1 triệu yên nhật đổi được bao nhiêu tiền việt năm 2024
1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt – 1.000.000 Yên to VND – 1000000 JPY to VND chuyển đổi tiền tệ yên sang VND theo tỷ giá chuyển đổi thực Show
THAM KHẢO TỶ GIÁ JPY SANG VNĐ TẠI NGÂN HÀNG HÔM NAY Cách để chuyển từ ¥ Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND)1 Nhập số tiền của bạn Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi. 2 Chọn loại tiền tệ của bạn Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn JPY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận. 3 Thế là xong Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá JPY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua. Yên Nhật sang Đồng Việt NamTỷ giá chuyển đổi JPY/VND1 JPY 165.90 VND 5 JPY 829.52 VND 10 JPY 1,659.04 VND 20 JPY 3,318.09 VND 50 JPY 8,295.22 VND 100 JPY 16,590.44 VND 250 JPY 41,476.10 VND 500 JPY 82,952.20 VND 1000 JPY 165,904.40 VND 5000 JPY 829,521.98 VND 10000 JPY 1,659,043.96 VND Biểu đồ chuyển đổi JPY sang VNDFounder https://kenhtygia.com/ - Kênh cung cấp thông tin tỷ giá ngoại tệ. Cập nhật nhanh tỷ giá liên ngân hàng đồng USD, Nhân dân tệ, euro 24h trong ngày. Cùng các kiến thức lĩnh vực tài chính, tiền tệ được tổng hợp ... Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.
Top currency pairings for Đồng Việt NamChange Converter source currency
Download Our Currency Converter AppFeatures our users love:
See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore. Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice. 1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu hỏi này rất được quan tâm nhất là đối với các bạn du học sinh Nhật, các nhà đầu tư vào thị trường Nhật Bản. Vậy để có câu trả lời chính xác nhất, cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé! Xem thêm:
Tìm hiểu Đồng Yên Nhật là gì?Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức từ ngày 27 tháng 06 năm 1871 của Nhật Bản và được Ngân hàng Nhật Bản phát hành. Yên Nhật là loại tiền tệ đứng thứ 3 trên thị trường ngoại hối chỉ đứng sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro. Bên cạnh đó, Yên Nhật cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ.
Đồng Yên đang được sử dụng dưới 2 dạng là tiền giấy và tiền xu.
Tỷ giá Yên Nhật luôn có sự thay đổi vào mỗi thời điểm vì thế để biết rõ “1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?” thì bạn cần phải nắm được “1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Cụ thể, theo tỷ giá Yên Nhật hôm nay 18/01/2024, ta có: 1 Yên nhật = 172,44 VND Từ đó ta có thể quy đổi 1 triệu Yên Nhật ra VND như sau: 1 triệu Yên Nhật = 172.440.211,00 VND Mở rộng hơn, ta có bảng tỷ giá quy đổi Yên Nhật ra VND: 2 Triệu Yên 344.880.422,00 VND 5 Triệu Yên 862.201.055,00 VND 10 Triệu Yên 1.724.402.110,00 VND 30 Triệu Yên 5.173.206.330,00 VND 100 Triệu Yên 17.244.021.100,00 VND 200 Triệu Yên 34.488.042.200,00 VND 300 Triệu Yên 51.732.063.300,00 VND 1 Tỷ Yên 172.440.211.000,00 VND Bảng tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng Việt NamBảng cập nhật tỷ giá Yên Nhật JPY ở các ngân hàng mới nhất hiện nay: Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ACB 159.18 159.98 164.66 164.66 Agribank 158.80 159.44 163.74 – Bảo Việt – 157.94 – 167.63 BIDV 157.48 158.43 165.75 – Eximbank 159.91 160.39 164.37 – GPBank – 160.02 – – HDBank 160.40 161.04 164.97 – Indovina 158.90 160.71 163.97 – Kiên Long 157.01 158.71 166.27 – Liên Việt 157.67 158.67 169.15 – MSB 160.04 158.08 164.88 166.68 MB 157.31 159.31 166.76 166.76 NCB 158.32 159.52 165.28 166.08 OCB 160.18 161.68 166.20 165.70 PGBank – 160.23 164.54 – PublicBank 157.00 159.00 167.00 167.00 Sacombank 159.80 160.30 166.36 165.86 Saigonbank 158.84 159.54 165.49 – SeABank 157.28 159.18 166.78 166.28 SHB 158.11 159.11 164.61 – Techcombank 155.75 160.11 166.73 – TPB 156.65 159.20 167.97 – VIB 158.88 160.32 165.47 164.47 VietABank 159.02 160.72 164.27 – Vietcombank 157.56 159.15 166.79 – VietinBank 158.23 158.38 167.93 – VRB 158.39 159.34 166.73 – Đổi Tiền Nhật sang Tiền Việt ở đâu?Đổi Yên Nhật tại Hà Nội
Đổi Yên Nhật tại TP. Hồ Chí Minh
Ngoài ra ở các tỉnh thành khác bạn có thể đến các ngân hàng để đổi ngoại tệ Những địa điểm đổi Yên tại Nhật BảnMột số sân bay có thể đổi tiền Yên tại Nhật như Sân bay mới Chitose (Sapporo), Sân bay Narita (Tokyo), Sân bay quốc tế Chubu (Nagoya), Sân bay Fukuoka (Fukuoka),… tuy nhiên các sân bay này chỉ đổi đồng tiền lớn như USD hay EURO sang Yên Nhật mà thôi. Bên cạnh đó, các ngân hàng lớn tại Nhật cũng hỗ trợ khách hàng thực hiện chuyển đổi như Resona,… Lưu ý khi đổi tiền Yên NhậtMột số lưu ý khi đổi tiền Yên Nhật ra tiền Việt cần nắm:
Kết luận1 Triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) hôm nay? Đổi tiền Yên Nhật ở đâu uy tín nhất? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên. Với những kiến thức tiền tệ này hy vọng sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi sử dụng đồng Yên Nhật. Mình là Nguyễn Bá Thành – Founder BankTop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được. Mọi thông tin được chia sẽ trên Website là hoàn toàn miễn phí. |