As a matter of là gì

một vấn đề tôi hiểu biết ít thôi

vũ trụ cấu tạo từ vật chất

thật ra ngày mai tôi sẽ đến đó

đừng nói như vậy với mẹ anh, và với bất cứ ai khác cũng thế

in the matter of something

tôi muốn nói chuyện với bà ta về chuyện lương bổng của tôi

it's all, onlya matter of time [before]

chỉ là về vấn đề thời gian, trước sau gì cũng

trước sau gì tụi phiến loạn cũng sẽ bị dẹp tan

let the matter drop [rest]

cho qua, không bàn cãi nữa

bà ta miễn cưỡng đồng ý cho qua vấn đề

làm cho tệ hơn, đổ dầu vào lửa

những cố gắng của chị ta làm họ nguôi đi chỉ tổ đổ thêm dầu vào lửa

như thường lệ, mỗi buổi sáng, tôi soát khay công văn giấy tờ

[be] the matter [with somebody [something]]

a matter of hours, minutes, days etc; a matter of pounds, feet, ounces, etc

chỉ độ một vài tiếng đồng hồ tôi sẽ quay trở lại

không ít hơn; ít nhất phải

ít nhất phải vài tháng nữa mới xong đựơc

a matter of life and death

dĩ nhiên phải dành ưu tiên cho việc này, một vấn đề sống chết mà

là ý kiến riêng [chưa nhất trí]

Cô ấy là một ca sỹ giỏi ."Đó là ý kiến riêng của anh"

[be] a matter of something [doing something]

sự thể còn tuỳ thuộc vào [cái gì đó]

thành công trong kinh doanh thừơng tuỳ thuộc vào khả năng nắm bắt thời cơ

no matter; be [make] no matter [to somebody] [that [whether]]

không quan trọng;[đối với ai] không thành vấn đề; không sao

"tôi không làm đựơc việc ấy đâu" "không sao, tôi sẽ tự làm lấy"

anh đến sớm hay muộn, đối với tôi không thành vấn đề

no matter who, what. Where

bất kỷ ai, bất kỳ việc gì, bất kỳ ở đâu

nó nói bất kỳ điều gì cũng đừng tin nó

not mince matters [words]

take matters into one's own hand

tự mình hành động chờ ngừơi khác hành động

[dùng trong câu nghi vấn và phủ định có chứa những từ như what, who, where, if thường có it làm chủ ngữ]

anh ta đến hay đi có gì là quan trọng đâu

Chúng tôi đến chậm một chút, có sao không?

Video liên quan

Chủ Đề