5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần phải được ghi lại và phiên âm bằng chữ viết. Và để ghi lại, người Trung Quốc sử dụng pinyin hay có thể hiểu là bảng chữ cái tiếng Trung. Vậy pinyin là gì? Bảng phiên âm pinyin tiếng Trung gồm bao nhiêu chữ. Bước đầu tiên của tự học tiếng Trung tại nhà chính là học về bảng chữ cái tiếng Trung.

Tìm hiểu về pinyin và bảng chữ cái tiếng Trung

Pinyin là gì?

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Phiên âm Pinyin còn được gọi là Bính âm hay Phanh âm là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc.

Pinyin được phê chuẩn năm 1958 và được áp dụng năm 1979 tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó đã thay thế các hệ thống Latinh hóa cũ hơn như Wade-Giles (1859, sửa đổi năm 1912) và Hệ thống phiên âm Bưu điện. Thay thế hệ thống Chú âm trong việc dạy cách đọc chữ Hán tại Trung Quốc đại lục. Bạn cũng có thể hiểu pinyin là bảng chữ cái tiếng Trung.

Cũng giống như phiên âm tiếng anh, pinyin là công cụ đắc lực để người nước ngoài có thể học đọc tiếng Trung một cách dễ dàng.

Cho tới nay, bính âm Hán ngữ đã được sử dụng như một hệ thống chuyển tự La Tinh chữ Hán trong việc dạy và học tiếng Quan thoại. Ở nhiều nước như tại Singapore, Malaysia, CHND Trung Hoa, Trung Hoa Dân Quốc ( Đài Loan), Hồng Kông, Ma Cao.

Năm 1979, Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO) đã chọn bính âm làm hệ thống latinh hóa chuẩn cho Hán ngữ. Pinyin đã trở thành một công cụ hữu dụng trong việc học tiếng Trung Quốc.

Vào cuối thập niên 1990, Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) đã lập ra bính âm thông dụng (通用拼音 tōngyòng pīnyīn) dựa trên bính âm và có một số khác biệt so với phiên âm Hán ngữ. Hệ thống này được sử dụng chính thức tại Đài Loan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, bính âm Hán ngữ đã trở thành hệ chuyển tự La Tinh tiếng Trung tiêu chuẩn của Đài Loan.

Ví dụ: 你好 có phiên âm Pinyin là [ nǐhǎo]

Tuy nhiên, các âm pinyin cũng cần có những quy tắc học và đọc nhất định để có thể nhớ và phát âm thật chuẩn.

Bảng chữ cái tiếng Trung full cho người mới học

Dưới đây là bảng phiên âm pinyin tiếng Trung full đầy đủ nhất, giúp các bạn có thể đọc pinyin dễ dàng.

Bấm vào ảnh để xem kich thước đầy đủ bảng chữ cái tiếng Trung full. Bạn có thể in ra để học nhé!

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Trung

Dưới đây là cách phát âm bảng chữ cái tiếng Trung giản thể full kèm các thanh điệu. Chúc các bạn học tốt nhé!

Các bạn nhấp chuột vào từng chữ,sẽ hiện cả thanh điệu và nghe cách đọc nhé

Xem thêm video để check lại phát âm nhé

Quy tắc viết pinyin trong tiếng Trung

1. Các nguyên âm “ü”, “üe”, “üan”, “ün”. Khi ghép với các phụ âm “j”, “q”, “x” lúc viết phải bỏ hai dấu chấm trên nguyên âm “ü”.

Ví dụ: ju jue juan jun qu que quan qun xu xue xuan xun.

2. Các nguyên âm “ü”. “üe”, khi ghép với phụ âm “l”, “n”, lúc viết hai dấu chấm trên nguyên âm “ü” phải giữ nguyên.

Ví dụ: nü, nüe, lü, lüe.

