What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Tombstones of even the modestly rich middle class sometimes exhibit portraits of the otherwise unknown deceased carved in relief.

What about you? (Còn bạn thì sao?)

Bài 1: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại).

Click để nghe tại đây

Tiếng Anh lớp 4 unit 6

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

What about you? (Còn bạn thì sao?) được dùng khi một người nào đó không muốn lặp lại câu hỏi trước đó. Thay vì họ sẽ hỏi lặp lại câu hỏi: “Where’s your school, Jack?” thì họ sẽ hỏi “What about you, Jack?”, nó có cùng ý nghĩa với câu “Where’s your school, Jack?”

  1. This is my cousin Jack. Đây là Jack em họ của mình.

He’s in London. Cậu ấy ở Luân Đôn.

Hello, Jack. Nice to meet you. I’m Phong.

Xìn chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Nice to meet you too, Phong. Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

  1. Phong and I study in the same school. Phong và mình học cùng trường.

What’s the name of your school? Tên trường của bạn là gì?

Nguyen Du Primary School. Trường Tiểu học Nguyễn Du.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street in Ha Noi. Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

  1. What about you, Jack? What’s the name of your school?

Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Oxford Primary School. It’s in Oxford street.

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

Bài 2. Point and say (Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 4 unit 6

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Oxford Street. Nó ở đường Oxford.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Hoa Binh Road in Long An. Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Bat Trang Village. Nó ở làng Bát Tràng.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Bài 3. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh khi học tiếng Anh trên trường lớp. Với những bài nghe đơn giản, nhịp điệu chậm, hình ảnh minh họa tươi vui sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài.

Click để nghe tại đây

tiếng Anh lớp 4 unit 6

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

  1. c 2. a 3. c

Bài nghe:

  1. A: Where’s your school?

B: It’s in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn’t. It’s in Nam Dinh.

  1. A: What’s the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where is it?

B: It’s in Bat Trang Village.

  1. A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It’s in Oxford street, London.

Bài 4. Look and write (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 4 unit 6

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

  1. My school is in Nguyen Trai street.

Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.

  1. His school is Van Noi Primary School.

Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.

  1. Her school is Sunflower Primary School.

Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

Bài 5. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Click để nghe tại đây

Tiếng Anh lớp 4 unit 6

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

This is the way.

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

Đây là con đường.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Rất sớm vào buổi sáng.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Rất sớm vào buổi sáng.

Lesson 2: Học cách hỏi về trường, lớp, địa điểm của trường.

Bài 1: Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Click để nghe tại đây

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

  1. Hello, Phong. Where are you going?

Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu đấy?

I’m going to school, Judy. Tôi đang đi học, Judy.

  1. Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street. Nó ở trên đường Nguyễn Du.

  1. What class are you in? Bạn học lớp mấy?

I’m in class 4A. Mình học lớp 4A.

Bài 2: Point and say (Chỉ và nói)

Click để nghe tại đây

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

  1. What class is he/she in? Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? He/She is in class 4A. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.
  1. What class is he/she in? Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? He/She is in class 5B. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.
  1. What class is he/she in? Cậu ấy/cô ấy học lớp mây? He/She is in class 3C. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.
  1. What class is he/she in? Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? He/She is in class 2D. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.

Bài 3. Let’s talk.

  • What’s the name of your school? Tên của trường bạn là gì?
  • Where is it? Nó ở đâu?
  • What class are you in? Bạn học lớp mấy?

Bài 4. Listen and number (Nghe và điền số)

Click để nghe tại đây

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

a.3 b.1 c.4 d.3

Bài nghe:

  1. A: Where’s your school, Linda?

B: It’s in South street , London.

A: What’s the name of your school?

B: It’s Sunflower Primary School.

  1. Linda: What class are you in?

Nam: I’m in class 4C.

Linda: Sorry. 4D or 4C?

Nam: Class 4C.

Linda: Oh, I see.

  1. A: What’s the name of your school?

B: It’s Nguyen Hue Primary School.

A: Where is it?

B: It’s in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

  1. John: Where’s your school, Phong?

Phong: It’s in Nguyen Du street.

John: What class are you in?

Phong: I’m in class 4A.

Bài 5. Look and write (Nhìn và viết)

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

  1. A: Where’s his school? Trường của cậu ấy ở đâu?

B: It’s in Chu Van An street. Nó nằm trên đường Chu Văn An.

  1. A: Where’s her school? Trường của cô ấy ở đâu?

B: It’s in South Street London. Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.

  1. A: What class is she in? Cô ấy học lớp mấy?

B: She’s in class 4B. Cô ấy học lớp 4B.

  1. A: What class is he in? Cậu ấy học lớp mấy?

B: He’s in class 4C. Cậu ấy học lớp 4C.

Bài 6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Lesson 3 :Học cách phát âm các phụ âm kép “sch”, “sk”, “str”. Cách giới thiệu tên và trường lớp của mình.

Bài 1. Listen and repeat (Nghe và đọc lại)

Click để nghe tại đây

sch school. Ví dụ: This is our school.

Đây là trường của chúng tôi.

sk skipping. Ví dụ: Mai likes skipping.

Mai thích nhảy dây.

str street. Ví dụ: My school is in Nguyen Du street.

Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.

Bài 2. Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn).

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

1.b 2.b 3.b 4.a 5.a

Bài nghe:

  1. This is a street.
  2. The street is beautiful.
  3. The stream is long.
  4. I love my school.
  5. Linda likes skating.

Bài 3. Let’s chant (Chúng ta cùng hát ca)

Click để nghe tại đây

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

School, school, school!

Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

School, school, school!

This is the way

We go to school.

It’s so much fun!

Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

Đây là con đường

Chúng ta đi học.

Nó thật là vui!

Street, Street, Street!

This is the way

We walk on the street.

It’s so much fun!

Con đường, con đường, con đường!

Đây là con đường

Chúng ta đi bộ.

Nó thật là vui!

Bài 4. Read and complete (Đọc và trả lời )

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Hello. My name is (1) Le Mai. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m (2) Vietnamese.

I study at (3) Nguyen Du Primary School.

It’s a big school in (4) Nguyen Du street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

I’m in class (5) 4A.

Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình là người Việt Nam.

Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du.

Nó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Mình học lớp 4A.

Bài 5. Write about your school (Viết về em)

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Viết về tên và địa chỉ của trường và lớp em.

I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall, too. I go to school five days a week. I love my school very much.

Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lạc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuần. Tôi rất yêu trường tôi.

Bài 6. Project (Dự án)

What class is she in nghĩa là gì năm 2024

Làm một cái thẻ về trường và lớp của bạn bè em.

Friend’s name: Minh Khang

School: Le Quy Don Primary School

School address: 123 Le Quy Don street, Go Vap Districts, Ho Chi Minh City.

Class: 4B.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 6:

A. PHONICS – phát âm

(1) Complete and say the words aloud (hoàn thành và đọc to những từ sau)

  1. school
  2. skipping
  3. street
  4. stream
  1. Complete with the words above and say the sentences aloud (hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau

Hướng dẫn giải:

  1. skipping

Linda và Mai thích nhảy dây

  1. stream

Con suối rất dài

  1. street

Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ

  1. school

Tôi đi đến trường vào buổi sáng

B. VOCABULARY – từ vựng

Đây là phần giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh hiệu quả thông qua hình ảnh và làm bài tập giải đố. Với cách học này sẽ giúp các em học được những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng, dễ dàng

(1) Do the puzzle. (làm câu đố

Hướng dẫn giải:

  1. village (làng quê)
  2. street (con đường)
  3. road (con đường)
  4. city (thành phố)
  5. town (thành phố)
  6. district (quận)
  1. Look and write (nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

  1. South Street (,London)

Trường của David ở đường Phía Nam, London

  1. District (,Hanoi)

Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội

  1. city

Bác tôi sống ở TP.HCm

  1. village

Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước

C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câu

  1. Read and match (đọc và nối)

Hướng dẫn giải:

1c

bạn đến từ đâu? tớ đến từ Hà Giang

2e

Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng

3d

Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F

4b

Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem Tv

5a

Họ thích làm gì? họ thích đọc sách

  1. Put the words in order. Then read aloud (xếp từ theo thứ tự đúng. sau đó đọc to)
  1. is / go / to / the / way / we / school / this

This is the way we go to school

Đây là đường chúng tôi đi học

  1. in / is / my / South / Street / school

My school is in South street

Trường tôi nằm trên đường phía Nam

  1. school / where / your / is

where is your school? Trường bạn ở đâu?

  1. class / you / are / what / in

what class are you in? bạn học lớp nào?

D. SPEAKING – nói

  1. Read and reply. (đọc và đáp lại)
  1. Tên của bạn là gi?
  2. Bạn đến từ đâu?
  3. Trường của bạn ở đâu?
  4. bạn học lớp nào?
  1. Talk about your school. Say its name and where it is.

nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu

E. READING – đọc

  1. Read and complete (đọc và hoàn thành)

Hướng dẫn giải:

  1. from
  2. England
  3. school
  4. street
  5. in

Nam:Xin chào, tên tớ là Nam

David: xin chào Nam, tớ là David

Nam:Rất vui được gặp cậu, David

David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu

Nam: Cậu đến từ đâu, David?

David: Tớ đến từ London, Anh

Nam: Trường của cậu ở đâu, David?

David: Nó ở đường Hill, London

Nam: ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nôi

  1. Read and tick (v) T (True) or F (False).

Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai

1F 2F 3F 4T

Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn., quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình