1520 là gì

18:39:41 20-09-2021 | Lượt xem: 1081

Hỏi: Chào dịch vụ mở công ty Song Kim,
Tôi tên Ngọc Hà, hiện đang sinh sống và làm việc tại Long An. Hiện tôi đăng có nhu cầu mở 1 xưởng chuyên sản xuất, gia công giàu dép. Như vậy, tôi phải đăng ký mã ngành nghề kinh doanh nào cho phù hợp với dự định của mình. Mong nhận được phản hồi từ quý công ty!

Đáp: Chào chị Hà,
Cảm ơn chị đã gởi câu hỏi đến bộ phận tư vấn của Song Kim. Căn cứ vào câu hỏi của chị, khi đăng ký kinh doanh, chị phải đăng ký mã ngành nghề sản xuất giày, dép – mã ngành 1520. Mã ngành nghề này đã được quy định chi tiết tại quyết định 27/2018/QĐ-TTg do thủ tướng chính phủ ban hành. Mời chị cùng chúng tôi tham khảo chi tiết mã ngành nghề qua nội dung sau đây.

Giải mã các con số trong tiếng Trung

1. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9

Giải mã ý nghĩa số từ 0 tới 9 có đồng âm với các từ trong tiếng Hoa nên được hiểu như sau.

Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung căn bản cho người mới.

SốGần giống vớiGiải mã ý nghĩa số0 / líng /您 / Nín /, 你 / nǐ /Bạn, anh, chị, em1 / Yī – yāo /要 / Yào /Muốn2 / èr /爱 / Ài /Yêu3 / sān /想 / xiǎng /, 生 / shēng /Nhớ, Sinh – đời4 / sì /世 / Shì /, 死 / Sǐ /, 似 / Shì /, 是 / Shì /Thế gian, Tử – chết, Tương tư, Là5 / wǔ /我 / Wǒ /Tôi6 / lìu /绿 / Lǜ /Lộc7 / qī /亲 / Qīn /Hôn8 / bā /发 / Fā /Phát9 / jiǔ /久 / Jiǔ /, 求 / Qiú /, 就 / Jiù /Cửu, Cầu mong, Chính

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Tự học tiếng Trung tại nhà520 là gì?1314 là gì?

2. Ý nghĩa các con số nổi tiếng và thông dụng của người Trung Quốc

Trong tiếng Trung mỗi con số mang một ý nghĩa và biểu tượng khác nhau. Nên khi sử dụng các mật mã này, bạn cần lưu ý dùng đúng và chính xác để tránh bị hiểu nhầm ý.

Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang từng ý nghĩa khác nhau

XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp.

2.1 Ý nghĩa các số có bắt đầu bằng số 0

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa01925你依旧爱我Nǐ yījiù ài wǒAnh vẫn yêu em02746你恶心死了Nǐ ěxīn sǐleEm ác chết đi được02825你爱不爱我Nǐ ài bù ài wǒEm có yêu anh không?03456你相思无用Nǐ xiāngsī wúyòngEm tương tư vô ích0437你是神经Nǐ shì shénjīngAnh là đồ thần kinh04527你是我爱妻Nǐ shì wǒ ài qīEm là vợ yêu của tôi04535你是否想我Nǐ shìfǒu xiǎng wǒEm có nhớ anh không04551你是我唯一Nǐ shì wǒ wéiyīEm là duy nhất của anh0456你是我的Nǐ shì wǒ deEm là của anh045617你是我的氧气Nǐ shì wǒ de yǎngqìEm là nguồn sống [dưỡng khí] của anh04567你是我老妻Nǐ shì wǒ lǎo qīEm là bạn đời của anh045692你是我的最爱Nǐ shì wǒ de zuì àiEm là người anh yêu nhất0457你是我妻Nǐ shì wǒqīEm là vợ anh0487你是白痴Nǐ shì báichīAnh là đồ ngốc0487561你是白痴无药医Nǐ shì báichī wú yào yīAnh là đồ ngốc vô phương cứu chữa0564335你无聊时想想我Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒKhi buồn chán hãy nghĩ đến anh0594184你我就是一辈子Nǐ wǒ jiùshì yībèiziEm là cả cuộc đời của anh065原谅我Yuánliàng wǒTha thứ cho anh06537你惹我生气Nǐ rě wǒ shēngqìBạn làm tôi tức giận07382你欺善怕恶Nǐ qī shàn pà èCậu thật đê tiện0748你去死吧Nǐ qù sǐ baBạn đi chết đi07868你吃饱了吗Nǐ chī bǎole ma?Em ăn no chưa?08056你不理我了Nǐ bù lǐ wǒleAnh không quan tâm đến em0837你别生气Nǐ bié shēngqìBạn đừng tức giận095你找我Nǐ zhǎo wǒBạn tìm tôi?098你走吧Nǐ zǒu baBạn đi nhé

