Áp dụng: trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. dung dịch rượu này bao nhiêu độ?

[1]Trường THCS Hà Ninh. [2] KiÓm tra bµi cò: H·y s¾p xÕp c¸c chÊt: C6H6 , CaCO3 , C2H2 , C2H5OH , CH4 , C6H12O6 , Na2SO4 vµo c¸c cét thÝch hîp trong b¶ng sau: Hîp chÊt h÷u c¬ Hi®rocacbon DÉn xuÊt cña Hi®rocacbon. C6H6 , C2H2, CH4. C2H5OH , C6H12O6. Hîp chÊt v« c¬. CaCO3 , Na2SO4. [3] HỢP CHẤT HỮU CƠ. HIĐROCACBON CH4 ; C2H4 ; C2H2 C6H6 …... DẪN XUẤT HIĐROCACBON C2H5OH; CH3COOH, C12H22O11 …. Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME. [4] [5] Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC. Quan sát bình Rượu etylic có đựng rượu công thức phân etylic. Nêu các tử là C2H6O. tính chất vật lí - Là chất lỏng, không màu. Hãy tính phân tử của rượu etylic? 0 - Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nước, Tan khối vô hạn củatrong nó? nước. - Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen. CTPT : C2H6O PTK: 46. I / Tính chất vật lí. [6] Độ rượu. [7] Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H5OH PTK: 46. Lấy VD: Rượu 450 : Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất. Tương tự: Rượu 200: Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất. Vậy độ rượu là gì?. [8] Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H5OH PTK: 46 I / Tính chất vật lí. - Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước. - Sôi ở 78,30C - Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen.. [9] CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450. 100 ml. 55 ml Nước. 45 ml 45 ml Rượu etylic. Rượu 450 Rượu etylic. [10] Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ? Bµi gi¶i: Trong 200ml dd rîu VËy trong 100ml dd rîu.  . 50ml rîu etylic x ml rîu etylic. 100 . 50 x= = 25 [ml] 200 VËy độ rỵu = 250.. Ta cĩ: Độ rượu . V rượu nguyên chất V dung dịch rượu. .100. [11] VD: Trong 500ml dung dịch rượu etylic có 175ml rượu etylic. Tính độ rượu? Bµi gi¶i:  . Trong 500ml dd rîu VËy trong 100ml dd rîu . VËy độ rỵu = 350.. 175ml rîu etylic x ml rîu etylic 175.100 x 35[ ml ] 500. [12] Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Cån 900 cã nghÜa lµ :. A. Dung dịch đợc tạo thành khi hòa tan 90ml rợu Etylic nguyªn chÊt vµo 100 ml níc.. B. Dung dịch đợc tạo thành khi hòa tan 90g rợu Etylic nguyªn chÊt vµo 100g níc.. C. Dung dịch đợc tạo thành khi hòa tan 90g rợu Etylic nguyªn chÊt vµo 10g níc.. D. Dung dịch đợc tạo thành khi hòa tan 90ml rợu Etylic nguyªn chÊt vµo 10ml níc.. [13] Bài tập 1: Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu? a. 10. b. 20. c. 30. d.40. Bài tập 2:Tìm số ml rượu etylic có trong 600ml rượu 450. a. 0,27. b. 7,3. c. 27. d. 270. [14] BÀI 44: RƯỢU ETYLIC Công thức phân tử: C2H6O Phân tử khối: 46 II. Cấu tạo phân tử H. H. H–C–C–O–H H. H. Công thức cấu tạo. Mô hình dạng đặc. CH3 – CH2 – OH Hay: CH3CH2OH Công thức cấu tạo rút gọn. Mô hình dạng rỗng. [15] CÊu t¹o ph©n tö H H H –C – C – O – H H H. ViÕt gän :. CH3 – CH2 – OH. [16] Nêu sự khác nhau về vị trí liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử rượu Etylic ? Nhãm –OH [ hi®roxyl ] H linh động. M« h×nh cÊu t¹o ph©n tö rîu Etylic. [17] II. CÊu t¹o ph©n tö  M« h×nh ph©n tö Rîu etylic:. a. D¹ng rçng. b. Dạng đặc. Trong ph©n tö rîu etylic cã mét nguyªn tö H kh«ng liªn kÕt víi nguyên tư C mµ liªn kÕt víi nguyªn tö O t¹o ra nhãm OH. Chính nhóm OH này làm cho rợu có tính chất đặc trng.. [18] BÀI 44: RƯỢU ETYLIC Công thức phân tử: C2H6O Phân tử khối: 46 III. Tính chất hoá học 1. Rượu etylic có cháy không? + Thí nghiệm: - Bước 1: nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt -. C2H5OH. Bước 2: Hứng phễu thuỷ tinh khô phía trên cách đế sứ khoảng 10cm rồi quan sát §Õ sø. [19] BÀI 44: RƯỢU ETYLIC Công thức phân tử: C2H6O Phân tử khối: 46 III. Tính chất hoá học 1. Rượu etylic có cháy không? Rượu etylic cháy cho ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt, sinh ra CO2 và H2O. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O Em viếtetylic PTHH rượu etylic? 2.hãy Rượu có biểu phảndiễn ứngsự vớicháy Natricủa không? Thí nghịêm: Na -Cho mẩu Natri nhỏ bằng hạt đậu xanh vào ống nghiệm đựng rượu etylic và hãy nhận xét kết quả Tương tự H2O, rượu Etylic tác dụng với Na, giải phóng khí H2 H2. C2H5OH. [20] H Na. + H Na. [21] Xét phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.. H. H. H. C. C. H. H. O H H + Na. Rượu Etylic. +. Natri etylat. 2. [22] Bài tập : Số 1 / 139 / sgk Rượu etylic phản ứng được với natri vì : a. Trong phân tử có nguyên tử oxi b. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi c. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hidro , oxi. O. d. Trong phân tử có nhóm – OH Hãy chọn ý đúng trong các câu trên. [23] Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát C6H6 vaø C2H5OH?. [24] I / Tính chất vật lí II / Cấu tạo phân tử III/ Tính chất hoá học IV/ Ứng dụng. Bài 44 : RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H5OH PTK: 46. Quan sát một số hình ảnh sau. Hãy nêu những ứng dụng của rượu etylic?. [25] Ứng dụng C2H5OH:. vec ni. [26] HËu qu¶ do uèng nhiÒu rîu.. [27] HËu qu¶ do uèng nhiÒu rîu.. [28] Tiết 54. rîu etylic. IV. øng dông Xem b¶ng nh÷ng øng dông quan träng cña rîu Etylic khoanh trßnvµvµo đúng SGK.tr162 làmđáp bµi¸n tËp sau: Nh÷ng øng dông cña rîu Etylic A. §Ó uèng B. Để làm nhiên liệu cho động cơ C. §Ó diÖt khuÈn, s¸t trïng. D. §Ó tÈy tr¾ng quÇn ¸o. Lu ý: uèng nhiÒu rîu E. §Ó pha s¬n, níc hoa. rÊt cã h¹i cho søc kháe. F. §Ó lµm dÊm ¨n. G. §Ó diÖt c«n trïng H. §Ó lµm dîc phÈm. I. §Ó chÕ t¹o cao su tæng hîp. ? H·y. [29] I / Tính chất vật lí II / Cấu tạo phân tử. Bài 44 : RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H5OH PTK: 46. III/ Tính chất hoá học IV/ Ứng dụng V/ Điều chế:. Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?. [30] Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu. Rắc men. Chưng cất. Ủ men. Chưng cất. Chưng cất. Thành rượu. [31] I / Tính chất vật lí II / Cấu tạo phân tử III/ Tính chất hoá học IV/ Ứng dụng V/ Điều chế:. Bài 44 : RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H5OH PTK: 46. + Lên men rượu: Lên men Tinh bột hoặc đường Rượu etylic + Cho etilen tác dụng với nước: C2H4 + H2O. Axit. C2H5OH. [32] rợu Ngâm