Activities nghĩa là gì? Tại sao Activities lại được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đến vậy? Sau đây hãy cùng tìm hiểu!
Activities là gì?Những hoạt động thường thấy hiện nay
Activities được hiểu với nghĩa tiếng Việt là “hoạt động”.
Bạn đang xem: Activity là gì
Đây là từ tiếng Anh đã khá quen thuộc và được ứng dụng một cách rộng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực, có thể là tầm cỡ từ kinh tế cho tới chính trị – xã hội cũng đều có thể ghép nối với từ Activities.Một số ví dụ tiêu biểu được nêu ra để các bạn có thể hình dung rõ hơn:
Với những hoạt động kinh tế: có thể nhiều người vẫn hay thường nghe cụm từ “economics activities”. Với các hoạt động xã hội: ta sẽ thấy cách dùng “social activities”.“Activities” có thể áp dụng chung với nhiều lĩnh vực, hoạt động khác nhau để cho ra những ý nghĩa khác nhau.
► Theo dõi những thông tin mới nhất tại //dnth.vn/ để gia tăng cơ hội tìm kiếm việc làm.
Cuộc sống ngày nay
Những “hoạt động” hay Activities nói chung sẽ được tạo ra từ chính con người với mong muốn bất kỳ. Activities mang một ý nghĩa vô cùng to lớn và sở hữu vai trò quan trọng đối với chính con người trong xã hội hiện tại.
Xã hội
Có một điều chắc chắn đó là ta không chỉ dừng lại ở những hoạt động mang tính cá thể như những hoạt động sinh hoạt, vui chơi… mà còn đối với xã hội, những hoạt động với tính chất, chính trị, kinh tế, quân sự, xã hội, an ninh… đều mang tầm ảnh hưởng không hề nhỏ với nền kinh tế – xã hội của nước ta hiện nay.
Đáng kể nhất chính là với những hoạt động kinh tế cũng như chính trị, nó có vai trò lớn đối với xã hội, cụ thể là trong công tác phát triển theo xu hướng hiện đại hóa và đuổi kịp xu thế toàn cầu hóa.
Con người
Với chủ thể chính là con người để thực hiện những hoạt động hay “activities”, sẽ thu về những lợi ích từ những hoạt động đó.
Đầu tiên về mặt thể chất.
Xem thêm: Đổi Tiền Đô Usd Ở Ngân Hàng Có Đổi Tiền Đô Không, Thu Đổi Ngoại Tệ
Những hoạt động đó sẽ thiên về hướng vận động thể thao hay một số những hoạt động với tính chất luyện tập, rèn luyện thể chất sẽ khiến cho con người cải thiện hệ thống miễn dịch, tăng sức khỏe, cải thiện sức bền…Tiếp đến là về mặt tinh thần. Đối với con người khi tham gia những hoạt động có ích cho tinh thần như vui chơi, giải trí, thể dục, học tập …
► Tìm hiểu ngay: Các kỹ năng nghề nghiệp để bạn có sự tự tin khi đi xin việc.
Những hoạt động thường thấy hiện nay
Extracurricular activities
Đối với Extracurricular activities dịch ra tiếng Việt có thể được coi là những “sinh hoạt ngoại khóa”, chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp những hoạt động như vậy ở trong trường, lớp, được tổ chức với môi trường rộng lớn bên ngoài, dành cho những hoạt động tập thể nhiều người.
Leisure activities
Có thể được coi là ngôn từ để miêu tả những hoạt động giải trí, vui chơi trong thời gian rảnh rỗi. Mục đích chính từ những hoạt động giải trí đó là để giúp cho chủ thể được thực hiện những hoạt động có được sự thư giãn, loại bỏ căng thẳng mệt mỏi, trở nên vui tươi.
Social activities
“Social activities” có thể được hiểu là những hoạt xung quanh các vấn đề về xã hội, tiêu biểu như giờ Trái đất, hiến máu, thiện nguyện, hỗ trợ hoàn cảnh khó khăn… nhằm hướng tới việc xây dựng những giá trị nhân văn tốt đẹp cho cộng đồng, xã hội xung quanh.
Outdoor activities
Outdoor activities là gì? Bạn có thể hiểu một cách đơn giản Outdoor activities là những hoạt động được tiến hành ngoài trời và đi ngược lại với những hoạt động được tổ chức trong nhà.
Có thể nói những hoạt động outdoor sẽ được xây dựng với quy môn lớn, ở những địa điểm ngoài trời và hướng tới những nhóm người, tập thể với số lượng đông cùng nhau tham gia.
Recreational activities
Recreational activities cũng gần giống như hoạt động leisure activities, nó mang ý nghĩa là những hoạt động có tính giải trí cao. Mục đích cuối cùng của những hoạt động này đó là nhằm giúp cho chủ những thể có thể giảm bớt đi tính căng thẳng trong công việc và học tập tốt hơn.
