- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Tính:
\[\eqalign{
& 6 + 7 = ..... \cr
& 7 + 8 = ..... \cr
& 8 + 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 17 + 6 = ..... \cr & 28 + 7 = ..... \cr & 39 + 8 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{
& 30 + 4 = ..... \cr
& 60 + 6 = ..... \cr
& 8 + 50 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 5 + 16 = ..... \cr & 4 + 27 = ..... \cr & 5 + 38 = ..... \cr} \]
Phương pháp giải:
Cộng các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{
& 6 + 7 = 13 \cr
& 7 + 8 = 15 \cr
& 8 + 9 = 17 \cr} \] \[\eqalign{& 17 + 6 = 23 \cr & 28 + 7 = 35 \cr & 39 + 8 = 47 \cr} \]
\[\eqalign{
& 30 + 4 = 34 \cr
& 60 + 6 = 66 \cr
& 8 + 50 = 58 \cr} \] \[\eqalign{& 5 + 16 = 21 \cr & 4 + 27 = 31 \cr & 5 + 38 = 43 \cr} \]
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Tính tổng các số có trong mỗi hình rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
25 |
36 |
62 |
28 |
31 |
8 |
Số hạng |
16 |
37 |
19 |
25 |
29 |
88 |
Tổng |
Phương pháp giải:
Cộng các số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Số hạng |
25 |
36 |
62 |
28 |
31 |
8 |
Số hạng |
16 |
37 |
19 |
25 |
29 |
88 |
Tổng |
41 |
73 |
81 |
53 |
60 |
96 |
Bài 4
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lần đầu bán : 35kg đường
Lần sau bán : 40kg đường
Cả hai lần bán :.. kg đường?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy khối lượng đường bán trong lần đầu cộng với khối lượng đường bán trong lần thứ hai.
Lời giải chi tiết:
Cả hai lần bán được số ki-lô-gam đường là:
35 + 40 = 75 [kg]
Đáp số: 75kg.
Bài 5
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Quả bí cân nặng mấyki-lô-gam?
A. 1kg
B. 2kg
C. 3kg
D. 4kg
Phương pháp giải:
- Tính tổng khối lượng hai quả cân ở đĩa cân bên trái.
- Lấy kết quả vừa tìm được trừ đi 1kg.
Lời giải chi tiết:
Quả bí cân nặng số ki-lô-gam là :
2kg + 2kg - 1kg = 3[kg].
ChọnC. 3kg