Atmosphere La gì

Ý nghĩa của từ atmosphere là gì:

atmosphere nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ atmosphere. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa atmosphere mình


1

1

Atmosphere La gì
  1
Atmosphere La gì

['ætməsfiə]|danh từ khí quyểnupper atmosphere tầng khí quyển caoouter atmosphere tầng khí quyển ngoài không khí (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)the noisy atmosphere of a big city kh [..]


2

0

Atmosphere La gì
  1
Atmosphere La gì

atmosphere

Quyển khí. | : ''upper '''atmosphere''''' — tầng quyển khí cao | : ''outer '''atmosphere''''' — tầng quyển khí ngoài | Không khí (nghĩa đen) & bóng. | : ''the noisy '''atmos [..]


3

0

Atmosphere La gì
  1
Atmosphere La gì

atmosphere

| atmosphere atmosphere (ătʹmə-sfîr) noun 1. Abbr. atm, atm., atmos. The gaseous mass or envelope surrounding a celestial body, especially the one surrounding Earth, and retain [..]


4

0

Atmosphere La gì
  1
Atmosphere La gì

atmosphere

đơn vị đo áp suất.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ATMOSPHERE? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ATMOSPHERE. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ATMOSPHERE, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của ATMOSPHERE

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ATMOSPHERE. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ATMOSPHERE trên trang web của bạn.

Atmosphere La gì

Tất cả các định nghĩa của ATMOSPHERE

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ATMOSPHERE trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈæt.mə.ˌsfɪr/

Atmosphere La gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈæt.mə.ˌsfɪr]

Danh từ[sửa]

atmosphere /ˈæt.mə.ˌsfɪr/

  1. Quyển khí. upper atmosphere — tầng quyển khí caoouter atmosphere — tầng quyển khí ngoài
  2. Không khí (nghĩa đen) & bóng. the noisy atmosphere of a big city — không khí náo nhiệt của một thành phố lớntense atmosphere — không khí căng thẳng
  3. Atmôfe (đơn vị). absolute atmosphere — atmôtfe tuyệt đốinormal atmosphere — atmôfe tiêu chuẩntechnical atmosphere — atmôfe kỹ thuật

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

atmosphere

noun

  • The gases surrounding the Earth or any astronomical body.

  • khí quyển

    noun

    en gases surrounding the Earth

    If the atmosphere is cold enough, snowflakes form instead of raindrops.

    Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.

  • không khí

    noun

    I don't like the polluted atmosphere of big cities.

    Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

  • Atmôfe

Bản dịch ít thường xuyên hơn

atmôtphe · bầu · bầu không khí · khí trời · lớp khí quyển · quyển khí · Átmốtphe · hoàn cảnh

Gốc từ

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.

Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.

WikiMatrix

Even before Voyager proved that the feature was a storm, there was strong evidence that the spot could not be associated with any deeper feature on the planet's surface, as the Spot rotates differentially with respect to the rest of the atmosphere, sometimes faster and sometimes more slowly.

Ngay cả khi tàu Voyager gửi về những đặc điểm của cơn bão này, đã có những manh mối thuyết phục về cơn bão không liên quan đến đặc điểm bất kỳ nào sâu ở bên dưới bề mặt hành tinh, như xoáy bão quay vi sai so với phần khí quyển còn lại bao quanh, đôi khi nhanh hơn đôi khi chậm hơn.

WikiMatrix

Orbiters like the MAVEN mission sample the Martian atmosphere, trying to understand how Mars might have lost its past habitability.

Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.

ted2019

As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.

Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.

WikiMatrix

Each storm scours the atmosphere, washing out dust, soot, trace chemicals, and depositing them on the snow pack year after year, millennia after millennia, creating a kind of periodic table of elements that at this point is more than 11,000 feet thick.

Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.

ted2019

Rather than air, the solar wind is a stream of charged particles—a plasma—ejected from the upper atmosphere of the sun at a rate of 400 kilometers per second (890,000 mph).

Bài chi tiết: Gió Mặt Trời Thay vì khí, gió Mặt Trời là một dòng hạt mang điện—plasma—phát ra từ tầng khí quyển trên của Mặt Trời với tốc độ 400 kilômét một giây (890.000 mph).

WikiMatrix

Their rotting corpses heating our atmosphere.

Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide.

Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.

jw2019

(Proverbs 20:5) An atmosphere of kindness, understanding, and love is important if you want to reach the heart.

(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.

jw2019

During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette.

Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette.

WikiMatrix

Emboldened by the liberalized atmosphere of glasnost, public dissatisfaction with economic conditions was much more overt than ever before in the Soviet period.

Được khuyến khích bởi không khí tự do của glasnost, sự bất mãn của dân chúng với các điều kiện kinh tế trở nên mạnh mẽ hơn hết trong bất kỳ giai đoạn lịch sử nào trước đó của Liên xô.

WikiMatrix

Since COROT-9b is the first temperate giant exoplanet found by the transit method, astronomers will be able to study the atmosphere of a temperate giant planet for the first time, examining the composition of clouds, the composition of the atmosphere, temperature distributions, and even some details of the interior of the planet.

Kể từ khi COROT-9b là hành tinh khổng lồ ôn đới đầu tiên được tìm thấy bằng phương pháp chuyển tiếp, các nhà thiên văn học sẽ có thể nghiên cứu khí quyển của một hành tinh khổng lồ ôn đới lần đầu tiên, kiểm tra thành phần của đám mây, thành phần của khí quyển, sự phân bố nhiệt độ và thậm chí một số chi tiết của cấu tạo bên trong hành tinh.

WikiMatrix

The natural greenhouse effect is the absorption of infrared radiation by our atmosphere, which warms our planet.

Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất.

OpenSubtitles2018.v3

It's very turbulently mixed, because it's moving over those great big undersea mountains, and this allows CO2 and heat to exchange with the atmosphere in and out.

Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.

ted2019

With precise measurements, a black drop effect was observed from outside the Earth's atmosphere during the 1999 and 2003 transits of Mercury, although Mercury has no significant atmosphere.

Để đảm bảo một phép đo chính xác, hiệu ứng giọt đen đã được quan sát từ bên ngoài Trái Đất vào lần quá cảnh của Sao Thủy năm 1999 và 2003, và cho thấy khí quyển của Sao Thủy có nhưng không đáng kể.

WikiMatrix

They developed a relaxed family atmosphere, wandering freely in and out of each other's homes and gardens, and discussing the many religious, social and political topics that engaged them.

Họ cùng nhau xây dựng một không khí thân mật và thoải mái như trong một gia đình, mỗi người đều có thể tự do ra vào nhà ở và sân vườn của người khác, rồi thảo luận với nhau về các chủ đề tôn giáo, xã hội, và chính trị mà họ cùng quan tâm.

WikiMatrix

We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere.

Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển

QED

The capsule contained a newly developed vibration-damping system, and its parachute could resist temperatures up to 450 °C. The capsule contained an altimeter, thermal control, a parachute and equipment for making atmospheric measurements.

Thiết bị thăm dò chứa một hệ thống giảm xóc rung mới được phát triển và dù của nó có thể chống lại nhiệt độ lên đến 450 °C. Thiết bị thăm dò gồm có một thiết bị đo độ cao, kiểm soát nhiệt, dù và thiết bị để thực hiện các phép đo khí quyển.

WikiMatrix

It was a small, spheroidal satellite designed to study trapped radiation of various energies, galactic cosmic rays, geomagnetism, radio propagation in the upper atmosphere, and the flux of micrometeorites.

Nó là một vệ tinh hình cầu nhỏ được thiết kế để nghiên cứu bức xạ bị bẫy của các nguồn năng lượng khác nhau, tia vũ trụ thiên hà, geomagnetism, sự truyền vô tuyến trong khí quyển tầng cao, và thông lượng của các bụi vũ trụ.

WikiMatrix

There will, I'm afraid, be regular prompts to create an atmosphere of urgency.

Tôi e là sẽ có lời nhắc nhở... để tạo không khí khẩn cấp.

OpenSubtitles2018.v3

Thanks to them, the carbon drained from the atmosphere and other life forms could develop.

Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.

OpenSubtitles2018.v3

When I see somebody from Germany or Russia or Serbia so many people dancing together in the same movement it creates an atmosphere which is very beautiful.

Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.

QED

A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces.

Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào.

WikiMatrix

(Job 38:9) During the first “day,” this barrier began to clear, allowing diffused light to penetrate the atmosphere.

Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.

jw2019

In most circumstances atmospheric pressure is closely approximated by the hydrostatic pressure caused by the weight of air above the measurement point.

Trong hầu hết các trường hợp, áp suất khí quyển gần tương đương với áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của không khí ở trên điểm đo.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M