2.2 Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa1314一生一世Yīshēng yīshìTrọn đời trọn kiếp1314920一生一世就爱你Yīshēng yīshì jiù ài nǐYêu em trọn đời trọn kiếp1372一厢情愿YīxiāngqíngyuànĐồng lòng tình nguyện1392010一生就爱你一个Yīshēng jiù ài nǐ yīgèCả đời chỉ yêu một mình em1414要死要死Yàosǐ yàosǐMuốn chết147一世情Yīshì qíngTình trọn đời1573一往情深YīwǎngqíngshēnTình sâu như một1589854要我发,就发五次Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cìMuốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần1711一心一意YīxīnyīyìMột lòng một dạ177155这个不是谐音,是象形Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíngHình ảnh dãy chữ giống chữ MISS1920依旧爱你Yījiù ài nǐVẫn còn yêu anh1930依旧想你Yījiù xiǎng nǐVẫn còn nhớ anh

2.3 Ý nghĩa các số với bắt đầu bằng số 2

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa200爱你哦Ài nǐ óYêu em lắm20110爱你一百一十年Ài nǐ yībǎi yīshí niánYêu em 110 năm20184爱你一辈子Ài nǐ yībèiziYêu em cả đời2030999爱你想你久久久Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔYêu em nhớ em rất lâu2037为你伤心Wèi nǐ shāngxīnVì em mà tổn thương20475爱你是幸福Ài nǐ shì xìngfúYêu em là hạnh phúc20609爱你到永久Ài nǐ dào yǒngjiǔYêu em mãi mãi20863爱你到来生Ài nǐ dàolái shēngYêu em đến kiếp sau220225爱爱你爱爱我Ài ài nǐ ài ài wǒYêu yêu em yêu yêu anh230爱死你Ài sǐ nǐYêu em chết mất234爱相随Ài xiāng suíYêu như là yêu lần cuối235要想你Yào xiǎng nǐNhớ em quá2406爱死你啦Ài sǐ nǐ laYêu em chết mất246饿死了È sǐleĐói chết mất246437爱是如此神奇Ài shì rúcǐ shénqíTình yêu thần kỳ đến vậy25184爱我一辈子Ài wǒ yībèiziYêu anh cả đời nhé256895你是可爱的小狗Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒuEm là con cún nhỏ của anh25873爱我到今生Ài wǒ dào jīnshēngYêu anh hết kiếp này25910爱我久一点Ài wǒ jiǔ yīdiǎnYêu anh lâu 1 chút25965爱我就留我Ài wǒ jiù liú wǒYêu anh hãy giữ anh lại259695爱我就了解我Ài wǒ jiù liǎojiě wǒYêu anh thì hiểu cho anh259758爱我就娶我Ài wǒ jiù qǔ wǒYêu anh thì lấy anh nhé?2627爱来爱去Ài lái ài qùYêu đi yêu lại282饿不饿È bù èĐói không?

2.4 Dịch nghĩa những con số có đầu bằng số 3

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa300想你哦Xiǎng nǐ óNhớ em quá3013想你一生Xiǎng nǐ yīshēngNhớ em cả đời30920想你就爱你Xiǎng nǐ jiù ài nǐNhớ em thì yêu em310先依你Xiān yī nǐTheo ý em trước31707这个单词需要把30707倒过来看Zhège dāncí xūyào bǎ 30707LOVE: Đây là do cách hình thành từ cụm 3070732062想念你的爱Xiǎngniàn nǐ de àiNhớ đến tình yêu của em32069想爱你很久Xiǎng ài nǐ hěnjiǔMuốn yêu em mãi mãi3207778想和你去吹吹风Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēngMuốn đi chém gió cùng em330335想想你想想我Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒNhớ nhớ anh, nhớ nhớ em3344587生生世世不变心Shēngshēngshìshì bù biànxīnCả đời này không thay lòng3399长长久久Zhǎng cháng jiǔjiǔRất lâu356上网啦Shàngwǎng laLên mạng đi35910想我久一点Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎnNhớ anh lâu một chút359258想我就爱我吧Xiǎng wǒ jiù ài wǒ baNhớ anh thì yêu anh nhé360想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em369958神啊救救我吧Shén a jiù jiù wǒ baChúa cứu con3731真心真意Zhēnxīn zhēnyìThành tâm thành ý

2.5 Ý nghĩa những số bắt đầu bằng số 4

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa440295谢谢你爱过我Xièxiè nǐ àiguò wǒCảm ơn em đã yêu anh447735时时刻刻想我Shí shíkè kè xiǎng wǒNghĩ về em từng giây từng phút4456速速回来Sù sù huíláiVội vàng trở lại456是我啦Shì wǒ laLà anh đây460想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em48是吧Shì baĐúng rồi4980只有为你Zhǐyǒu wéi nǐChỉ có vì em

