birthday - từ vựng unit 18 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 2

Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday?

1. birthday [n]: sinh nhật

Ex: Did you go to Mais birthday party?

[Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không?]

2. present [n]: quà

Ex: What present did you give Mai?

[Bạn đã tặng quà gì cho Mai?]

3. birthday present: quà sinh nhật

Ex: This is my birthday present.

[Đây là quà sinh nhật của tôi.]

4. complete [v]: hoàn thành

Ex: I have to complete this exercise.

[Tôi phải hoàn thành bài tập này.]

5. countryside [n]: vùng quê, quê nhà, nông thôn

Ex: I live in the countryside.

[Tôi sống ở vùng quê.]

6. free [adj]: rảnh rồi, rảnh

Ex: Are you free now, Mai?

[Bây giờ bạn có rảnh không Mai?]

7. go fishing [v]: đi câu cá

Ex: I go fishing with my father.

[Tôỉ đi câu cá với ba tôi.]

8. go for a picnic: đi dã ngoại, đi píc-níc

Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday?

[Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không?]

9. go for a walk: đi bộ

Ex: Its time to go for a walk, Khang.

[Đã đến giờ đi bộ rồi Khang.]

10. go skating [v]: đi trượt pa-tanh/trượt băng

Ex: I often go skating.

[Tôi thường trượt pa-tanh.]

11. invite [v]: mời

Ex: She invites me to go for a camping.

[Cô ấy mời tôi đi cắm trại.]

12. mobile phone: điện thoại di động

Ex: I like playing game on mobile phone.

[Tôi thích chơi game trên điện thoại di động.]

13. phone number: số điện thoại

Ex: Whats your phone number?

[Số điện thoại của bạn là gì?]

14. photograph [n]: ảnh

Ex: She likes taking photograps.

[Cô ấy thích chụp hình.]

15. scenery [n]: cảnh đẹp, phong cảnh

Ex: He enjoys the scenry.

[Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề