Bài tập tính giá thành 2 sản phẩm
Kế toán giá thành là một trong những nghiệp vụ kế toán mà kế toán viên phải nắm chắc. Để rõ hơn về kế toán giá thành mời bạn đọc tham khảo bài tập kế toán giá thành có lời giải dưới đây BÀI TẬP Câu 1: Công Ty Bình Minh, sản xuất 1 loại sản phẩm K, tính thuế theo phương pháp khấu trừ. Hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên. Vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO). -SDĐK TK 152 (VLC) : 600kg x 12.000đ/kg -Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 như sau: -2/1/2014: Phiếu nhập kho số 01, HĐ 50060 của người bán X, mua và nhập kho 500kg VLC, giá mua chưa thuế là 13.500đ/kg, chi phí vận chuyển hàng về nhập kho là 1.650.000đ, đã bao gồm thuế, đã trả bằng tiền mặt.Thuế GTGT 10%. Chưa thanh toán tiền hàng cho người bán. - 3/1/2014 : Phiếu Chi số 01, chi tạm ứng cho nhân viên A theo giấy đề nghị tạm ứng là 15.000.000đ. -5/1/2014: Phiếu xuất kho số 01( kho VLC), sử dụng sản xuất sản phẩm là 300kg. -6/1/2014: thu tiền của Khách Hàng B mua hàng nợ tháng trước là 23.000.000đ, Ngân Hàng đã báo Có. -10/1/2014: Phiếu xuất kho số 02 ( kho VLC), sử dụng để sản xuất sản phẩm là 800kg -14/1/2014: Hóa đơn số 91423 của người bán-X, Phiếu nhập kho số 02, nhập kho VLC 1.000kg, giá chưa thuế là 14.000đ/kg, thuế GTGT là 10%,chưa trả tiền người bán. -18/1/2014: Trả tiền vay thời hạn 6 tháng cho Ngân Hàng ACB là 350.000.000đ( Ngân Hàng đã báo Nợ) -20/1/2014: Tính khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất là 13.500.000đ, của bộ phận quản lý Doanh Nghiệp là: 15.000.000đ. - 26/1/2014: Thanh toán tiền điện với tổng số tiền là 6.000.000, thuế VAT 10%, trong đó sử dụng cho phân xưởng sản xuất là 4.000.000đ, sử dụng cho bộ phận quản lý Doanh Nghiệp là 2.000.000đ.( theo PC 02) -28/1/2014: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là: 30.000.000đ, cho bộ phận phân xưởng là 25.000.000đ, cho bộ phận quản lý Doanh Nghiệp là 20.000.000đ. -28/1/2014: Tính các khoản trích lương, khấu trừ lương theo quy định. - 30/1/2014: Thanh toán lương cho người lao động.( Ngân Hàng đã báo Nợ) Y/c: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh, tính giá thành sản phẩm K, biết: - Hoàn thành 500sp K, SPDD 50sp,DDCK tính theo phương pháp nguyên vật liệu chính. -Kỳ kế toán: tháng -Gía trị phế liệu thu hồi là 1.200.000đ. Lời giải NV1 Nợ 152 (C) 6.750.000 Nợ 1331 675.000 Có 331 (X) 7.425.000 Nợ 152 (C) 1.500.000 Giá nhập kho (C) 16.500 Nợ 1331 150.000 Có 111 1.650.000 NV2 Nợ 141 (A) 15.000.000 Có 111 15.000.000 NV3 Nợ 621 3.600.000 Có 152 (C) 3.600.000 NV4 Nợ 112 23.000.000 Có 131 (B) 23.000.000 NV5 Nợ 621 11.850.000 Có 152 (C) 11.850.000 NV6 Nợ 152 (C) 14.000.000 Giá nhập kho (C) 14.000 Nợ 1331 1.400.000 C1o 331 (X) 15.400.000 NV7 Nợ 341 350.000.000 Có 112 350.000.000 NV8 Nợ 627(4) 13.500.000 Nợ 642(4) 15.000.000 Có 214 28.500.000 NV9 Nợ 627(7) 4.000.000 Nợ 642(7) 2.000.000 Nợ 1331 600.000 Có 111 6.600.000 NV10 Nợ 622 30.000.000 Nợ 627 25.000.000 Nợ 642 20.000.000 Có 334 75.000.000 NV11 Nợ 622 7.050.000 Nợ 627 5.875.000 Nợ 642 4.700.000 Có 3383 13.125.000 Có 3384 2.250.000 Có 3386 750.000 Có 3382 1.500.000 Nợ 334 7.875.000 Có 3383 6.000.000 Có 3384 1.125.000 Có 3386 750.000 NV 12 Nợ 334 67.125.000 Có 112 67.125.000 Tính giá thành Nợ 154 100.875.000 GIÁ THÀNH = DD ĐK + CP. PSTK - DDCK - PHẾ LIỆU THU HỒI Có 621 15.450.000 Có 622 37.050.000 Có 627 48.375.000 Phế liệu thu hồi Nợ 152 1.200.000 Có 154 1.200.000 Đánh giá dd cuối kỳ theo NVL chính DDCK = (DDĐK + PS TKNVL- CP NVL thừa)/(SLTP + SL DD)* SLDD DDCK: 1.404.545 Tổng giá thành thành phẩm 98.270.455 Nợ 155 98.270.455 Có 154 98.270.455 Giá thành đơn vị sản phẩm: 196.541 Câu 2: Định khoản và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 4/2014:Công ty ABC : -Tồn đầu kỳ HH A: 100 sản phẩm x 58.000 -Xuất hàng hóa theo PP FIFO - Hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 4/2014, có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1.Ngày 1/4/2014, mua 500 hàng hóa A, đơn giá chưa thuế 62.000đ/ sản phẩm, 300 hàng hóa B, đơn giá chưa thuế 21.000đ/sản phẩm.Thuế GTGT 10%, Chi phí vận chuyển 1.760.000 ( đã bao gồm thuế GTGT),chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt (PC03).Tiền hàng chưa thanh toán.Chi phí vận chuyển phân bổ theo số lượng. 2.Ngày 5/4/2014, công ty Long Hải chuyển đến đơn vị 1 lô công cụ dụng cụ, trị giá hàng ghi trên hóa đơn là 4000 cái, đơn giá 6.000đ/cái, thuế GTGT 10%.Hàng nhập kho đủ, sau đó do hàng kém chất lượng, đơn vị đề nghị bên bán giảm giá 5% ( có giảm thuế), bên bán đã chấp nhận,Doanh nghiệp đã xuất lô công cụ đó cho bộ phận quản lý. 3.Ngày 8/4/2014, mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng cho bộ phận bán hàng,giá mua chưa thuế theo Hóa Đơn GTGT là 50.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán.Chi phí vận chuyển đã bao gồm thuế GTGT 5% đã chi bằng tiền mặt là 2.100.000.Tài sản này do nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản đài thọ. 4.Ngày 10/4/2014 Bán 300 HH A cho công ty M, giá bán chưa thuế 100.000đ/kg và 100 HH B, đơn giá bán chưa thuế là 40.000đ/sp. Thuế GTGT 10%.Chưa thu tiền khách hàng.Nếu khách hàng thanh toán trong 5 ngày đầu thì sẽ được hưởng chiết khấu thương mại 5% (có giảm thuế ). 5.Ngày 11/4/2014, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:70.000.000đ(Phiếu thu1) 6.Ngày 14/4/2014, công ty M chuyển khoản thanh toán tiền hàng đã mua vào ngày 10/2/2014 cho Doanh nghiệp. (NH đã nhận Báo Có). 7.Ngày 20/4/2014, Xuất 300 HH A gửi cho đại lý Q, đơn giá bán lẻ quy định 150.000/SP,VAT 10%. Hoa hồng cho đại lý là 5% trên giá thanh toán (có tính thuế). 8.Ngày 22/4/2014, Đại lý Q đã bán hết SP-A mà doanh nghiệp gửi và đã thanh toán tiền mặt cho doanh nghiệp sau khi trừ hoa hồng được hưởng. 9.Ngày 27/4/2014 Tiền lương phải trả cho nhân viên trong tháng 2 như sau: -Bộ phận bán hàng: 10.000.000 -Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 15.000.000 10.Các khoản trích lương,khấu trừ BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ theo quy định. 11.Cuối tháng tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC.Biết CCDC thuộc loại phân bổ 12 tháng, TSCĐ sử dụng trong 15 năm. Lời giải NV1 Nợ 156 (A) 31.000.000 Nợ 156 (B) 6.300.000 Nợ 1331 3.730.000 Có 331 41.030.000 Nợ 156 (A) 1.000.000 Giá nhập kho (A) 64.000 Nợ 156 (B) 600.000 Giá nhập kho (B) 23.000 Nợ 1331 160.000 Có 111 1.760.000 NV2 Nợ 153 24.000.000 Nợ 1331 2.400.000 Có 331 26.400.000 Nhận chứng từ giảm giá hàng bán Nợ 331 1.320.000 Có 153 1.200.000 Có 1331 120.000 Xuất CCDC sử dụng Nợ 242 22.800.000 Có 153 22.800.000 NV3 Nợ 211 50.000.000 Nợ 1332 5.000.000 Có 331 55.000.000 Chi phí vận chuyển Nợ 211 2.000.000 Nợ 133 100.000 Có 111 2.100.000 Nguồn hình thành tài sản Nợ 441 52.000.000 Có 411 52.000.000 NV4 Nợ 131 (M) 37.400.000 Có 511 34.000.000 Có 3331 3.400.000 Giá vốn Nợ 632 20.900.000 Có 156 (A,B) 20.900.000 NV5 Nợ 111 70.000.000 Có 112 70.000.000 NV6 CK thương mại Nợ 521 1.700.000 Nợ 3331 170.000 Có 131(M) 1.870.000 Thu tiền Cty M Nợ 112 35.530.000 Có 131 (M) 35.530.000 NV7 Nợ 157 19.200.000 Có 156 19.200.000 NV8 Nợ 131(Q) 49.500.000 Có 511 45.000.000 Có 3331 4.500.000 Gía vốn Nợ 632 19.200.000 Có 157 19.200.000 Ghi nhận hoa hồng Nợ 641 2.475.000 Nợ 1331 247.500 Có 131 (Q) 2.722.500 Thu tiền Cty Q Nợ 111 46.777.500 Có 131 (Q) 46.777.500 NV9 Nợ 641 10.000.000 Nợ 642 15.000.000 Có 334 25.000.000 NV10 Trích BH, ... (DN) Nợ 641 2.400.000 Nợ 642 3.600.000 Có 3383 4.500.000 Có 3384 750.000 Có 3386 250.000 Có 3382 500.000 Trích BH của NLD Nợ 334 2.625.000 Có 3383 2.000.000 Có 3384 375.000 Có 3386 250.000 Chi lương Nợ 334 22.375.000 Có 111 22.375.000 NV11 Khấu hao TSCĐ Nợ 641 288.889 Có 214 288.889 Phân bổ CCDC Nợ 642 1.900.000 Có 242 1.900.000 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu thuần: 77.300.000 Giá vốn bán hàng 40.100.000 CP Bán hàng 15.163.889 CP QLDN 20.500.000 Kết quả hoạt động kinh doanh 1.536.111 (Lãi) Thuế TNDN 337.944 KC chiết khấu thương mại Nợ 511 1.700.000 Có 521 1.700.000 Kết chuyển doanh thu Nợ 511 77.300.000 Có 911 77.300.000 Kết chuyển giá vốn bán hàng Nợ 911 40.100.000 75.763.889 76.071.111 Có 632 40.100.000 1.536.111 1.228.889 Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ 911 15.163.889 Có 641 15.163.889 Kết chuyển chi phí quản lý Nợ 911 20.500.000 Có 642 20.500.000 Chi phí thuế TNDN Nợ 821 307.222 Có 3334 307.222 Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ 911 307.222 Có 821 307.222 Kết chuyển lãi T4 Nợ 911 1.228.889 Có 421 1.228.889 Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công |