2.6 Ý nghĩa của số bắt đầu bằng số 5

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa505Viết gần giống SOS507680我一定要追你Wǒ yīdìng yào zhuī nǐAnh nhất định sẽ tán đổ em510我依你Wǒ yī nǐAnh có ý với em51020我依然爱你Wǒ yīrán ài nǐAnh tất nhiên yêu em51095我要你嫁我Wǒ yào nǐ jià wǒAnh muốn em gả cho anh51396我要睡觉了Wǒ yào shuìjiàoleTôi muốn đi ngủ514无意思Wú yìsiKhông có ý gì515206我已不爱你了Wǒ yǐ bù ài nǐleAnh không yêu em nữa rồi5170我要娶你Wǒ yào qǔ nǐAnh muốn lấy em517230我已经爱上你Wǒ yǐjīng ài shàng nǐAnh đã yêu em mất rồi518420我一辈子爱你Wǒ yībèizi ài nǐAnh cả đời yêu em520我爱你Wǒ ài nǐAnh yêu em5201314我爱你一生一世Wǒ ài nǐ yīshēng yīshìAnh yêu em trọn đời trọn kiếp52094我爱你到死Wǒ ài nǐ dào sǐAnh yêu em đến chết5209484我爱你就是白痴Wǒ ài nǐ jiùshì báichīEm yêu anh đúng là ngốc521我愿意Wǒ yuànyìAnh nguyện ý52306我爱上你了Wǒ ài shàng nǐleAnh yêu em rồi5240我爱是你Wǒ ài shì nǐNgười anh yêu là em52460我爱死你了Wǒ ài sǐ nǐleAnh yêu em chết mất5260我暗恋你Wǒ ànliàn nǐAnh thầm yêu em530我想你Wǒ xiǎng nǐAnh nhớ em5360我想念你Wǒ xiǎngniàn nǐEm nhớ anh5366我想聊聊Wǒ xiǎng liáo liáoAnh muốn nói chuyện53719我深情依旧Wǒ shēnqíng yījiùAnh đã nặng tình rồi5376我生气了Wǒ shēngqìleEm tức giận rồi53770我想亲亲你Wǒ xiǎng qīn qīn nǐAnh muốn hôn em53782我心情不好Wǒ xīnqíng bù hǎoAnh tâm trạng không tốt53880我想抱抱你Wǒ xiǎng bào bào nǐAnh muốn ôm em53980我想揍扁你Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐEm muốn đánh anh540086我是你女朋友Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒuEm là bạn gái của anh5406我是你的Wǒ shì nǐ deEm là của anh5420我只爱你Wǒ zhǐ ài nǐAnh chỉ yêu em54335无事想想我Wú shì xiǎng xiǎng wǒKhông có việc gì thì nghĩ đến em543720我是真心爱你Wǒ shì zhēnxīn ài nǐAnh yêu em thật lòng54430我时时想你Wǒ shíshí xiǎng nǐAnh lúc nào cũng nghĩ đến em5452830无时无刻不想你Wúshíwúkè bùxiǎng nǐKhông có lúc nào là không nhớ đến em546我输了Wǒ shūleAnh thua rồi5460我思念你Wǒ sīniàn nǐAnh nhớ em5490我去找你Wǒ qù zhǎo nǐAnh đi tìm em54920我始终爱你Wǒ shǐzhōng ài nǐAnh luôn yêu em55646我无聊死了Wǒ wúliáo sǐleAnh buồn đến chết mất5620我很爱你Wǒ hěn ài nǐAnh rất yêu em5630我很想你Wǒ hěn xiǎng nǐEm rất nhớ anh564335无聊时想想我Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒLúc nào buồn nhớ đến em570我气你Wǒ qì nǐEm giận anh57350我只在乎你Wǒ zhǐ zàihū nǐAnh chỉ quan tâm đến em57386我去上班了Wǒ qù shàngbānleAnh đi làm rồi57410我心属于你Wǒ xīn shǔyú nǐTim anh thuộc về em574839我其实不想走Wǒ qíshí bùxiǎng zǒuAnh thực sự không muốn đi5776我出去了Wǒ chūqùleAnh ra ngoài rồi58晚安Wǎn’ānChúc ngủ ngon584520我发誓我爱你Wǒ fāshì wǒ ài nǐAnh thề là anh yêu em586我不来Wǒ bù láiAnh không đến587我抱歉Wǒ bàoqiànAnh xin lỗi5871我不介意Wǒ bù jièyìAnh không để tâm/ phật ý59240我最爱是你Wǒ zuì ài shì nǐNgười anh yêu nhất là em59420我就是爱你Wǒ jiùshì ài nǐAnh chỉ yêu em59520我永远爱你Wǒ yǒngyuǎn ài nǐAnh mãi mãi yêu em596我走了Wǒ zǒuleAnh đi đây

2.7 Ý nghĩa dãy số có bắt đầu bằng số 6

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa609到永久Dào yǒngjiǔĐến vĩnh viễn6120懒得理你Lǎndé lǐ nǐRảnh mà để ý đến anh6699顺顺利利Shùn shùnlì lìThuận lợi thuận lợi6785753老地方不见不散Lǎo dìfāng bùjiàn bú sànChỗ cũ không gặp không về6868溜吧溜吧Liū ba liū baChuồn thôi, chuồn thôi687对不起DuìbùqǐXin lỗi

2.8 Dịch nghĩa các số bắt đầu với số 7

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa70345请你相信我Qǐng nǐ xiāngxìn wǒMong em hãy tin anh706起来吧Qǐlái baDậy thôi70626请你留下来Qǐng nǐ liú xiàláiMong em hãy ở lại706519184请你让我依靠一辈子Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèiziAnh hãy là điểm tựa của em trọn đời7087请你别走Qǐng nǐ bié zǒuMong em đừng đi70885请你帮帮我Qǐng nǐ bāng bāng wǒMong em giúp anh721亲爱你Qīn’ài nǐEm yêu729去喝酒Qù hējiǔĐi uống rượu7319天长地久TiānchángdìjiǔThiên trường địa cửu737420今生今世爱你Jīnshēng jīnshì ài nǐKiếp này đời này yêu em73807情深怕缘浅Qíng shēn pà yuán qiǎnHữu duyên vô phận740气死你Qì sǐ nǐTức anh chết được74074去死你去死Qù sǐ nǐ qù sǐAnh đi chết đi7408695其实你不了解我Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒKỳ thực anh không hiểu em74520其实我爱你Qíshí wǒ ài nǐThực ra anh yêu em74839其实不想走Qíshí bùxiǎng zǒuThực ra không muốn đi756亲我啦Qīn wǒ laHôn em đi765去跳舞Qù tiàowǔĐi khiêu vũ770880亲亲你抱抱你Qīn qīn nǐ bào bào nǐHôn bạn, ôm bạn7708801314520亲亲你抱抱你一生一世我爱你Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐHôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp7731心心相印XīnxīnxiāngyìnTâm tâm tương âm:  Cùng nhịp đập trái tim7752亲亲吾爱Qīn qīn wú àiThân Thân Ngô Ái: Yêu thương thân thiết77543猜猜我是谁Cāi cāi wǒ shì shuíĐoán xem anh là ai77895紧紧抱着我Jǐn jǐn bàozhe wǒÔm em chặt vào780牵挂你Qiānguà nǐLo lắng cho em786吃饱了Chī bǎoleĂn no rồi7998去走走吧Qù zǒu zǒu baĐi dạo đi

2.9 Giải nghĩa các số bắt đầu bằng số 8

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa8006不理你了Bù lǐ nǐleKhông quan tâm đến em8013伴你一生Bàn nǐ yīshēngBên em cả đời8074把你气死Bǎ nǐ qì sǐLàm em tức điên8084北鼻Běi bíBaby, Em yêu81176在一起了Zài yīqǐleBên nhau82475被爱是幸福Bèi ài shì xìngfúĐược yêu là hạnh phúc825别爱我Bié ài wǒĐừng yêu anh837别生气.Bié shēngqìĐừng giận8384不三不四Bù sān bù sìVớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng85941帮我告诉他Bāng wǒ gàosù tāGiúp em nói với anh ý860不留你Bù liú nǐkhông níu kéo anh865别惹我Bié rě wǒĐừng làm phiền anh8716八格耶鲁Bā gé yélǔBát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn88拜拜BàibàiBye bye, Tạm biệt8834760漫漫相思只为你Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐTương tư chỉ vì em898分手吧Fēnshǒu baChia tay đi

2.10 Ý nghĩa những số bắt đầu bằng số 9

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa902535求你爱我想我Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒMong em yêu anh nhớ anh9089求你别走Qiú nǐ bié zǒuMong em đừng đi918加油吧Jiāyóu baCố gắng lên920就爱你Jiù ài nǐYêu em9213钟爱一生Zhōng’ài yīshēngYêu em cả đời9240最爱是你Zuì ài shì nǐYêu nhất là em9277九二七七Jiǔ’èrqīqīThích hôn930好想你Hǎo xiǎng nǐRất nhớ em93110好想见见你Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐRất muốn gặp em940194告诉你一件事Gàosù nǐ yī jiàn shìMuốn nói với em một việc9420就是爱你Jiùshì ài nǐChính là yêu em [anh]95救我Jiù wǒCứu anh987对不起DuìbùqǐXin lỗi9908875求求你别抛弃我Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒMong anh đừng bỏ rơi em

Như vậy chúng ta đã biết ý nghĩa tất cả con số thông dụng mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng rồi, thật thú vị phải không? Hy vọng bài viết giúp bạn biết thêm về văn hóa Trung Quốc cũng như có thêm được môt tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn một ngày tốt lành.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.

Chủ Đề