Bài tập nâng cao chương 2 Đại số 8

Trong tài liệu này đã bao gồm tất cả những phương pháp, dạng toán thường gặp cũng như những dạng toán nâng cao của chương học này. Trong đó những phần căn bản như tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức , tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa… đều xuất hiện tại đây.

  Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 8 tại đây! Tải bản WORD tại đây.

I] Phân thức đại số:

1] Kiến thức cơ bản:

a] Định nghĩa: Một phân thức đại số [hay nói gọn là phân thức] là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0

            A là tử thức [tử].

            B là mẫu thức

Mỗi một đa thức cũng được coi là một đa thức có mẫu là 1.

            b] Hai phân tức bẳng nhau:

III] Rút gọn phân thức

1] Phương pháp:

– Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử [nếu cần] để tìm nhân tử chung.

– Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

IV] Quy đồng mẫu thức.

1] Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức:

– Phân tích các mẫu thành nhâ tử [nếu cần].

– Lập tích các nhân tử bằng số và chữ:

            +] Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu.

            +] Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất.

 Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 8 tại đây! Tải bản WORD tại đây.

Cuốn sách ” Bài tập nâng cao và các chuyên đề Toán 8 của tác giả Bùi Văn Tuyên biên soạn tuyển chọn các bài tập theo từng chủ đề thuộc phần đại số và hình học toán 8, nhằm giúp các em nắm rõ kiến thức, kỹ năng giải nhanh cũng như phương pháp giải các bài toán. Giúp các em đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.

Cấu trúc cuốn sách gồm 2 phần, mỗi phần sẽ gồm các chương, ngoài ra còn có 6 chuyên đề thuộc chương trình toán 8:

Phần Đại số:

  • Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
  • Chương II: Phân thức đại số
  • Chương III: Phương trình bậc nhất
  • Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Phần Hình học:

  • Chương I: Tứ giác
  • Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
  • Chương III: Tam giác đồng dạng
  • Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Các chuyên đề Toán:

  • Chuyên đề 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng một số phương pháp khác
  • Chuyên đề 2: Số chính phương
  • Chuyên đề 3: Phương pháp chứng minh bất đẳng thức
  • Chuyên đề 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
  • Chuyên đề 5: Phương pháp diện tích
  • Chuyên đề 6: Phương pháp tam giác đồng dạng

Tags: Tài liệu Toán lớp 8

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 1: Phân thức

 xác định khi

A. x ≠ 0          

B. x ≠ - 2        

C. x ≠ -2; x ≠ 0

D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0

Hiển thị đáp án

Lời giải

ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0 ⇔ 3x[x + 2] ≠ 0 ⇔  

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức

 là:

A. 3x[x – 2]    

B. x – 2          

C. 3x2[x – 2]

D. 3x[x – 2]2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Vậy đa thức cần tìm là 3x[x – 2]

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Đa thức P trong đẳng thức

 là

A. P = x + y    

B. P = 5[x – y]

C. P = 5[y – x]

D. P = x

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Kết quả của phép tính

 là

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Thực hiện phép tính sau:

 

A. -x               

B. 2x              

C. x/2              

D. x

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:  

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Thực hiện phép tính sau

, ta được kết quả là:

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 7: Điền vào chỗ trống:

Hiển thị đáp án

Lời giải

Gọi phân thức cần điền là P, khi đó

Đáp án cần chọn là: C

Bài 8: Kết quả của phép tính

 là:

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 9: Rút gọn biểu thức

 ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Chọn câu đúng

Hiển thị đáp án

Lời giải

ĐK: x ≠ 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Tìm P biết P +

Hiển thị đáp án

Lời giải

ĐK x ≠ {-2; 2; 3}

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Thực hiện phép tính

 ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 13: Rút gọn biểu thức

 ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: B

Bài 14: Biểu thức

 có kết quả rút gọn là:

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 15: Tìm biểu thức Q biết:

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Tìm x, biết:

A. x = -6         

B. x = -5         

C. x = -7         

D. không có x thỏa mãn

Hiển thị đáp án

Lời giải

Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}

Vậy phương trình vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Thực hiện phép tính

 ta được kết quả là

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 18: Tìm biểu thức M, biết

A. M = -5x[x – 2y]                             

B. M = 5x[x – 2y]

C. M = x[x – 2y]                                

D. M = 5x[x + 2y]

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Thực hiện phép tính sau

, ta được kết quả là

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Thực hiện phép tính

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 21: Cho

Rút gọn Q ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 22: Cho biểu thức

a] Rút gọn P ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

b] Tính P khi x = -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

c] Tìm x Є Z để P + 1 Є Z

A. x Є {-25; -5; -3}                

B. x Є {-25; -5; -3; 15}

C. x Є {-5; -3; 15}                             

D. x Є {-1;-19;1;19}

Hiển thị đáp án

Lời giải

Theo câu trước ta có

x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ [x + 4] Є Ư[19] = {±1; ±19}

Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z

Đáp án cần chọn là: B

Bài 23: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức

A. A < -2        

B. 0 < A < 1    

C. A > 0         

D. A < -1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy

Tương tự ta có:

 

Do đó:

Suy ra A < - 1

Đáp án cần chọn là: D

Bài 24: Giá trị lớn nhất của phân thức

 là

A. 5                

B. -5               

C. 2                

D. -2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Vậy GTLN của phân thức là 5.

Dấu "=" xảy ra khi [x – 3]2 = 0 hay x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề