Bài tập trắc nghiệm về phép tịnh tiến lớp 11

1. Định nghĩa

3. Tính chất của phép tịnh tiến.

– Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

– Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.

– Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

– Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

– Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Tải về file pdf TẠI ĐÂY.

Xem thêm:

– Bài tập trắc nghiệm: Đối xứng tâm – Toán 11

– Bài tập trắc nghiệm: Đối xứng trục – Toán 11

Related

Tags:Giải Toán 11 · GiảiToán 11 · Giáo án Toán 11 · Toán 11

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
  • B.Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
  • C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Câu 2: Cho phép tịnh tiến theo $\vec{v}=\vec{0}$, phép tịnh tiến $T_{\vec{0}} biến hai điểm M và N thành hai điểm M' và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.Điểm M trùng với N 
  • B. $\vec{MN}=\vec{0}$
  • D.$\vec{M'N'}=\vec{0}$

Câu 3: Cho phép tịnh tiến vecto \vec{v} biến A thành A' và M thành M'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • B.$\vec{AM}=2\vec{A'M'}$
  • C.$\vec{AM}=-\vec{A'M'}$
  • D.$3\vec{AM}=2\vec{A'M'}$

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình $2x-3y-1=0$ và $2x-3y+5=0$.  phéo tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a'?

  • A. $\vec{u}=[0;2]$
  • B.$\vec{u}=[-3;0]$
  • C.$\vec{u}=[3;4]$

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình $2x-y+4=0$ và $2x-y-1=0$. Tim giá trị thực của tham số m đề phép tịnh tiến T theo vecto $\vec{u}=[m;-3]$ biến đường thẳng a thành đường thẳng b

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $y=-3x+2$. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo vecto $\vec{u}=[-1;2]$ và $\vec{v}=[3;1]$ thì đường thẳng $\Delta$ biến thành đường thẳng d có phương trình là:

  • A.$y=-3x+1$
  • B.$y=-3x-5$
  • C.$y=-3x+9$

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $5x-y+1=0$. Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía 2 đơn bị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng $\Delta$ biến đường thẳng $\Delta'$ có phương trình là:

  • B.$5x-y-7=0$
  • C.$5x-y+5=0$
  • D.$5x-y-12=0$

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{BC}$ biến theo điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.Điểm M' trùng với điểm M
  • B.Điểm M' nằm trên BC
  • C.Điểm M' là trung điểm cạnh CD

Câu 9: Một phép tịnh tiến biến A thành B và biến C thành điểm D. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • B.$\vec{Ac}=\vec{BD}$
  • C.Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau
  • D. $\vec{AB}=\vec{CD}$

Câu 10: Cho hai đoạn thẳng AB và A'B'. Điều kiện cần và đủ để có phép tịnh tiến biến A thành A' và biến B thành B' là: 

  • A.$AB=A'B'$
  • B.$AB//A'B'$
  • C.Tứ giác ABB'A' là hình bình hàng.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto $\vec{v}=[-3;2]$ và điểm $A[1;3]$. Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A[2;5]$. Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ ?

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm $M[-10;1],M'[3;8]$. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.$\vec{v}=[-13;7]$
  • B.$\vec{v}=[13;-7]$
  • D.$\vec{v}=[-13;-7]$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M[4;2] thành điểm M'[4;5] thì nó biến điểm A[2;5] thành:

  • A.điểm A'[5;2]
  • B.điểm A'[1;6]
  • D.điểm A'[2;5]

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A[1;6],B[-1;-4]. Gọi C,D lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}=[1;5]$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.ABCD là hình thang 
  • B.ABCD là hình bình hành 
  • C.ABCD là hình bình hành

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $4x-y+3=0$. Ảnh của đường thẳng $\Delta$ qua phép tịnh tiến T theo vecto $\vec{v}=[2;-1] có phương trình là:

  • A $4x-7+5=0$
  • B.$4x-y+10=0$
  • D.$x-4y-6=0$

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto $\vec{v}[1;1]$. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến đường thẳng $\Delta:x-1=0$ thành đường thẳng $\Delta'$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.$\Delta':x-1=0$
  • C.$\Delta':x-y-2=0$
  • D.$\Delta':y-2=0$

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A[2;-1] thành điểm A'[1;2] thì nó biến đường thẳng d có phương trình: $2x-y+1=0$ thành đường thẳng d' có phương trình nào sau đây?

  • A.$d':2x-y=0$
  • B.$d':2x-y+1=0$
  • D.$d':2x-y-1=0$

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm $A[2;-1]$ thành điểm $A'[2018;2015]$ thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?

  • A.$x+y-1=0$
  • C.$2x+y-4=0$
  • D.$2x-y-1=0$

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình $2x-y+1=0$. Để phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến $d$ thành chính nó thì $\vec{v}$ phải là vecto nào trong các vecto sau?

  • A.$\vec{v}=[2;1]$
  • B.$\vec{v}=[2;-1]$
  • D.$\vec{v}=[-1;2]$

Trong chương trình hình học 11, bạn đọc sẽ được gặp về kiến thức về các phép dời hình cũng như các phép biến hình. Trong đó, phép tịnh tiến được xem là quan trọng nhất, khi nó là kiến thức bản lề cho tất cả các em bước vào các phép tiếp theo. Để học tốt về phép tịnh tiến bạn đọc cần phải có những kiến thức hình học ở lớp dưới. Chẳng hạn: Biểu thức tọa độ, độ dài của đoạn thẳng, phương trình đường thẳng và phương trình đường tròn … Từ đó có thể thấy được các mối liên hệ của nó để thực hiện những yêu cầu của bài toán.

Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 11 tại đây! Tải bản WORD tại đây.

Cập nhật lúc: 08:37 04-07-2018 Mục tin: LỚP 11

Câu 1: Tìm m để \[\left[ C \right]:\,\,{x^2} + {y^2} - 4x - 2my - 1 = 0\] là ảnh của đường tròn \[\left[ {C'} \right]:\,\,{\left[ {x + 1} \right]^2} + {\left[ {y + 3} \right]^2} = 9\] qua phép tịnh tiến theo vector \[\overrightarrow v  = \left[ {3;5} \right]\]

A. \[m =  - 2\]

B. \[m = 2\]

C. \[m = 3\]

D. \[m =  - 3\]

Câu 2. Cho parabol \[\left[ P \right]:\,\,y = {x^2} + mx + 1\]. Tìm m sao cho \[\left[ P \right]\] là ảnh của \[\left[ {P'} \right]:\,\,y =  - {x^2} - 2x + 1\] qua phép tịnh tiến theo vector \[\overrightarrow v  = \left[ {0;1} \right]\].

A. \[m = 1\]

B. \[m =  - 1\]

C. \[m = 2\]

D. \[m = \emptyset \]

Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, ảnh của tam giác FEO qua \[{T_{\overrightarrow {AB} }}\] là :

A. \[\Delta ABO\]

B. \[\Delta ODC\]

C. \[\Delta AOB\]

D. \[\Delta OCD\]  

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Video liên quan

Chủ Đề