Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 13

Tài liệu "Trắc nghiệm từ vựng Unit 13 lớp 5: What do you do in your free time?" có mã là 1595971, dung lượng file chính 456 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 728 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Trắc nghiệm từ vựng Unit 13 lớp 5: What do you do in your free time?

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 13 lớp 5: What do you do in your free time? để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Trắc nghiệm từ vựng Unit 13 lớp 5: What do you do in your free time?

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

"What do you do in your free time? – unit 13 của Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit theo chương trình mới do Toomva sưu tầm và chia sẻ.

Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit bám sát với chương trình sách giáo khoa mới là tài liệu được các giáo viên sử dụng làm bài tập bồi dưỡng kiến thức, giúp các em củng cố vững chắc kiến thức đã học trên lớp, đồng thời rèn luyện thêm kỹ năng nghe – nói.

Tiếng Anh lớp 5 unit 13: "What do you do in your free time?"

"What do you do in your free time? – Cậu làm gì lúc rảnh rỗi?” là chủ đề của unit 13 trong sách Tiếng Anh 5. Unit 13 có nội dung nói về những việc hoặc thói quen chúng ta thường làm khi rảnh rỗi.

Bộ đề tiếng Anh 5 unit 13 gồm 5 file [có đáp án]:

1.    Bài tập từ vựng

2.    Bài tập ngữ pháp

3.    Trắc nghiệm

4.    Bài tập

5.    Ôn tập

Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 13: "What do you do in your free time?"

Luyện nghe qua audio

Trên đây là trọn bộ đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 5 unit 13: ‘What do you do in your free time?” do Toomva sưu tầm và chia sẻ.

Chúc các em học tốt và thêm yêu thích môn Tiếng Anh!

Các em đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để không bỏ lỡ bài tập của những unit tiếp theo nhé!

Tags:

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 13 lớp 5: What do you do on your free time? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Tiếng AnhPhiên ÂmTiếng Việt

free time

watch

surf the Internet

ride the bike

animal

programme

clean

karate

sport

club

dance

sing

question

survey

cartoon

ask

go fishing

go shopping

go swimming

go camping

go skating

go hiking

draw

Red river

forest

camp

/fri: taim/

/wɔt∫/

/sə:f ði intə:net/

/raid ði baik/

/æniməl/

/prougræm/

/kli:n/

/kə'rɑ:ti/

/spɔ:t/

/klʌb/

/da:ns/

/siη/

/kwest∫ən/

/sə:vei/

/kɑ:'tu:n/

/ɑ:sk/

/gou 'fi∫iη/

/gou ∫ɔpiη/

/gou swimiη/

/gou kæmpiη/

/gou skeitiη/

/gou haikin/

/drɔ:/

/red rivə/

/fɔrist/

/kæmp/

thời gian rảnh

xem

truy cập Internet

đi xe đạp

động vật

chương trình

dọn dẹp, làm sạch

môn karate

thể thao

câu lạc bộ

khiêu vũ, nhảy múa

ca hát

câu hỏi

bài điều tra

hoạt hình

hỏi

đi câu cá

đi mua sắm

đi bơi

đi cắm trại

đi trượt pa-tanh

đi leo núi

vẽ

sông Hồng

khu rừng

trại, lều

Quảng cáo

1. Hỏi đáp về ai đó làm gì vào thời gian rảnh của họ

a] Khi muốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:

What do + you/they + do + in your/their free time?

I/They often + động từ + ...

Ex: What do you do in your free time? - I often watch TV.

b] Khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:

What does + she/he + do in her/his free time?

She/He often + động từ + ...

Ex: What does he do in his free time? - He often draws pictures.

c] Khi muốn hỏi cha/mẹ/anh/chị em... của bạn lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:

What does + your... + do in her/his free time?

She/He often + động từ + ...

Ex: What does your mother do in her free time? - She often plays the piano.

2. Hỏi đáp về ai đó có thường làm điều gì không

Khi muốn hỏi tổn suốt xảy ra của một hành động hay là hỏi về ai đó có thường làm điều gì không, ta dùng cđu trúc sau:

How often + do/does + chủ ngữ [S] + động từ [V]?

Động từ [V] ở cấu trúc trên là động từ thường ở hiện tại đơn. Tùy Thuộc vào chủ ngữ [S] mà chúng ta chọn trợ động từ "do/does".

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể trả lời như sau:

S + V + every day/once/twlce/three... a week/month...

Ex: How often do you watch TV? - Once a week. Mỗi tuần một lần.

3. Mở rộng: Trạng từ tần suất [Adverb of frequency]

Chức năng: Trạng từ tần suốt [năng diễn] dùng để diễn tả mức độ đều đặn và thường xuyên của hành động.

Bao gồm: Ta có các trạng từ chỉ tần suốt sau: always [luôn luôn], usually [thường thường], often [thường], sometimes [đôi khi, thỉnh thoảng], occasionally [thỉnh thoảng], seldom [ít khi], never [không bao giờ] every day/week/ month... [mỗi ngày/ tuần/ tháng...]., rarely [hiếm khi] once week [mỗi tuần]

Vi trí: Các trạng từ này thường đứng trước các động từ thường play, do, read...] và đứng sau động từ đặc biệt [be, can, must] hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.

Cách dùng: Các trạng từ này thường được dùng với thì hiện tại để diễn tả thói quen hay những hành động lặp đi lặp lại.

Cấu trúc:

- Đối với tobe: Chủ ngữ [S] + to be + trạng từ tần suốt + ….

Ex: She is always late for school. Cô ấy luôn luôn đi học trễ.

- Đối với động từ thường: Chủ ngữ [S] + trạng từ tần suất + động từ thường + ...

Ex: We often play tennis with our friend every Sunday morning.

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Bài 2. Look and complete. Then say the sentences aloud.

Hiển thị đáp án

Đáp án:

1. Swimming [đi bơi]

2. Rides his bike [đạp xe]

3. Cleans her house [lau dọn nhà cửa]

4. Play football [chơi bóng đá]

Bài 3. Read and do the tasks

Task 1. Look, read and complete

Hiển thị đáp án

Đáp án:

1. Read articles about films    2. Teacher

3. Go shopping    4. Japan

5. Go to the cinema

Task 2. ead and write the answers. [Đọc và viết câu trả lời]

1. What’s Lucy’s job?

2. What does she do in her free time?

3. What does Hien like doing?

4. What does Michiko do in her free time?

Hiển thị đáp án

Đáp án:

1. She’s an artist.

2. She reads articles about films.

3. She likes cooking for her family.

4. She [often] goes to the cinema.

Bài 4. Put the words in order to make sentences.

1. Free / what / do I in I you / time / do / your

_____________________________________?

2. Camping / usually / go / I

_____________________________________?

3. Do / brother / what / free / in / his I does I your / time

_____________________________________?

4. Often / cartoons / watches I TV / he / on

_____________________________________?

Hiển thị đáp án

1. What do you do in your free time? [Bạn làm gì vào thời gian rảnh?]

2. I usually go camping. [Tôi thường đi cắm trại]

3. What does your brother do in his free time? [Anh bạn làm gì vào thời gian rảnh?]

4. He often watches cartoons on TV. [Anh ấy xem hoạt hình trên TV]

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề