Where does your father work nghĩa là gì

Unit 12 : What does your father do? 

                      Lesson 2

∗ Objectives:

1.Knowledge:

– Ps will be able to ask and answer questions about places to work

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language :

– Sentence Partners: Where does he/she work? – He/She works in…..

– Vocabulary: hospital, field, factory, office

Bài 1. Look, listen anh repeat.[ Nhìn, nghe và đọc lại].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/13-track-131.mp3

a] Let’s play a game of jobs.

Dịch : Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc.

OK.

Dịch : Được thôi.

b] She’s a doctor. Where does she work?

Dịch : Cô ây là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a hospital.

Dịch : Trong bệnh viện.

Well done! Now it’s your turn.

Dịch : Trả lời tốt lắm! Bây giờ đến lượt bạn.

c] He’s a worker. Where does he work?

Dịch : Ông ây là công nhân, ông ây làm việc ở đâu?

In a factory.

Dịch : Trong nhà máy.

Great.

Dịch : Tuyệt.

d] She’s a farmer. Where does she work?

Dịch : Cô ây là nông dân. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a field.

Dịch : Trên cánh đồng.

Correct!

Dịch : Đúng rồi!

Bài 2. Point and say.[ Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/14-track-141.mp3

a] Where does a doctor work?

Dịch : Bác sĩ  làm việc ở đâu?

A doctor works in a hospital.

Dịch :  Bác sĩ làm việc trong bệnh viện.

b] Where does a farmer work?

Dịch : Nông dân làm việc ở đâu?

A farmer works in a field.

Dịch :  Nông dan làm việc trên cánh đồng.

c] Where does a worker work?

Dịch : Công nhân làm việc ở đâu?

A worker works in a factory.

Dịch : Công nhân làm việc ở trong nhà máy.

d] Where does a clerk work?

Dịch : Công nhân làm việc ở đâu?

A clerk works in an office.

Dịch : Nhân viên văn phòng làm việc ở trong văn phòng.

Bài 3. Let’s talk.

– What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister

do?

Dịch : Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh[em]/chị[em] bạn là gì?

– Where does she/he work?

Dịch : Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?

Bài 4. Listen and number.[ Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/15-track-151.mp3

a 2        b 4          c 1           d 3

Bài nghe:

A: Can you talk about your parents’ jobs and where they work?

B: Yes, OK. My father is a farmer. He works in a field.

A: How about your mother?

B: She’s a nurse. She works in a hospital.

A: Thanks for your answers.

B: You’re welcome.

A: Now, what about you? What does your father do?

C: He’s a doctor. He works in a hospital.

A: How about your mother?

C: She’s a teacher. She works in a primary school.

A: Thanks for your answers

C: You’re welcome.

Bài 5. Look and write.[Nhìn và viết].

1.

This is Ann’s mother.

Dịch : Đây là mẹ của Ann.

She is a doctor/nurse.

Dịch :  Bà ấy là bác sĩ/y tá.

She works in a hospital.

Dịch : Bà ấy làm việc trong bệnh viện.

2.

This is Ann’s father.

Dịch : Đây là ba của Ann.

He is a farmer.

Dịch : Ông ấy là nông dân.

He works in a field.

Dịch :  Ông ấy làm việc trên cánh đồng.

Bài 6. Let’s play.[Chúng ta cùng chơi].

Pelmanism [Phương pháp Penman – Luyện trí nhớ]

Đầu tiên, để chuẩn bị cho trò chơi này, các bạn chuẩn bị các thẻ tên công việc [nghề nghiệp] và nơi làm việc cho công việc đó. Nhắc lại cho các bạn về cách chơi trò chơi này như sau: chơi theo cặp, các bạn lần lượt lật một cặp thẻ tên. Nếu cặp thẻ tên đó hiện ra là công việc phù hợp với nơi làm việc thì người chơi sẽ được một điểm và tiếp tục lật cặp thẻ tên khác. Nếu các bạn lật một cặp thẻ mà hiện ra không đúng [có nghĩa là công việc không phù hợp với nơi làm việc] thì đến lượt người chơi kia. Khi đã lật hết toàn bộ thẻ tên, người nào có số điểm cao nhất là người chiến thắng.

Related

Unit 1

Unit 2

Unit 3

Unit 4

Unit 5

Review 1

Unit 6

Unit 7

Unit 8

Unit 9

Unit 10

Review 2

End of term test 1

Unit 11

Unit 12

Unit 13

Unit 14

Unit 15

Review 3

Unit 16

Unit 17

Unit 18

Unit 19

Unit 20

Review 4

End of term test 2

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] Let's play a game of jobs.

Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc.

OK.

Được thôi.

b] She's a doctor. Where does she work?

Cô ây là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a hospital.

Trong bệnh viện.

Well done! Now it's your turn.

Trả lời tốt lắm! Bây giờ đến lượt bạn.

c] He's a worker. Where does he work?

Ông ây là công nhân, ông ây làm việc ở đâu? 

In a factory.

Trong nhà máy.

Great.

Tuyệt.

d] She's a farmer. Where does she work?

Cô ây là nông dân. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a field.

Trên cánh đồng.

Correct!

Đúng rồi!

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

a] Where does a doctor work? Bác sĩ làm việc ở đâu?

A doctor works in a hospital. Bác sĩ làm việc trong bệnh viện.

b] Where does a farmer work? Nông dân làm việc ở đâu?

A farmer works in a field. Nông dan làm việc trên cánh đồng.

c] Where does a worker work? Công nhân làm việc ở đâu?

A worker works in a factory. Công nhân làm việc ở trong nhà máy.

d] Where does a clerk work? Công nhân làm việc ở đâu?

A clerk works in an office.

Nhân viên văn phòng làm việc ở trong vởn phòng.

3. Let's talk.

• What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister

do?

Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh[em]/chị[em] bạn là gì?

• Where does she/he work?

Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 2 b 4 c 1 d 3

Bài nghe:

A: Can you talk about your parents' jobs and where they work?

B: Yes, OK. My father is a farmer. He works in a field.

A: How about your mother?

B: She's a nurse. She works in a hospital.

A: Thanks for your answers.

B: You're welcome.

A: Now, what about you? What does your father do?

C: He's a doctor. He works in a hospital.

A: How about your mother?

C: She's a teacher. She works in a primary school.

A: Thanks for your answers

C: You're welcome.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. This is Ann's mother. Đây là mẹ của Ann.

She is a doctor/nurse. Bà ấy là bác sĩ/y tá.

She works in a hospital. Bà ây làm việc trong bệnh viện.

2. This is Ann's father. Đây là ba của Ann.

He is a farmer. Ông ấy là nông dân.

He works in a field. Ông ấy làm việc trên cánh đồng.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

Pelmanism [Phương pháp Penman – Luyện trí nhớ]

Đầu tiên, để chuẩn bị cho trò chơi này, các bạn chuẩn bị các thẻ tên công việc [nghề nghiệp] và nơi làm việc cho công việc đó. Nhắc lại cho các bạn về cách chơi trò chơi này như sau: chơi theo cặp, các bạn lần lượt lật một cặp thẻ tên. Nếu cặp thẻ tên đó hiện ra là công việc phù hợp với nơi làm việc thì người chơi sẽ được một điểm và tiếp tục lật cặp thẻ tên khác. Nếu các bạn lật một cặp thẻ mà hiện ra không đúng [có nghĩa là công việc không phù hợp với nơi làm việc] thì đến lượt người chơi kia. Khi đã lật hết toàn bộ thẻ tên, người nào có số điểm cao nhất là người chiến thắng.

Video liên quan

Chủ Đề