Bài tập tiếng anh lớp 5 chương trình mới pdf năm 2024

  • Bài tập tiếng anh lớp 5 chương trình mới pdf năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập tiếng anh lớp 5 chương trình mới pdf năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Tiếng Anh lớp 5

    Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 thường là một trong những bài tập thử thách bé nhất. Lý do bởi các từ sắp xếp lộn xộn nên khó nhận ra vị trí ban đầu. Tuy nhiên nếu biết cách làm và mẹo giải nhanh bé sẽ dễ dàng thành thạo dạng bài tập này. Bài tập dưới đây sẽ giới thiệu cho bé cách làm + 80 câu thực hành viết lại câu tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay thôi.

    Cấu trúc dạng bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5

    Bài tập tiếng anh lớp 5 chương trình mới pdf năm 2024

    Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 hay bài tập sắp xếp câu nói chung, khá đơn giản và dễ hiểu.

    Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ. Ví dụ I want to go home được đổi thành want / I / go / to/ home

    Yêu cầu: Người làm cần sắp xếp lại đúng vị trí các từ thành 1 câu đúng nghĩa. Theo đó bé cần đảm bảo:

    • Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án
    • Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng)

    Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng độ tuổi nhất định.

    Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5

    Bài tập tiếng anh lớp 5 chương trình mới pdf năm 2024

    Cách thông thường

    Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:

    • Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng)
    • Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)
    • Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.

    Mẹo làm bài giúp bé tránh mắc lỗi

    Bé ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp cơ bản sau:

    • Cấu trúc câu đơn giản S + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ)
    • Câu phủ định: S + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ) - dấu hiệu nhận biết là khi có các trợ động từ phủ định: do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)...

    Ví dụ: I don’t go to school today

    • Câu nghi vấn: AUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ)

    Ví dụ: Is this your sister?

    • Câu hỏi với từ để hỏi: What/when/why/where/how + AUX + S + V ?

    Ví dụ: What do you do?

    • Giới từ gồm các từ chỉ thời gian, nơi chốn như: In, on, at
    • Trạng từ như always, sometimes, luckily… đứng trước động từ và đứng sau động từ tobe
    • Tính từ như good, black, short,...đứng trước danh từ

    Chương trình học trên ứng dụng Monkey Stories gồm hơn 1100 truyện tranh tương tác, hơn 430 sách nói cùng 243 bài học Phonics giúp trẻ phát triển cả 4 kỹ năng tiếng Anh quan trọng là nghe, nói, đọc và viết. Qua Monkey Stories, con học được nhiều từ vựng, cấu trúc câu hơn, nâng cao tốc độ làm các bài tập tiếng Anh, trong đó có dạng bài viết lại câu.

    \>>> TẢI LINK HỌC THỬ: Tại đây.

    Các dạng bài tập viết lại câu trong tiếng Anh lớp 5

    Dưới đây là một số dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án để bạn đọc luyện tập.

    Dạng 1: Viết lại câu theo thứ tự chính xác từ những từ cho sẵn/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    Exercise 1

    1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet

    …………………………………………………………………….

    2. class / new / She’s / in / a / our / student …………………………………………………………………….

    3. in / address / your / What’s / Hanoi?

    …………………………………………………………………….

    4. do / live? / Where / you

    …………………………………………………………………….

    5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in

    …………………………………………………………………….

    6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat

    …………………………………………………………………….

    7. the / you / in / Did / city? / live

    …………………………………………………………………….

    8. is / My / small / house

    …………………………………………………………………….

    9. like / in / Summer? / weather / the / What’s

    …………………………………………………………………….

    10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains

    …………………………………………………………………….

    11. village / is / The / quite / pretty / and

    …………………………………………………………………….

    12. busy / is / city / The / big / and

    …………………………………………………………………….

    13. What’s / your / hometown / like

    …………………………………………………………………….

    14. school / is / near / home / new / His / his

    …………………………………………………………………….

    15. the / get / early / always / up / in / morning / I

    …………………………………………………………………….

    16. has / he / a / big / before / goes / breakfast / to / school / He

    …………………………………………………………………….

    17. online / talks / often / I / with / friends

    …………………………………………………………………….

    18. sometimes / My / father / the / in / TV / watches / evening

    …………………………………………………………………….

    19. you / do / in / afternoon? / What / the / do

    …………………………………………………………………….

    20. are / looking / for? / What / you

    …………………………………………………………………….

    Đáp án:

    1. Hi Mai, nice to meet you again

    2. She’s a new student in our class

    3. What’s your address in Hanoi?

    4. Where do you live?

    5. Now I live with my parents in Hanoi city

    6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower

    7. Did you live in the city?

    8. My house is small

    9. What’s the weather like in Summer?

    10. She lives in a village in the mountains

    11. The village is pretty and quite

    12. The city is big and busy

    13. What’s your hometown like

    14. His new school is near his home

    15. I always get up early in the morning

    16. He has a big breakfast before he goes to school

    17. I often talks with friends online

    Exercise 2: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh

    1. often / to / you / come / do / the / How / library?

    …………………………………………………………………….

    2. football / I / friends / after / school / with / play / my

    …………………………………………………………………….

    3. mondays / mother / goes / on / My / shopping

    …………………………………………………………………….

    4. camping / go / weekend. / at / often / the / We

    …………………………………………………………………….

    5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She

    …………………………………………………………………….

    6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV

    …………………………………………………………………….

    7. did / go / you / Where / yesterday?

    …………………………………………………………………….

    8. on / Where / go / holiday? / she / did

    …………………………………………………………………….

    9. you / were / on / Where / holiday?

    …………………………………………………………………….

    10. boat / I / a / trip / took

    …………………………………………………………………….

    11. He / went / in / Halong / Bay / to / June

    …………………………………………………………………….

    12. there? / get / you / did / How

    …………………………………………………………………….

    13. grandparents / to / Lan / see / by / her / went / bus

    …………………………………………………………………….

    14. trip? / the / enjoy / you / Did

    …………………………………………………………………….

    15. their / Lan / on / were / holidays / and / Hoa

    …………………………………………………………………….

    16. and / enjoyed / party / We / the / at / drink / the / food

    …………………………………………………………………….

    17. When / party? / was / last / birthday / your

    …………………………………………………………………….

    18. I / my / for / go / picnic / family / I / will / think / a / and

    …………………………………………………………………….

    19. home / at / be / I’ll

    …………………………………………………………………….

    20. you / be / will / weekend? / this / Where

    …………………………………………………………………….

    21. Mai / Will / you / Chau / province? / visit

    …………………………………………………………………….

    22. caves / bay / Halong / the / may / explore / I / in

    …………………………………………………………………….

    23. next / play / badminton / will / and / monday / I / on / sister / My

    …………………………………………………………………….

    24. lesions / today? / many / have / How / you / do

    …………………………………………………………………….

    25. you / today? / have / school / Do

    …………………………………………………………………….

    26. you / have / English? / How / often / do

    …………………………………………………………………….

    27. English? / How / you / learn / do

    …………………………………………………………………….

    28. a / I / English / four / have / week / times

    …………………………………………………………………….

    29. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / writes

    …………………………………………………………………….

    30. He / English / everyday / speaks

    …………………………………………………………………….

    31. comic / reading / like / English / books / I

    …………………………………………………………………….

    32. How / you / vocabulary? / do / English / practice

    …………………………………………………………………….

    33. I’m / a / story / Halloween / about / reading

    …………………………………………………………………….

    34. you / like / Do / tales? / fairy

    …………………………………………………………………….

    35. at / elephant / the / baby / zoo / saw / I / a

    …………………………………………………………………….

    36. at / family / really / time / had / good / a / My / zoo / the

    …………………………………………………………………….

    Đáp án bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5

    1. How often do you come to the library?
    2. I play football with my friends after school
    3. My mother goes shopping on mondays
    4. We often go camping at the weekend.
    5. She often plays badminton and sometimes cooks dinner
    6. What TV programmes does she watch once a week?
    7. Where did you go yesterday?
    8. Where did she go on holiday?
    9. Where were you on holiday?
    10. I took a boat trip
    11. He went to Halong Bay in June
    12. How did you get there?
    13. Lan went to see her grandparents by bus
    14. Did you enjoy the trip?
    15. Lan and Hoa were on their holidays
    16. We enjoyed the food and drink at the party
    17. When was your last birthday party?
    18. I think my family and I will go for a picnic
    19. I’ll be at home

    20. Where will you be this weekend?

    21. Will you visit Mai Chau province?

    22. I may explore the caves in Halong bay

    23. My sister and I will play badminton on next monday

    24. How many lesions do you have today?

    25. Do you have school today?

    26. How often do you have English?

    27. How do you learn English?

    28. I have English four times a week

    29. She writes new words in her notebook and read them aloud

    30. I like reading English comic books

    31. How do you practice English vocabulary?

    32. I’m reading a story about Halloween

    33. Do you like fairy tales?

    34. My family had a really good time at the zoo

    Exercise 3: Bài tập viết lại câu với từ gợi ý

    1. with / matter / the / What’s / you

    …………………………………………………………………….

    2. doesn’t / well / She / feel

    …………………………………………………………………….

    3. lunch / to / will / mom / after / take / me / doctor / My / the

    …………………………………………………………………….

    4. a / I / toothache / have

    …………………………………………………………………….

    5. He / his / in / a / pain / throat / has

    …………………………………………………………………….

    6. can’t / He / go / today / to / school

    …………………………………………………………………….

    7. Wash / before / meals / hands / having / your

    …………………………………………………………………….

    8. with / play / Don’t / the / knife

    …………………………………………………………………….

    9. in / you / What / hand? / are / your / holding

    …………………………………………………………………….

    10. cat / on / street / the / playing / She’s / with / a

    …………………………………………………………………….

    11. time? / your / free / do / you / do / What / in

    …………………………………………………………………….

    12. Do / watching / like / animal / programmes? / you

    …………………………………………………………………….

    13. Internet / time / her / free / sister / Her / the / surfs / in

    …………………………………………………………………….

    14. in / What / like / to / future / the / you / be / would

    …………………………………………………………………….

    15. to / doctor / be / a / I / want

    …………………………………………………………………….

    16. the / to / like / around / He / world / travel / would

    …………………………………………………………………….

    17. the / is / toilet? / Where

    …………………………………………………………………….

    18. the / supermarket / My / near / is / house

    …………………………………………………………………….

    19. would / to / you / like / eat? / What

    …………………………………………………………………….

    20. noodles, / please / a / of / like / bowl / I’d

    …………………………………………………………………….

    21. be / the / like / What / weather / will / tomorrow?

    …………………………………………………………………….

    22. tomorrow / will / be / city / It / sunny / Hanoi / in

    …………………………………………………………………….

    23. visit? / like / places / Which / you / to / would

    …………………………………………………………………….

    24. you / What / it? / of / think / do

    …………………………………………………………………….

    Đáp án:

    1. What’s the matter with you

    2. She doesn’t feel well

    3. My mom will take me to the doctor after lunch

    4. I have a toothache

    5. He has a pain in his throat

    6. He can’t go to school today

    7. Wash your hands before having meals

    8. Don’t play with the knife

    9. What are you holding in your hand?

    10. She’s playing with a cat on the street

    11. What do you do in your free time?

    12. Do you like watching animal programmes?

    13. Her sister surfs the Internet in her free time

    14. What would you like to be in the future

    15. I want to be a doctor

    16. He would like to travel around the world

    17. Where is the toilet?

    18. My house is near the supermarket

    19. What would you like to eat?

    20. I’d like a bowl of noodles, please

    21. What will the weather be like tomorrow?

    22. It will be sunny in Hanoi city tomorrow

    23. Which places would you like to visit?

    24. What do you think of it?

    Dạng 2: Viết lại câu với từ gợi ý trong ngoặc (thay đổi chủ ngữ câu)

    1. You go to school at 8 o'clock. (SHE)

    2. I play basketball on Saturdays. (HE)

    3. I watch TV in the afternoon. (SHE)

    4. They visit their friends in the morning. (MY MUM)

    5. I have dinner at 7:30 pm. (HE)

    6. My mother gets up very early. (THEY)

    7. My brother does his homework in the evening. (I)

    8. She cleans the house after lunch. (WE)

    9. My mother does the shopping in the afternoon. (THEY)

    10. My brother brushes his teeth before bed. (I).

    Đáp án:

    1. She goes to school at 8 o'clock.

    2. He plays basketball on Saturdays.

    3. She watches TV in the afternoon.

    4. My mum visits her friends in the morning.

    5. He has dinner at 7:30 pm.

    6. They get up very early.

    7. I do my homework in the evening.

    8. We clean the house after lunch.

    9. They do the shopping in the afternoon.

    10. I brush my teeth before bed.

    Dạng 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi lớp 5 (nâng cao)

    1. Nam is tall. Hung is taller. (than)

    ____________________________________________

    2. Let's go camping in Suoi Mo. (don't)

    ____________________________________________?

    3. How much is a bottle of cooking oil? (does)

    ____________________________________________?

    4. Nga usually walks to school. (on)

    ____________________________________________

    5. Nobody in my class is fatter than Hoang. (fattest)

    ____________________________________________

    6. What time does she go to work? (when)

    ____________________________________________

    7. She likes noodles. (favorite)

    ____________________________________________

    8. What is the price of these apples? (cost)

    ____________________________________________?

    9. The car is blue. (a)

    ____________________________________________

    10. It's always hot in the summer. (never)

    ____________________________________________

    Với những bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, Monkey hy vọng rằng bé sẽ luyện tập được kỹ năng làm bài sao cho hiệu quả nhất. Nếu bạn muốn cho bé thành thạo nhiều dạng bài tập hơn nữa, liên hệ ngay Monkey Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết nhé!