Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
3 mũ 3 bằng bao nhiêu ?
2 mũ 3 phần 2 mũ 4 bằng bao nhiêu
Trước khi vào bài học chúng ta hãy cùng coi 1 video ngắn nhé
Rút ra bài học
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Người ta viết gọn:
Ta gọi 23 và a4 là một lũy thừa.
a4 đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a
an = a.a.a.a.a.a…………..a [ n thừa số a, n # 0]
a: cơ số; n: số mũ
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Chú ý:
- a2 còn được gọi là a bình phương [hay bình phương của a]
- a3 là a lập phương [hay lập phương của a]
- Quy ước: a1 = a.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ: 23.22 = [2.2.2].[2.2] = 25 = 2[3+2]
Tổng quát: am.an = am+n
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. Bài tập
Bài 56. [Trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a] 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b] 6 . 6 . 6 . 3 . 2;
c] 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d] 100 . 10 . 10 . 10.
Bài 57. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a]23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b] 32, 33, 34, 35;
c] 42, 43, 44; d] 52, 53, 54; e] 62, 63, 64
Bài 58. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
a] Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b] Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
Bài 59. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
a] Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b] Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
27 = 33; 125 = 53; 216 = 63.
Bài 60. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a] 33 . 34 ; b] 52 . 57; c] 75 . 7.
Bài 61. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 [chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa]:
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?
Bài 62. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
a] Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106
b] Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 00…0 [12 chữ số 0]
Bài 63. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a] 23 . 22 = 26 | ||
b] 23 . 22 = 25 | ||
c] 54 . 5 = 54 |
Bài 64. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a] 23 . 22 . 24; b] 102 . 103 . 105;
c] x . x5; d] a3 . a2 . a5
Bài 65. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a] 23 và 32
b] 24 và 42
c] 25 và 52
d] 210 và 100.
Bài 66. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]
Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321.
Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.