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có thể hiểu và định nghĩa được rõ ràng Activities nghĩa là gì? Cùng với đó là tìm hiểu về những hoạt động thường ngày trong cuộc sống của con người hiện nay.
type of mental activity
type of brain activity
activity of one type
type of water activity
type of criminal activity
type of business activity
activity | * danh từ - sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi - [số nhiều] hoạt động =sport activities+ hoạt động thể thao =scientific activities+ hoạt động khoa học - phạm vi hoạt động =within my activities+ trong phạm vi hoạt động của tôi - [vật lý], [hoá học] tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ =photo - chenical activity+ tính hoạt động quang hoá =specific activity+ phóng xạ riêng |
activity | cho hoạt động ; chuyển động ; các hoạt động có ; các hoạt động ; các xung động ; các động ; của hoạt động ; hoạt hoạt ; hoạt ; hoạt động của ; hoạt động của động ; hoạt động diễn ra ; hoạt động diễn ; hoạt động gây ; hoạt động mạnh ; hoạt động nghiên ; hoạt động xung điện này ; hoạt động xung điện ; hoạt động ; hoạt động ấy ; hành động ; làm những hoạt động ; nhộn nhịp ; những hoạt động ; những hành động ; não bộ hoạt động ; sinh hoạt ; sở ; sự hoạt động ; vùng chuyển động ; xung động ; ý thức ; điện não ; động như ; động tĩnh ; động ; |
activity | cho hoạt động ; chuyển động ; các hoạt động có ; các hoạt động ; các xung động ; các động ; của hoạt động ; diễn ; hoạt hoạt ; hoạt ; hoạt động của ; hoạt động của động ; hoạt động diễn ra ; hoạt động diễn ; hoạt động gây ; hoạt động mạnh ; hoạt động nghiên ; hoạt động xung điện này ; hoạt động xung điện ; hoạt động ; hoạt động ấy ; hành động ; làm những hoạt động ; nhộn nhịp ; những hoạt động ; những hành động ; não bộ hoạt động ; sinh hoạt ; sở ; sự hoạt động ; vùng chuyển động ; xung ; xung động ; điện não ; động như ; động tĩnh ; động ; |
activity; action; activeness | the state of being active |
activity; bodily function; bodily process; body process | an organic process that takes place in the body |
activity; action; natural action; natural process | a process existing in or produced by nature [rather than by the intent of human beings] |
activity; activeness | the trait of being active; moving or acting rapidly and energetically |
activate | * ngoại động từ - [hoá học]; [sinh vật học] hoạt hoá, làm hoạt động - [vật lý] hoạt hoá, làm phóng xạ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [quân sự] xây dựng và trang bị [một đơn vị] |
activated | * tính từ - đã hoạt hoá - đã làm phóng xạ |
activation | * danh từ - sự hoạt hoá - sự làm phóng xạ |
active | * tính từ - tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi =an active volcano+ núi lửa còn hoạt động =an active brain+ đầu óc linh lợi =to take an active part in the revolutionary movement+ tham gia tích cực phong trào cách mạng - thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu =active remedies+ những phương thuốc công hiệu =it's no use talking, he wants active help+ nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ - [ngôn ngữ học] chủ động =the active voice+ dạng chủ động - [quân sự] tại ngũ =on active service+ đang tại ngũ =to be called up for the active service+ được gọi nhập ngũ =active list danh sách sĩ quan+ có thể gọi nhập ngũ - [vật lý] hoạt động; phóng xạ - hoá hoạt động; có hiệu lực =active ferment men+ hoạt động =active valence+ hoá trị hiệu lực |
actively | * phó từ - tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi - có hiệu lực |
activity | * danh từ - sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi - [số nhiều] hoạt động =sport activities+ hoạt động thể thao =scientific activities+ hoạt động khoa học - phạm vi hoạt động =within my activities+ trong phạm vi hoạt động của tôi - [vật lý], [hoá học] tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ =photo - chenical activity+ tính hoạt động quang hoá =specific activity+ phóng xạ riêng |
over-activity | * danh từ - sự quá nhanh nhẩu; sự quá tích cực |
activity coefficient | - [Tech] hệ số hoạt động |
activity ratio | - [Tech] tỉ số hoạt động |
activity analysis | - [Econ] Phân tích hoạt động. + Xem LINEAR PROGRAMMING. |
activity rate | - [Econ] Tỷ lệ lao động. + Xem LABOUR FORCE PARTICIPATION RATE. |
activator | - xem activate |
activeness | |
activism | * danh từ - [triết học] chủ nghĩa tích cực - sự tuyên truyền tích cực cho một học thuyết |
self-activity | * danh từ - hoạt động tự phát |
radio-activity | - [vật lí] tính phóng xạ |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet