BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
Phiếu bài tập tuần 1 [đề A] Phiếu bài tập tuần 1 [đề B] Phiếu bài tập tuần 2 [đề A] Phiếu bài tập tuần 2 [đề B] Phiếu bài tập tuần 3 [đề A] Phiếu bài tập tuần 3 [đề B] Phiếu bài tập tuần 4 [đề A] Phiếu bài tập tuần 4 [đề B] Phiếu bài tập tuần 5 [đề A] Phiếu bài tập tuần 5 [đề B] Phiếu bài tập tuần 6 [đề A] Phiếu bài tập tuần 6 [đề B] Phiếu bài tập tuần 7 [đề A] Phiếu bài tập tuần 7 [đề B] Phiếu bài tập tuần 8 [đề A] Phiếu bài tập tuần 8 [đề B] Phiếu bài tập tuần 9 [đề A] Phiếu bài tập tuần 9 [đề B] |
Phiếu bài tập tuần 10 [đề A] Phiếu bài tập tuần 10 [đề B] Phiếu bài tập tuần 11 [đề A] Phiếu bài tập tuần 11 [đề B] Phiếu bài tập tuần 12 [đề A] Phiếu bài tập tuần 12 [đề B] Phiếu bài tập tuần 13 [đề A] Phiếu bài tập tuần 13 [đề B] Phiếu bài tập tuần 14 [đề A] Phiếu bài tập tuần 14 [đề B] Phiếu bài tập tuần 15 [đề A] Phiếu bài tập tuần 15 [đề B] Phiếu bài tập tuần 16 [đề A] Phiếu bài tập tuần 16 [đề B] Phiếu bài tập tuần 17 [đề A] Phiếu bài tập tuần 17 [đề B] Phiếu bài tập tuần 18 [đề A] Phiếu bài tập tuần 18 [đề B] |
BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 2
Phiếu bài tập tuần 19 [đề A] Phiếu bài tập tuần 19 [đề B] Phiếu bài tập tuần 20 [đề A] Phiếu bài tập tuần 20 [đề B] Phiếu bài tập tuần 21 [đề A] Phiếu bài tập tuần 21 [đề B] Phiếu bài tập tuần 22 [đề A] Phiếu bài tập tuần 22 [đề B] Phiếu bài tập tuần 23 [đề A] Phiếu bài tập tuần 23 [đề B] Phiếu bài tập tuần 24 [đề A] Phiếu bài tập tuần 24 [đề B] Phiếu bài tập tuần 25 [đề A] Phiếu bài tập tuần 25 [đề B] Phiếu bài tập tuần 26 [đề A]
Phiếu bài tập tuần 26 [đề B] |
Phiếu bài tập tuần 27 [đề A] Phiếu bài tập tuần 27 [đề B] Phiếu bài tập tuần 28 [đề A] Phiếu bài tập tuần 28 [đề B] Phiếu bài tập tuần 29 [đề A] Phiếu bài tập tuần 29 [đề B] Phiếu bài tập tuần 30 [đề A] Phiếu bài tập tuần 30 [đề B] Phiếu bài tập tuần 31 [đề A] Phiếu bài tập tuần 31 [đề B] Phiếu bài tập tuần 32 [đề A] Phiếu bài tập tuần 32 [đề B] Phiếu bài tập tuần 33 [đề A] Phiếu bài tập tuần 33 [đề B] Phiếu bài tập tuần 34 [đề A] Phiếu bài tập tuần 34 [đề B] Phiếu bài tập tuần 35 [đề A] Phiếu bài tập tuần 35 [đề B] |
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán dành cho học sinh khối 3 ôn tập kiến thức sau mỗi tuần học theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê 51 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án gồm các đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 3 cơ bản và nâng cao. Bạn vào tên bài để theo dõi chi tiết bài tập cuối tuần Toán 3 và phần đáp án tương ứng.
Tải xuống
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào sau đây gồm: Hai nghìn, bảy trăm, một đơn vị.
A. 2710
B. 2170
C. 7210
D. 2701
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là
A. 9783
B. 9876
C. 9999
D. 9867
Câu 3: Từ các chữ số: 7, 4, 1,3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 7431
B. 7341
C. 3741
D. 3417
* Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây
Câu 4: Trong hình vẽ trên, có 3 điểm nào thẳng hàng
A. A, B, C
B. B, O, C
C. A, O, C
D. A, O, B.
Câu 5: Nếu O là trung điểm của BC, BO = 2cm thì độ dài CO là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 6: Cho AC = 6cm. Gọi N là trung điểm của AC. Tính độ dài AN ?
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Phần II. Tự luận [7 điểm]:
Câu 1: Viết các tổng sau thành số có 4 chữ số
a. 5000 + 200 + 1 =
b. 6000 + 300 + 20 =
c. 7000 + 4 =
d. 8000 + 900 + 40 + 8 =
Câu 2: Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a] Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b] Một nghìn, năm chục
c] Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d] Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Câu 3: Cho hình vẽ
a] Ba điểm nào thẳng hàng
b] Gọi O là trung điểm của FC. Biết FO = 2 cm.
Vậy OC có độ dài là bao nhiêu?
c] Gọi O là trung điểm của BE. Biết OE = OF
Hỏi BO dài bao nhiêu?
Phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 4m4dm = ……… mm
A. 4040
B. 4400
C. 4004
D. 4000
Câu 2: Dãy số nào sau đây theo thứ tự tăng dần:
A. 2368, 3248, 3486, 4864
B. 3248, 2368, 4864, 3486
C. 2368, 3486, 3248, 4864
C. 4864, 3486, 2368, 3248
Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 4763
B. 7463
C. 6743
D. 7643
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số sau là:
A. 1010
B. 1001
C. 1100
D. 4100
Câu 5: Tìm x: 4896 – x = 231
A. 4566
B. 4655
C. 4665
D. 4656
Câu 6: Tổng sau dây bằng 2381 + 3248 = ?
A. 9508
B. 5629
C. 5908
D. 8509
Phần II. Tự luận [7 điểm]:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 7368 – 2415
b, 8679 + 9782
c, 6370 + 7431
d, 8374 - 5673
Câu 2: Nhà bác Nam có 2000 quả cam. Bác đã bán đi 683 quả. Hỏi nhà bác Nam còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 3: Cho
Phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x biết: x + 683 = 1284
A. 598
B. 601
C. 602
D. 603
Câu 2: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 năm đó là thứ mấy:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 3: Trong một năm có mấy tháng có 31 ngày?
A. 7 tháng
B. 6 tháng
C. 5 tháng
D. 4 tháng
Câu 4: Số gồm năm chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là:
A. 50550
B. 55550
C. 50505
D. 50050
Câu 5: Hình tròn tâm I có bán kính là 8cm. Hỏi đường kính của hình tròn là bo nhiêu?
A. 9cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 16cm
Câu 6: Cho hình vẽ, đường tròn tâm O trên có đường kính là:
A. AB, CO B. AB, CD C. AO, CD D. BO, CD
Phần II. Tự luận [7 điểm]:
Câu 1: Cửa hàng có 2586 mét vải. Buổi sáng bán được 1/3 số vải, buổi chiều bán được thêm 108m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Câu 2: Ngày 8/3/2019 là thứ sáu. Hỏi ngày 8/3/2020 là thứ mấy?
Câu 3: Cho hình vẽ:
a, Vẽ bán kính OM, đường kính CD của hình tròn tâm O bên
b, Câu nào sau đây đúng:
_ Độ dài đoạn OC dài hơn độ dài đoạn OD
_ Độ dài đoạn OC ngắn hơn độ dài đoạn OM
_ Độ dài đoạn OC bằng ½ độ dài đoạn CD
Phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 627 – 143 = ?
A. 448
B. 484
C. 424
D. 524
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, ...
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 3: Kết quả của biểu thức: 5 × 5 + 5 × 4 là:
A. 45
B. 100
C. 25
D. 90
Câu 4: Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con?
A. 6 con
B. 7 con
C. 8 con
D. 9 con
Câu 5: Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau:
A. 1 cái kẹo
B. 2 cải kẹo
C. 3 cái kẹo
D. 4 cái kẹo
Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà chứa chữ số 5?
A. 8
B. 9
C. 17
D. 15
Phần II. Tự luận [7 điểm]
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 542 – 318
b, 367 + 120
c, 487 + 380
d, 541 – 127
Câu 2: Một cuộc họp chuẩn bị 9 dãy ghế, mỗi dãy có 8 chiếc. Hỏi cuộc họp đó chuẩn bị bao nhiêu chiếc ghế?
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết rằng, nếu xoá chữ số hàng chục đi ta được số mới kém số ban đầu 210 đơn vị. Tìm số đó.
Tải xuống
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.