1 số bài tập trọng âm có đáp án
Trọng âm là hiện tượng ngữ pháp cực kì quan trọng trong tiếng Anh, nhất là đối với các bạn muốn ôn luyện và thi IELTS. Việc phát âm tốt trọng âm sẽ giúp các bạn trở nên chuyên nghiệp hơn cũng như gây ấn tượng cho ban giám khảo chấm phân thi IELTS Speaking. Việc xác định trọng âm bước đầu sẽ gây khó dễ cho không ít bạn mới làm quen đến hiện tượng ngữ pháp này. Biết được điều đó, bài viết của mình sẽ phân loại những điểm đặc biệt nhất của đánh dấu trọng âm, các dấu hiệu nhận biết cũng như các trường hợp ngoại lệ giúp các bạn nắm được một cách hệ thống hơn về trọng âm. Việc đánh dấu trọng âm không còn mông lung, "đoán bừa" hay "chọn bừa" nữa, chỉ cần tinh ý là sẽ nhận ra được ngay. Quy tắc trọng âm và 150 bài tập áp dụng Cuối bài viết là 150 câu Multiple Choice trọng âm kèm đáp án để các bạn dễ dàng ôn tập và tự chấm điểm cho bản thân mình. Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu vào phần đầu tiên đó chính là quy tắc trọng âm nhất định phải biết khi thi IELTS nhé! 1. Những quy tắc nhấn trọng âmLƯU Ý: Đối với những từ trong tiếng Anh có từ có hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết còn lại. Đó chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đó. Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (secondary stress) (,) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. Ngoài ra, có thể có bài tập tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, thứ hai… hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ. 1. Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax... Những trường hợp ngoại lệ đó là tuy chúng đóng vai trò là động từ nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open... 2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: children, hobby, habit, labour, trouble, standard... basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly... Ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake... alone, abrupt, absorbed, amazed... Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất, còn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. DANH TỪ ĐỘNG TỪ 'contrast (sự tương phản) con’trast (tương phản) 'decrease (sự giảm) de'crease (giảm) 'desert (sa mạc) de'sert (rời bỏ) 'export (hàng xuất khẩu) ex'port (xuất khẩu) 'import (hàng nhập khẩu) im'port (nhập khẩu) 'present (món quà) pre'sent (trình bày) 'produce (sản phẩm nói chung) pro'duce (sản xuất) 'progress (sự tiến bộ) pro'gress (tiến bộ) 'protest (sự phản đối) pro'test (phản đối) 'rebel (kẻ nổi loạn) re'bel (nổi loạn) 'record (hồ sơ, đĩa hát) re'cord (ghi lại, giữ lại) 'suspect (kẻ bị tình nghi) su'spect (nghi ngờ) Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng có trọng âm chính không đổi.
3. Danh từ ghép Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 'airport, 'birthday, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker... Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ. Danh từ ghép:
Ngữ động từ:
5. Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất
Ngoại lệ:
Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất 6.Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.
7.Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm không thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố).
Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ có tiền tố under-: underlay [ʌndəleɪ] underpass /'ʌndəpɑ:s/ understatement (n) underground (adj) 8. Đối với các từ có hậu tố thì hầu hết trọng âm không thay đổi, và nếu có sự thay đổi về trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm. Các hậu tố sau đây không làm thay đổi trọng âm của từ:
Chú ý: Nếu thay đổi cách phát âm thì hậu tố làm thay đổi trọng âm của từ đó:
9. Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
10. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
11. Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đó). -ee -eer -ese -ique/-esque -ain (đối với động từ) Ngoại lệ:
Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó 2. BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer 2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference 3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious 4. A. education B. disciplines C. influences D. customers 5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial 6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction 7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural 8. A. excitement B. impression C. government D. production 9. A. environmental B. organization C. international D. communication 10. A. offer B. deny C. delay D. apply 11. A. conduct B. constant C. return D. dismay 12. A. habitat B. selection C. attention D. collection 13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure 14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient 15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate 16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest 17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent 19. A. perfect B. primary C. behave D. enter 20. A. reference B. September C. security D. domestic 21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate 22. A. academic B. technology C. economic D. conversation 23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage 24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience 25. A. challenge B. carry C. active D. because 26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview 27. A. establish B. development C. specializing D. foundation 28. A. individuals B. significance C. prediction D. political 29. A. currency B. religion C. potential D. career 30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines 31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans 32. A. position B. concentrate C. explained D. existence 33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect 34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally 35. A. receive B. product C. retain D. advise 36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand 37. A. management B. successful C. example D. important 38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential 39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement 40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial 41. A. victory B. finalist C. continent D. detective 42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably 43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry 44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful 45. A. courteous B. actively C. available D. popular 46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance 47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry 48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable 49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring 50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable 51. A. politics B. college C. calendar D. politician 52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage 53. A. include B. stagnant C. reform D. invest 54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise 55. A. species B. special C. specific D. specimen 56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate 57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly 58. A. athletic B. conference C. political D. geometry 59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency 60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical 61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized 62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography 63. A. improve B. believe C. descend D. recent 64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit 65. A. economy B. economical C. psychology D. geography 66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology 67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher 68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities 69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated 70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee 71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service 72. A. president B. different C. enormous D. document 73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent 74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten 75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial 76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential 77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing 78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary 79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately 80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious 81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony 82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture 83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify 84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture 85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential 86. A. interview B. processor C. essential D. compliment 87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy 88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant 89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy 90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent 91. A. activate B. terrify C. discover D. normally 92. A. pollen B. police C. polite D. pollute 93. A. forget B. comet C. regret D. direct 94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty 95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress 96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular 97. A. temptation B. property C. government D. beautiful 98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident 99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental 100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic 101. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain 102. A. reply B. appeal C. offer D. support 103. A. answer B. allow C. agree D. deny 104. A compare B. approve C. enter D. pollute 105. A. mother B. relax C. father D. garden 106. A decide B. combine C. apply D. happen 107. A promise B. picture C. listen D. accept 108. A apple B. England C. shampoo D. grammar 109. A open B. provide C. complete D. prefer 110. A become B. promise C. suggest D. disorder 111. A flower B. exclude C. husband D. farmer 112. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge 113. A. decide B. behave C. offer D. occur 114. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November 115. A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics 116. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special 117. A. family B. whenever C. obedient D. solution 118. A. biologist B. generally C. responsible D. security 119. A. confident B. important C. together D. exciting 120. A. possible B. university C. secondary D. suitable 121. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude 122. A. believe B. marriage C. response D. maintain 123. A. summary B. different C. physical D. decision 124. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American 125. A. certain B. couple C. decide D. equal 126. A. attract B. person C. signal D. instance 127. A. verbal B. suppose C. even D. either 128. A. example B. consider C. several D. attention 129. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment 130. A. across B. simply C. common D. brother 131. A. social B. meter C. notice D. begin 132. A. whistle B. table C. someone D. receive 133. A. discuss B. waving C. airport D. often 134. A. sentence B. pointing C. verbal D. attract 135. A. problem B. minute C. suppose D. dinner 136. A. noisy B. party C. social D. polite 137. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment 138. A. impolite B. exciting C. attention D. attracting 139. A. obvious B. probably C. finally D. approaching 140. A. waiter B. teacher C. slightly D. toward 141. A. general B. applicant C. usually D. October 142. A. parallel B. dependent C. educate D. primary 143. A. physical B. achievement C. government D. national 144. A. eleven B. history C. nursery D. different 145. A. expression B. easily C. depression D. disruptive 146. A. algebra B. musical C. politics D. apartment 147. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally 148. A. typical B. favorite C. division D. organize 149. A. computer B. establish C. business D. remember 150. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher 3. ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM1. B 2. D 3. C 4. A 5. B 6. A 7. A 8. C 9. C 10. A 11. B 12. A 13. D 14. B 15. A 16. C 17. A 18. B 19. C 20. A 21. B 22. B 23. A 24. B 25. D 26. D 27. C 28. A 29. A 30. A 31. A 32. B 33. A 34. D 35. B 36. B 37. A 38. B 39. A 40. B 41. D 42. B 43. C 44. A 45. C 46. C 47. B 48. B 49. B 50. B 51. D 52. B 53. B 54. D 55. C 56. D 57. A 58. B 59. A 60. A 61. D 62. C 63. D 64. B 65. B 66. C 67. C 68. D 69. B 70. D 71. D 72. C 73. C 74. D 75. B 76. D 77. C 78. A 79. C 80. C 81. A 82. A 83. D 84. C 85. B 86. C 87. B 88. D 89. A 90. A 91. C 92. A 93. B 94. B 95. D 96. C 97. A 98. A 99. C 100. D 101. B 102. C 103. A 104. C 105. B 106. D 107. D 108. C 109. A 110. B 111. B 112. D 113. C 114. B 115. A 116. C 117. A 118. B 119. A 120. B 121. B 122. B 123. D 124. C 125. C 126. A 127. B 128. C 129. B 130. A 131. D 132. D 133. A 134. D 135. C 136. D 137. B 138. A 139. D 140. D 141. D 142. B 143. B 144. A 145. B 146. D 147. A 148. C 149. C 150. D (Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng) Trọng âm là phần kiến thức quan trọng bạn cần nắm được để phát âm chuẩn. Trên đây, LangGo đã tổng hợp cho bạn các quy tắc trọng âm Tiếng Anh kèm bài tập ứng dụng để bạn có thể thực hành và hiểu rõ lý thuyết. Ngoài việc làm các bài tập, bạn cũng nên luyện phát âm các từ đúng trọng âm để cải thiện kỹ năng Speaking của mình nhé. |