳng MN, trung điểm K của đoạn thẳng CD [bằng cách đánh dấu rồi ghi tên điểm đó trên hình vẽ].

Lời giải

a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Trong hình bên có các góc vuông là:

Góc vuông đỉnh C, cạnh CM, CD.

Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DN.

Góc vuông đỉnh N, cạnh ND, NM.

Góc vuông đỉnh M, cạnh MN, MC.

Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AE.

M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

N là trung điểm của đoạn thẳng ED.

b] Xác định trung điểm I của đoạn thẳng MN, trung điểm K của đoạn thẳng CD [bằng cách đánh dấu rồi ghi tên điểm đó trên hình vẽ]. 

Bài 2 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, hình vuông MNPQ, hình chữ nhật EGHK [có kích thước ghi trên hình vẽ]. Em có nhận xét gì về chu vi các hình đó

Lời giải:

Chu vi hinh tam giá ABC là:

12 + 12 + 12 = 36 [cm]

Chu vi hình vuông MNPQ là:

9 × 4 = 36 [cm]

Chu vi hình chữ nhật EGHK là:

[10 + 8] × 2 = 36 [cm]

Ba hình trên đều có chu vi bằng nhau và bằng 36cm.

Bài 3 trang 93 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết độ dài cạnh hình vuông là 25cm, chiều dài hình chữ nhật là 36cm.

a] Tính chu vi hình vuông.

b] Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Lời giải:

a] Chu vi hình vuông là:

25 ×  4 = 100 [cm]

b] Chiều rộng hình chữ nhật là:

100 : 2 – 36 = 14 [cm]

Đáp số: Chu vi 100 cm

Chiều rộng 14cm

Giải vở bài tập Toán 3 tập 2 bao gồm phương pháp giải và lời giải chi tiết của tất cả bài tập tiện lợi cho học sinh tham khảo và phụ huynh hướng dẫn con học


CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẾN 10 000

  • Bài 88 : Các số có bốn chữ số
  • Bài 89 : Luyện tập
  • Bài 90 : Các số có bốn chữ số [tiếp theo]
  • Bài 91 : Các số có bốn chữ số [tiếp theo]
  • Bài 92 : Số 10 000 - Luyện tập
  • Bài 93 : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Bài 94 : Luyện tập
  • Bài 95 : So sánh các số trong phạm vi 10 000
  • Bài 96 : Luyện tập
  • Bài 97 : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
  • Bài 98 : Luyện tập
  • Bài 99 : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
  • Bài 100 : Luyện tập
  • Bài 101 : Luyện tập chung
  • Bài 102 : Tháng - Năm
  • Bài 103 : Luyện tập
  • Bài 104 : Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
  • Bài 105 : Vẽ trang trí hình tròn
  • Bài 106 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  • Bài 107 : Luyện tập
  • Bài 108 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
  • Bài 109 : Luyện tập
  • Bài 110 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 111 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo]
  • Bài 112 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo]
  • Bài 113 : Luyện tập
  • Bài 114 : Luyện tập chung
  • Bài 115 : Làm quen với chữ số La Mã
  • Bài 116 : Luyện tập
  • Bài 117 : Thực hành xem đồng hồ
  • Bài 118 : Thực hành xem đồng hồ [tiếp theo]
  • Bài 119 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
  • Bài 120 : Luyện tập
  • Bài 121 : Luyện tập
  • Bài 122 : Tiền Việt Nam
  • Bài 123 : Luyện tập
  • Bài 124 : Làm quen với thống kê số liệu
  • Bài 125 : Làm quen với thống kê số liệu [tiếp theo]
  • Bài 126 : Luyện tập
  • Tự kiểm tra trang 50


CHƯƠNG 4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000

  • Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
  • Bài 128 : Luyện tập
  • Bài 129 : Các số có năm chữ số [tiếp theo]
  • Bài 130 : Luyện tập
  • Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
  • Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
  • Bài 133 : Luyện tập
  • Bài 134 : Luyện tập
  • Bài 135 : Diện tích của một hình
  • Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
  • Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
  • Bài 138 : Luyện tập
  • Bài 139 : Diện tích hình vuông
  • Bài 140 : Luyện tập
  • Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
  • Bài 142 : Luyện tập
  • Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
  • Bài 144 : Tiền Việt Nam
  • Bài 145 : Luyện tập
  • Bài 146 : Luyện tập chung
  • Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
  • Bài 148 : Luyện tập
  • Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo]
  • Bài 151 : Luyện tập
  • Bài 152 : Luyện tập chung
  • Bài 153 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị [tiếp theo]
  • Bài 154 : Luyện tập
  • Bài 155 : Luyện tập
  • Bài 156 : Luyện tập chung
  • Tự kiểm tra trang 84


CHƯƠNG 5 : ÔN TẬP CUỐI NĂM

  • Bài 157 : Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 158 : Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp theo]
  • Bài 159 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
  • Bài 160 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 [tiếp theo]
  • Bài 161 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 [tiếp theo]
  • Bài 162 : Ôn tập về đại lượng
  • Bài 163 : Ôn tập về hình học
  • Bài 164 : Ôn tập về hình học [tiếp theo]
  • Bài 165 : Ôn tập về giải toán
  • Bài 166 : Ôn tập về giải toán [tiếp theo]
  • Bài 167 : Luyện tập chung
  • Bài 168 : Luyện tập chung
  • Bài 169 : Luyện tập chung
  • Tự kiểm tra trang 103, 104

Video liên quan

Chủ Đề