Bài tập về tính từ so sánh hơn

LÀK VẪP _N _ÃBD DƠBLàk 3= Odn fảbe sn sãbd dƣb oục oão tèbd tủ trnbe lắbe scu=Vèbd tủ_n sãbd dƣbVèbd tủ_n sãbd dƣb

Odacp (rặ)Njf (ekà)Onjf (jảbd)Bacr (eấb)Vdkb (eấy)Lcf (tễ)Ennf (tồt)Ict (lën)Icst (bdcbd)Qejy (xạu xè)Lke (tn) Ojavar (tdöbe hkbd)Dked (ocn)Ojnsa (eấb)Jnbe (fàk)_cia (cb tnàb)Pratty (xkbd xẮb)Icr (xc)Dacvy (bẵbe)Jcrea (rớbe) Bcrrnw (dẻp, bdỎ) Bnksy (ởb àn)

Làk <= Dnàb tdàbd oìu scu vỗk fảbe sn sãbd dƣb oục tèbd tủ fàk

3. Vda prkboass ks ^ tdcb tda wktod. (lacutkiuj)<. Vda raf sdkrt ks lattar lut kt‛s ^ tdcb tda wdkta nba.(axpabskva)?. Lakbe c ikraikedtar ks ^ tdcb lakbe c lukjfar. (fcbearnus)6. Vdks crhodckr ks ^ tdcb tda njf nba. (onhinrtclja)1. Vda baw irkfea ks ^ tdcb tda njf nba. (onbvabkabt)9. Dacjtd ks ^ tdcb hnbay. (khpnrtcbt)5. Vdks ikjh ks ^ tdcb tdct ikjh. (axoktkbe)4. _da ks ^ tdcb Hy Vch skbear. (pnpujcr);. Ocrnj ks ^ tdcb Hcry. (lacutkiuj)30. Irabod ks ^ tdcb Odkbasa. (fkiikoujt)33. Vda raf ocr ks ^ tdcb tda ljua nba. (kbonbvabkabt)3<. Vda pcjcoa kb hy onubtry ks ^ tdcb tdks nba. (hnfarb)3?. Vdks pcenfc ks ^ tdcb tdct nba. (dkstnrko)36. Vdks hnvka ks tdcb tdct nba. (tarrklja)31. Vda okty oabtra ks tdcb tda sulurl. (pnjjutaf)39. Odkbc ks ^ tdcb Ykatbch. (ornwfaf)35. Vdks bnvaj ks ^ tdcb tdct nba. (lnrkbe)

Làk ?= _Ắp xẾp oão tủ scu tdàbd oìu dnàb odịbd.

3.lkeear/ nba/ Bch‛s/ tdcb/ baw/ njf/ ks/ dks/ sodnnj ^ <. tcjjar/ Duy/ lrntdar/ ks/ tdcb/ dks ^

Bài tập về tính từ so sánh hơn

?. nba/ Vdks/ hnra/ tdcb/ tdct/ odckr/ ks/ onhinrtclja ^ 6. okty/ kb/ tda/ Jkvkbe/ ks/ hnra/ tdcb/ onubtryskfa/ jkvkbe/ kb/ tda/ pacoaiuj/ ^ 1. ks/ kbtajjkeabt/ dks/ irkabf/ Da/ hnra/ tdcb ^ 9. okty/ onubtry/ qukatar/ tda/ Vda/ ks/ tdcb ^ 5. crt ecjjary/ sda/,/ dar ichkjy‛s/ Kborafkljy/ fksjkgas ^ 4. cbf/ jnoctaf/ stctua/ c tahpja/ c/ rckjwcy stctknb./ Vda/ ks/ latwaab ^ ;. tda/ ks/ c/ bacr. /Vdara/ octdafrcj/ squcra 30. lcogycrf/ wnrgsdnp/ kb/ Hy ictdar‛s/ ks/ tda ^

Làk 6= YkẾt oìu sn sãbd dƣb, fûbe oão tủ eữk ø.

3. Bch/ tcjj/ Vdcbe <. Hy dnusa/ lke/ dks dnusa. ?. Hck/ ynube/ dar skstar. 6. Hr. Dc/ ict/ Hr. Vucb^^ 1. Hy lrntdar/ strnbe/ ha. 9. K / sdnrt/ Dnc. 5. Pdunbe‛s rnnh/ jcrea/ Jcb‛s rnnh. 4. Hs. Jkbd / lacutkiuj/ Hs. Duyab. ;. Vdks axaroksa/ fkiikoujt/ tdct axaroksa. 30. Hy tnys/ bkoa/ ynur tnys.

Làk 1= YkẾt jảk lẮt ēấu lẳbe tủ ēï odn scn odn oìu gdöbe tdcy ēốk.

3. Vdks axaroksa ks acskar tdcb tdct nba.82 Vdct axaroksa ks <. Vda ljcog ocr ks odacpar tdcb tda raf ocr.82 Vda raf ocr ?. Vdks ikjh ks hnra kbtarastkbe tdcb tdct nba.82 Vdct ikjh ks 6. Vdks rkvar ks jnbear tdcb tdct nba.82 Vdct rkvar ks

1. Hkss Jcb ks njfar tdcb Hkss Bec.82 Hkss Bec ks^^ 9. Hy gktodab ks shcjjar tdcb ynurs.82 [nur gktodab 5. Dar njf dnusa ks lkeear tdcb dar baw nba.82 Dar baw dnusa 4. Vda ljcog frass ks hnra axpabskva tdcb tda wdkta nba.82 Vda wdkta frass ;. Coonrfkbe tn ha, Abejksd ks acskar tdcb Hctds.82 Coonrfkbe tn ha, Hctds 30. Vdks onhputar wnrgs lattar tdcb tdct nba.82 Vdct onhputar

LÀK VẪP VỖBE DỬP BÌBE OCNLàk 9= YkẾt fảbe sn sãbd dƣb oục bdỮbe tủ trnbe benẵo.

3. Vdara ks bntdkbe (axoktkbe) tdcb enkbe nb c trkp.<. [nur taa- sdkrt jnngs (icbtcstko) ^ wktd tdks sgkrt!?. Udkod fn ynu jkga (ennf) ^ , iksd nr hact>6. [nur ocr ks (icst) ^ tdcb hkba!1. Enjf ks (vcjuclja) ^ tdcb skjvar.9. Baw [nrg ks (jcrea) ^ tdcb _acttja.5. K tdkbg eanercpdy ks huod (acsy) ^ tdcb sokaboa.4. Bn baaf tn en cby (icr) ^!;. Udkod ks (lke) ^ , c tkear nr c jknb>30. Hkga ks (tcjj) ^ tdcb Mndb, hy ax-lnyirkabf.33. K‛f jkga tn dcva (jnbe) ^ dckr. Kt‛s tnn sdnrt bnw.3<. Ojkhlkbe hnubtckbs ks (fcbearnus) ^ tdcb dkgkbe.3?. Da wcs (juogy) ^ kb dks (jcta) ^ jkia tdcb kb dks ynutd.36. Ua baaf tn luy c (lke) ^ tclja lut kt dcs tn la (odacp) ^ tdcb tda nba wa scw yastarfcy.31. K tdkbg Hcfnbbc ks (ichnus) tdcb Mcbat Mcogsnb.39. Kt‛s (icr) tn tda lcbg tdcb K tdnuedt.35. K‛jj tcjg tn hy hntdar. Dar cfvkoa wkjj la (usaiuj) ^ tdcb ynurs.34. K‛h huod (ennf) ^ ct tabbks tdcb hy (njf) ^ skstar.3;. Jkia ks (onhpjkoctaf) ^ tdcb ynu lajkavaf kt tn la.<0. K‛h c lkt (tdkb) ^ tdcb hy lrntdar lut da‛s (tcjj) ^.

Làk 5= Odị rc và sỨc jổk sck trnbe hổk oìu scu=

3. Octs cra pnpujcrar tdcb sbcgas cs pats.

Khi nào dùng tính từ trong câu so sánh?

Tính từ so sánh được sử dụng để so sánh sự khác biệt giữa hai đối tượng mà chúng bổ nghĩa (larger, smaller, faster, higher). Chúng được sử dụng trong các câu có hai danh từ được so sánh, với mẫu sau: Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object).

Tính từ so sánh hơn là gì?

So sánh hơn là cấu trúc dùng để mô tả một đối tượng vượt trội, nổi bật hơn về một đặc điểm nào đó trong một nhóm có 2 người/ sự vật/ hiện tượng. Các đặc điểm này được thể hiện bởi các tính từ hoặc trạng từ trong câu. Ví dụ: John is taller than his brother.

The Biggest là so sánh gì?

So sánh nhất được hình thành bằng cách thêm “est” vào cuối tính từ hoặc trạng từ, hoặc sử dụng “the most” trước tính từ hoặc trạng từ. Ví dụ: interesting (thú vị) → the most interesting (thú vị nhất), big (to) → the biggest (to nhất).

Khi nào sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất?

Giới thiệu chung: Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh hai đối tượng. Ex: He is more intelligent than me (I am) / anyone else. Anh ấy thông minh hơn tôi / tất cả mọi người. - Cấu trúc so sánh nhất dùng để so sánh từ ba đối tượng trở lên.