3. Nếu trước nguyên âm “u” không ghép với phụ âm, lúc viết phải thêm bán nguyên âm “w” ở phía trước:u-wu.

4. Các nguyên âm “ua”, “uo”, “uai”, “uei”, “uan”, “uen”, “uang”, “ueng”. Nếu phía trước không ghép với phụ âm khi viết bỏ chữ “u” ở phía trước, thay bằng bán nguyên âm “w”.

Ví dụ: ua – wa, uo – wo, uai – wai, uei – wei, uan – wan, uen – wen, uang – wang ueng – weng.

5. Nguyên âm “ü” chỉ có thể ghép với 5 phụ âm “n”, “l”, “j”, “q”, “x”.

6. Nguyên âm “iou”, nếu phía trước ghép với phụ âm, lúc viết phải bỏ “o” ở giữa. Ví dụ: qiū, niú, jiú, liù.

7. Các nguyên âm: “i”, “in”, “ing”. Nếu phía trước không ghép với phụ âm, lúc viết phải thêm bán nguyên âm “y” ở trước

Ví dụ:i – yi, in – yin, ing – ying.

8. Các nguyên âm “ia”, “ie”, “iao”, “iou”, “ian”, “iang”, “iong”. Nếu phía trước không ghép với phụ âm, lúc viết phải thay nguyên âm “i” bằng chữ cái “y”

Ví dụ: ia – ya, ie – ye, iao – yao, iou – you, ian – yan, iang – yang, iong – yong.

9. Các nguyên âm “uei”, “uen”. Nếu phía trước ghép với phụ âm, lúc viết phải bỏ “e” ở giữa đi.

Ví dụ: ruì, lún, dùn.

10. Các âm tiết có nguyên âm “a”, “o”, “i” đứng đầu, khi đặt phía sau âm tiết khác, nếu xuất hiện hiện tượng ranh giới giữa hai âm tiết bị lẫn lộn phải dùng dấu cách âm (‘) tách ra.

Ví dụ;

píng’ān (平安), có nghĩa là bình an, từ này có hai âm tiết, âm tiết sau có nguyên âm “a” đứng đầu nếu không dùng dấu cách âm tách ra có khi đọc thành “pín gān” không có nghĩa gì.

 jiāo’ào (骄傲) có nghĩa là kiêu ngạo, từ này có hai âm tiết, âm tiết sau có nguyên âm “a” đứng đầu, nếu không dùng dấu cách âm tách ra thì rất khó đọc.

11. Những danh từ riêng như tên người, địa danh, cơ quan, đoàn thể, đảng phái… chữ cái đầu phải viết hoa. Chữ cái đứng đầu mỗi câu, mỗi đoạn phải viết hoa…

Thuộc các quy tắc này bạn sẽ đọc chính xác chữ phiên âm tiếng Trung pinyin đó nhé!

Học pinyin hay bảng chữ cái tiếng Trung giản thể là bước đầu tiên của quá trình học tiếng Trung Quốc. Ở bước này, đòi hỏi bạn cần học đúng và chuẩn. Có như vậy, về sau mới có thể nghe hiểu người bản xứ nói.

Nếu bạn gặp nhiều khó khăn và chưa có động lực để học, bạn nên đăng ký các khóa học tiếng Trung để được học bài bản hơn.

Sau khi học xong cách phát âm bảng chữ cái, chúng mình cùng học bài tiếp theo nhé!

Xem thêm:

  • Cách đọc thanh điệu tiếng Trung nhé!
  • Chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung
  • Học số đếm trong tiếng Trung

Từ điển Merriam-Webster không được rút lại
Unabridged Dictionary

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Truy cập trực tuyến vào đăng nhập tài nguyên huyền thoại hoặc đăng ký & nbsp; »
legendary resource
Log In or Sign Up »

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Từ điển của chúng tôi, trên các thiết bị của bạn
On Your Devices

Merriam-Webster, với tìm kiếm bằng giọng nói hãy nhận các ứng dụng miễn phí! »
With Voice Search
Get the Free Apps! »

Từ điển người chơi Scrabble® chính thức
Players Dictionary

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Emoji, Facepalm và EW tham gia hơn 300 từ mới được thêm vào phiên bản thứ sáu! Tìm hiểu thêm »
join over 300 new words
added to the Sixth Edition!
Learn More »

Tham gia với chúng tôi

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Merriam-Websteron Twitter & nbsp; »
on Twitter »

5 chữ cái lun ở giữa năm 2022

Merriam-Websteron Facebook & NBSP; »
on Facebook »

Hiệu sách: kỹ thuật số và in

Tài liệu tham khảo Merriam-Webster cho Mobile, Kindle, Print, và nhiều hơn nữa. Xem tất cả & nbsp; »

Từ điển Merriam-Webster khác

Từ điển không được hủy bỏ của Webster & nbsp; » Nglish - bản dịch tiếng Tây Ban Nha -tiếng Anh & nbsp; » Từ điển trực quan & nbsp; »

Duyệt từ điển Scrabble

  1. Nhà
  2. Về chúng tôi
  3. Ứng dụng di động
  4. API từ điển
  5. Cửa hàng

  1. Chính sách bảo mật
  2. Điều khoản sử dụng
  3. Liên hệ chúng tôi

® Merriam-Webster, Incorporated

Hasbro, logo và Scrabble của nó là nhãn hiệu của Hasbro ở Hoa Kỳ và Canada và được sử dụng với sự cho phép ® 2022 Hasbro. Đã đăng ký Bản quyền.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 20 từ năm chữ cái chứa LUN

BalunLUN • Balun n. Một thiết bị điện tử để kết nối một đường truyền cân bằng với một thiết bị không cân bằng.
BlunkLUNK • Blunk v. (Phương ngữ, thông tục, không chính thức) thì quá khứ đơn giản của chớp mắt. Một họ.
• Blunk prop.n. A surname.
CùnLUNT • Blunt adj. Có một cạnh hoặc điểm dày; không sắc nét. • Blunt adj. Buồn tẻ trong sự hiểu biết; chậm của sự phân biệt; trái ngược với cấp tính. • Blunt adj. Đột ngột trong địa chỉ; đơn giản; không kỳ thị; muốn các hình thức văn minh; thô trong cách cư xử hoặc lời nói.
• blunt adj. Dull in understanding; slow of discernment; opposed to acute.
• blunt adj. Abrupt in address; plain; unceremonious; wanting the forms of civility; rough in manners or speech.
Bám lấyLUNG • Clung v. Thì quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của bám. • Clung adj. (lỗi thời) lãng phí đi; thu hẹp.
• clung adj. (obsolete) wasted away; shrunken.
ClunkLUNK • Clunk n. Một âm thanh mờ, kim loại, đặc biệt là một âm thanh được tạo ra bởi hai cơ thể tiếp xúc. • Clunk n. (ngày) Âm thanh của chất lỏng phát ra từ một chai, v.v .; một âm thanh glucking. • Clunk v. để tạo ra một âm thanh như vậy.
• clunk n. (dated) The sound of liquid coming out of a bottle, etc.; a glucking sound.
• clunk v. to make such a sound.
NémLUNG • Flung v. Thì quá khứ đơn giản và phân từ quá khứ của fling.
FlunkLUNK • Flunk v. (Hoa Kỳ, chuyển tiếp, nội tâm) của một học sinh, để thất bại một lớp học; để không vượt qua. • Flunk v. (Chúng tôi, chuyển tiếp) của một giáo viên, để từ chối một học sinh một lớp đi qua. • Flunk v. (chúng tôi, ngày, không chính thức) để trốn tránh (một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ).
• flunk v. (US, transitive) Of a teacher, to deny a student a passing grade.
• flunk v. (US, dated, informal) To shirk (a task or duty).
ÂM LỊCHAR • Lunar adj. Của, liên quan đến, hoặc giống với mặt trăng (nghĩa là Luna, Mặt trăng Trái đất); Lunar. • Lunar adj. Có hình dạng như một mặt trăng lưỡi liềm; Lunate. • Lunar adj. (chủ yếu là lịch sử) (được cho là) ​​chịu ảnh hưởng của mặt trăng, như trong tính cách, sự tăng trưởng hoặc tính chất.
• lunar adj. Shaped like a crescent moon; lunate.
• lunar adj. (chiefly historical) (Believed to be) influenced by the Moon, as in character, growth, or properties.
LunasAS • Lunas n. số nhiều của Luna.
BỮA TRƯACH • Ăn trưa n. Một bữa ăn nhẹ thường ăn vào khoảng giữa trưa, đáng chú ý là khi không phải là bữa ăn chính trong ngày. • Bữa trưa n. . (Minnesota, chúng tôi) Bất kỳ bữa ăn nhỏ, đặc biệt là một bữa ăn tại một cuộc tụ họp xã hội.
• lunch n. (cricket) A break in play between the first and second sessions.
• lunch n. (Minnesota, US) Any small meal, especially one eaten at a social gathering.
LUNESES • Lunes n. số nhiều của Lune.
LunetET • Lunet n. (lỗi thời) Một chút mặt trăng hoặc vệ tinh.
ĐỘT KÍCHGE • Lunge n. Một chuyển động về phía trước đột ngột, đặc biệt là với một thanh kiếm. • Lunge n. Một sợi dây dài hoặc đường web phẳng, thường được gọi là đường lunge, khoảng 20 cầu3030 feet • Lunge n. Một bài tập được thực hiện bằng cách bước về phía trước một chân trong khi quỳ với chân kia, sau đó quay lại
• lunge n. A long rope or flat web line, more commonly referred to as a lunge line, approximately 20–30 feet…
• lunge n. An exercise performed by stepping forward one leg while kneeling with the other leg, then returning…
LUNGIGI • Lungi n. Một bộ quần áo mặc quanh eo, đặc biệt là bởi những người đàn ông, ở miền nam Ấn Độ, Bangladesh, Miến Điện và Pakistan.
PhổiGS • Phổi n. số nhiều của phổi. • phổi prop.n. số nhiều của phổi.
• Lungs prop.n. plural of Lung.
LUẬTKS • Đèn n. số nhiều của lunk.
Ám vàngTS • Lunge n. số nhiều của lunt. • Longs prop.n. số nhiều của lunt.
• Lunts prop.n. plural of Lunt.
PlunkLUNK • Plunk v. (Chuyển tiếp) để thả hoặc ném một thứ gì đó mạnh mẽ vào hoặc vào một thứ khác, để nó tạo ra một âm thanh buồn tẻ. • Plunk v. (Intransitive) để hạ cánh đột ngột hoặc nặng nề; Để đầy đặn.
• plunk v. (intransitive) To land suddenly or heavily; to plump down.
• plunk v. (transitive, baseball) To intentionally hit the batter with a pitch.
VăngLUNG • Slung v. Thì quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của sling.
SlunkLUNK • Slunk n. Một con vật, đặc biệt là một con bê, sinh ra sớm hoặc hủy bỏ. • Slunk v. Tăng quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của Slink.
• slunk v. simple past tense and past participle of slink.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 40 từ English Wiktionary: 40 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 9 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 12 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 5 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 chữ cái nào có LUN ở giữa?

5 chữ cái với LUN..
flunk..
blunk..
clunk..
plunk..
lunch..
flung..
lunks..
slunk..

Có một từ 5 chữ cái?

Hóa ra, số lượng khác nhau.Từ điển miễn phí liệt kê hơn 158.000 từ với năm chữ cái.Từ điển chính thức của Scrabble (cho phép một số từ năm chữ cái khá mơ hồ), đặt con số vào khoảng 9.000.The Free Dictionary lists more than 158,000 words with five letters. The the Official Scrabble Dictionary (which allows some pretty obscure five-letter words), puts the number at about 9,000.

Một số từ có 5 chữ cái là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..

Từ nào kết thúc với RA 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc trong RA..
ANTRA..
COBRA..
FLORA..
HYDRA..
TERRA..
TIARA..
ULTRA..
ZEBRA..