18/2/2022 dương là bao nhiêu âm

Skip to content

Coi ngày 18 tháng 2 năm 2022 dương lịch tức là ngày 18 tháng 1 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2022

Coi ngày 18 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/2/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:24:56 12:10:31 17:56:05

Tuổi xung khắc ngày 18/2/2022

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Xá - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên - Phúc Hậu
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Lục Bất thành - Vãng vong - Lôi công

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/2/2022

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Chính Nam Tây Bắc Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/2/2022

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 18 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 18/2/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/2/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Nơi nào có bạn bè, nơi đó có của cải."
- Jitus Muccius Plautus -

18

Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy

Tý [23h - 1h] Sửu [1h - 3h] Thìn [7h - 9h]
Tỵ [9h - 11h] Mùi [13h - 15h] Tuất [19h - 21h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Sáu, 22/7/2022

Dương lịch ngày 18 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Kim. Ngày 18/2/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h].

Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 2022

Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:24:56
  • Chính trưa: 12:10:31
  • Giờ mặt trời lặn: 17:56:05
  • Độ dài ban ngày: 11:31:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:33:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:55:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 18/2/2022?

  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 5 tháng 3 ngày kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 153 ngày kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 3672 giờ kể từ ngày 18/2/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 13219200 giây kể từ ngày 18/2/2022

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2022, tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 18/2/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề