Bài tập Toán lớp 4 trang 58 tập 1
B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1 Tổng của hai số là 100, hiệu của chúng là 20. Tìm hai số đó.
Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2. Một hình thoi có diện tích 360cm2, độ dài đường chéo là 24cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai. 3. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật. 4. Người ta xếp 4 hình tam giác. Mỗi hình như hình bên thành hình chữ nhật sau: Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải 1.
2. Tóm tắt S = 360cm2 Bài giải Độ dài đường chéo thứ hai là: 360 × 2 : 24 = 30 (cm) Đáp số: 30cm 3. Tóm tắt Bài giải Theo đề bài diện tích hình thoi bằng \({1 \over 2}\) diện tích hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật là: 36 × 2 = 72 (cm2) Chiều rộng hình chữ nhật là: 72 : 12 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) × 2 = 36 (cm) Đáp số: 36 cm 4. Tóm tắt: Bài giải Theo đề bài hình chữ nhật bằng 4 hình tam giác vuông ghép lại Chiều dài hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 × 2 = 12 (cm2) Đáp số: 12cm2 Sachbaitap.com Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4 Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 kg = … yến 100kg = …tạ 50 kg = … yến 300kg = …tạ 80kg = …yến 1200kg = ..tạ b) 1000kg = …tấn 10 tạ =….tấn 8000kg =…tấn 30 tạ = ….tấn 15 000kg = …tấn 200 tạ = …tấn c) 100cm2 = …dm2 100dm2 =…m2 800cm2 =…dm2 900dm2 =…m2 1700cm2 =…dm2 1000dm2 = …m2 Bài 2 Tính: a) \(268 \times 235\) \(324 \times 250\) b) \(475 \times 205\) \(309 \times 207\) c) \(45 \times 12 + 8\) \(45 \times (12 +8)\) Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) \( 2 \times 39 \times 5\); b) \( 302 \times 16 + 302 \times 4\); c) \(769 \times 85 – 769 \times 75\). Bài 4 . Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? Bài 5 . Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông. a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó. b) Tính diện tích của hình vuông khi \(a = 25\) m Hướng dẫn giải: Bài 1 a) 10 kg = 1 yến 100kg = 1 tạ 50 kg = 5 yến 300kg = 3 tạ 80kg = 8 yến 1200kg = 12 tạ b) 1000kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn 8000kg = 8 tấn 30 tạ = 3 tấn 15 000kg = 15 tấn 200 tạ = 20 tấn c) 100 cm2 =1 dm2 100 dm2 = 1 m2 800 cm2 = 8 dm2 900 dm2 = 9 m2 1700 cm2 = 17 dm2 1000 dm2 = 10 m2 Bài 2 a) \(268 \times 235 = 62980\) +) \(324 \times 250 = 81000\) b) \(475 \times 205 = 97375\) +) \( 309 \times 207 = 63963\) c) \(45 \times 12 + 8 = 540 + 8 = 548\) +) \(45 \times (12 + 8) = 45 \times 20 = 900\) Bài 3 a) \(2 \times 39 \times 5 = 39 \times (2 \times 5) = 39 \times 10 = 390\) b) \(302 \times 16 + 302 \times 4 = 302 \times ( 16 +4) = 302 \times 20 = 6040\) c) \(769 \times 85 – 769 \times 75 = 769 \times (85 – 75) = 769 \times 10 = 7690\) Bài 4 Cách 1: Ta có 1 giờ 15 phút = 75 phút. Mỗi phút hai vòi cùng chảy vào bể được: \(25 + 15 = 40\) (l) Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy vào bể được: \(40 \times 75 = 3000\) (l) Đáp số: \(3000\) l nước Cách 2: 1 giờ 15 phút = 75 phút Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được: \(25 \times 75 = 1875\) (l) Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được: \(15 \times 75 = 1125\) (l) Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được: \(1875 + 1125 = 3000\) (l) Đáp số: \(3000\) l nước Bài 5 a) Công thức tính diện tích hình vuông là: \(S = a \times a\) b) Với \(a = 25\) m thì \(S = 25 \times 25 = 625\) (m2) Giaibaitap.me Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|