để uống !!. Uèng nhiÒu rîu rÊt cã h¹i cho søc khoÎ !!. [33] vËy t¸c h¹i cña rîu , bia nh thÕ nµo ?. • Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người !. • Một số chøng bÖnh do bia rîu g©y ra:. Bệnh thận ,rối loạn trao đổi chất, bệnh về dinh dưỡng ngộ độc, thoái hóa não,teo não. Ung thư miệng, họng, thực quản.Viêm dạ dày mãn tính, bệnh tim, Ung thư vùng ruột trên, các bệnh về Gan, loạn nhịp tim, giảm Glucozo trong máu, liệt dương, loãng xương,tác hại đến bào thai, viêm loét Dạ dày .... [34] [35] [36] Bµi tËp : ViÕt PTHH x¶y ra khi cho kim lo¹i Natri [Na] d lÇn lît vµo c¸c èng nghiÖm + èng 1: §ùng rîu Etylic nguyªn chÊt và benzen + èng 2: §ùng rîu 450. Ống 1: 2Na + 2C2H5OH Na + C6H6. 2C2H5ONa. + H2+. Không phản ứng. Ống 2: Na phản ứng với H2O trước 2Na + 2H2O. 2NaOH + H2. Sau đó Na sẽ phản ứng với rượu: 2Na + 2C2H5OH. 2C2H5ONa + H2. [37] Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 g rượu etylic. a] Viết phương trình hoá học b] Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc c] Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng đốt cháy trên [ở đktc], biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số mol rượu etylic:. n. C2H5OH + 3O2 O,15mol. Giải. C2H5OH = 6,9 : 46 = 0,15 mol 2CO2. 0,45mol. 0,3mol. VCO. 2. VO. = 0,45 x 22,4 = 10,08 lit. 2. + 3H2O. = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit. Vkk[đktc] = 5VO = 5 x 10,08 = 50,4 lit 2. [38] Bài tập3: a]Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450? b]Từ 500 ml rượu 45 độ có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250? • Lời giải: a, Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là: 500 x 45 = 225 [ml] 100 b, Số ml rượu 25 độ thu được từ 500 ml rượu 450 là: 225 x 100 = 900 [ml] hay 0,9 lít 25. [39] Bản đồ tư duy. [40] CỦNG CỐ:. ? 1 : Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu? a. 10. b. 20. c. 30. d.40. [41] ? 2 : Chọn phương án trả lời đúng nhất: Chất nào sau đây tác dụng đợc với Natri?. A. CH3- CH3. B. CH3- O - CH3. C. CH3- CH2- CH2- OH. D. C6H6. CỦNG CỐ:. [42] ?3: Nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: A 1] C2H6O + 3O2 2] 2C2H5OH +2Na. 3] C2H4. + H 2O. B 2CO2 + 3H2O 2C2H5ONa + H2 Axit. C2H5OH. CỦNG CỐ:. a] Phản ứng thế. b] Phản ứng cháy. c] Phản ứng cộng. [43] HƯỚNG DẪN TỰ HỌC • Đọc phần đọc thêm “ Vì sao cồn diệt được vi khuẩn” SGK.tr139. • Làm các bài tập 2 đến 5 SGK.tr139. • Bài tập trong sách bài tập: • 44.1; 44.3; 44.5; 44.6 • Viết các PTHH theo sơ đồ sau CaC2. C2H2. C2H4. C2H5OH. + H2O. + H2. + H2O. Hướng dẫn Bài:4c/ tr 139. có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450. Vrượu + Áp dụng công thức: Độ rượu Vhỗn hợp Suy ra: 500 . 45 Vrượu = = 225 [ml]. 100. 100. => Thể tích rượu 25 là: o. 225 . 100 25. = 900 [ml] = 0,9 [lit]. [44] [45] 3/ Tác dụng với axit axetic :. O  CH3  C  OH OH. Axit axetic. O  CH3  C  O  CH2  CH3. H2SO4 ñaëc,t0. HO  CH2  CH3 + H. rượu etylic. etyl axetat. [Este]. +. - Este là sản phẩm của phản ứng giữa axít và rượu. phản ứng este hoá là phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước.. [46] [47]

Video liên quan

Chủ Đề